Xirókampos, Hy Lạp — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất Xirókampos, Hy Lạp

Khám phá bản chất của Xirókampos, một thành phố năng động tại trung tâm Hy Lạp. Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như Xirókampos trong Hy Lạp vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm Xirókampos để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của Xirókampos.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của Xirókampos.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về Xirókampos. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của Xirókampos, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến Xirókampos hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào Xirókampos ?

Xirókampos trong Hy Lạp

Dân số nào ở Xirókampos ?

Trong ngày Xirókampos cuộc sống 188 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong Xirókampos ?

Trong ngày Xirókampos cuộc sống 92 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó Xirókampos ?

Tính đến hôm nay ở Xirókampos trực tiếp 95 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Xirókampos ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân Xirókampos Là 48 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó Xirókampos ?

Trong ngày Xirókampos 6 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 3, những cậu bé - 3. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Xirókampos ?

Tính đến hôm nay ở Xirókampos 6 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 3 và những cô gái 3. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong Xirókampos ?

Trong ngày Xirókampos có 7 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 3 và những cô gái - 3. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Xirókampos ?

Trong ngày Xirókampos cuộc sống 9 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 4 , những cậu bé - 4.

Có bao nhiêu lá gan dài trong Xirókampos ?

Trong ngày Xirókampos 0 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 0 và phụ nữ 0.

Dân số Xirókampos
188
Nam giới
92
Giống cái
95
Độ tuổi trung bình Xirókampos
48
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 19
15-29 tuổi 27
30-44 tuổi 31
45-59 tuổi 41
60-74 tuổi 34
75-89 tuổi 19
90+ tuổi 2
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 9
15-29 tuổi 12
30-44 tuổi 14
45-59 tuổi 20
60-74 tuổi 15
75-89 tuổi 7
90+ tuổi 1
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 9
15-29 tuổi 12
30-44 tuổi 13
45-59 tuổi 20
60-74 tuổi 17
75-89 tuổi 10
90+ tuổi 1

EUR tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của Xirókampos, Hy Lạp dân số

1953 145
1957 150
1963 155
1970 160
1974 165
1977 170
1979 175
1981 180
1986 185
1991 190
1993 195
1996 200
2000 205

Xirókampos, Hy Lạp dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Hy Lạp dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở Xirókampos, Hy Lạp

Nam giới 92 49%
Giống cái 95 51%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở Xirókampos, Hy Lạp. Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở Xirókampos, Hy Lạp?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Xirókampos, Hy Lạp

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong Xirókampos, Hy Lạp:

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) Xirókampos, Hy Lạp statistic;
  • Ngân hàng thế giới Xirókampos, Hy Lạp statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Xirókampos, Hy Lạp statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Xirókampos, Hy Lạp chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

Xirókampos, Hy Lạp dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Xirókampos, Hy Lạp dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Xirókampos, Hy Lạp cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 142 69 73 26
1951 144 70 74
1952 145 70 74
1953 146 71 75
1954 148 72 76
1955 149 72 76 27
1956 150 73 77
1957 151 74 77
1958 152 74 77
1959 153 75 78
1960 154 75 78 28
1961 155 76 78
1962 155 76 79
1963 156 76 79
1964 156 76 80
1965 157 77 80 30
1966 158 77 80
1967 158 78 80
1968 159 78 81
1969 160 78 81
1970 161 79 82 32
1971 162 79 82
1972 163 80 83
1973 164 81 83
1974 166 81 84
1975 168 82 85 32
1976 170 83 86
1977 172 85 87
1978 175 86 88
1979 177 87 89
1980 179 88 90 33
1981 181 89 91
1982 182 90 92
1983 183 91 92
1984 184 91 93
1985 185 92 93 34
1986 186 92 94
1987 187 92 94
1988 188 93 94
1989 189 93 95
1990 190 94 96 35
1991 192 95 96
1992 194 96 97
1993 196 97 98
1994 198 98 99
1995 200 99 100 36
1996 201 100 101
1997 203 101 102
1998 204 101 102
1999 205 102 103
2000 206 102 103 38
2001 207 103 104
2002 208 103 104
2003 209 103 105
2004 209 103 105
2005 209 103 105 39
2006 208 103 105
2007 207 102 105
2008 205 101 104
2009 204 100 103
2010 202 99 103 41
2011 201 99 102
2012 200 98 102
2013 200 98 101
2014 199 97 101
2015 198 97 101 43
2016 197 97 100
2017 197 96 100
2018 196 96 99
2019 195 95 99
2020 194 95 98 46
2021 193 94 98
2022 192 94 97
2023 191 93 97
2024 190 93 96
2025 189 92 96 48
2026 188 92 95
2027 187 92 95
2028 186 91 94
2029 185 91 94
2030 184 90 94 50
2031 184 90 93
2032 183 90 93
2033 182 89 92
2034 181 89 92
2035 181 89 91 51
2036 180 88 91
2037 179 88 91
2038 178 88 90
2039 178 87 90
2040 177 87 89 53
2041 176 86 89
2042 175 86 89
2043 174 86 88
2044 174 85 88
2045 173 85 87 53
2046 172 84 87
2047 171 84 86
2048 170 84 86
2049 169 83 85
2050 168 83 85 53
2051 167 82 84
2052 166 82 84
2053 165 81 83
2054 163 81 82
2055 162 80 82 54
2056 161 79 81
2057 160 79 80
2058 159 78 80
2059 157 78 79
2060 156 77 79 54
2061 155 77 78
2062 154 76 77
2063 152 75 77
2064 151 75 76
2065 150 74 75 55
2066 149 74 75
2067 147 73 74
2068 146 72 73
2069 145 72 73
2070 144 71 72 55
2071 143 71 72
2072 142 70 71
2073 141 70 70
2074 140 69 70
2075 139 69 69 54
2076 138 68 69
2077 137 68 69
2078 136 68 68
2079 135 67 68
2080 135 67 67 53
2081 134 67 67
2082 133 66 67
2083 132 66 66
2084 132 65 66
2085 131 65 65 53
2086 130 65 65
2087 130 64 65
2088 129 64 65
2089 129 64 64
2090 128 64 64 53
2091 127 63 64
2092 127 63 63
2093 126 63 63
2094 126 62 63
2095 125 62 62 53
2096 125 62 62
2097 124 62 62
2098 123 61 62
2099 123 61 61
2100 122 61 61 53