Amansie Central, Gha-na (Ghana) — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất Amansie Central, Gha-na (Ghana)

Khám phá bản chất của Amansie Central, một thành phố năng động tại trung tâm Gha-na (Ghana). Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như Amansie Central trong Gha-na (Ghana) vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm Amansie Central để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của Amansie Central.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của Amansie Central.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về Amansie Central. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của Amansie Central, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến Amansie Central hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào Amansie Central ?

Amansie Central trong Gha-na (Ghana)

Dân số nào ở Amansie Central ?

Trong ngày Amansie Central cuộc sống 128133 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong Amansie Central ?

Trong ngày Amansie Central cuộc sống 64972 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó Amansie Central ?

Tính đến hôm nay ở Amansie Central trực tiếp 63160 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Amansie Central ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân Amansie Central Là 22 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó Amansie Central ?

Trong ngày Amansie Central 16244 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 7949, những cậu bé - 8295. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Amansie Central ?

Tính đến hôm nay ở Amansie Central 15298 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 7808 và những cô gái 7489. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong Amansie Central ?

Trong ngày Amansie Central có 14343 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 7326 và những cô gái - 7015. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Amansie Central ?

Trong ngày Amansie Central cuộc sống 12846 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 6286 , những cậu bé - 6559.

Có bao nhiêu lá gan dài trong Amansie Central ?

Trong ngày Amansie Central 0 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 0 và phụ nữ 0.

Dân số Amansie Central
128,133
Nam giới
64,972
Giống cái
63,160
Độ tuổi trung bình Amansie Central
22
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 45,885
15-29 tuổi 34,814
30-44 tuổi 24,532
45-59 tuổi 15,083
60-74 tuổi 6,645
75-89 tuổi 1,139
90+ tuổi 18
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 23,429
15-29 tuổi 17,787
30-44 tuổi 12,522
45-59 tuổi 7,537
60-74 tuổi 3,172
75-89 tuổi 500
90+ tuổi 7
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 22,453
15-29 tuổi 17,024
30-44 tuổi 12,007
45-59 tuổi 7,543
60-74 tuổi 3,470
75-89 tuổi 635
90+ tuổi 11

GHS tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của Amansie Central, Gha-na (Ghana) dân số

1953 20,000
1967 30,000
1979 40,000
1987 50,000
1994 60,000
2000 70,000
2005 80,000
2010 90,000
2014 100,000
2053 200,000

Amansie Central, Gha-na (Ghana) dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Gha-na (Ghana) dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở Amansie Central, Gha-na (Ghana)

Nam giới 64,972 51%
Giống cái 63,160 49%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở Amansie Central, Gha-na (Ghana). Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở Amansie Central, Gha-na (Ghana)?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Amansie Central, Gha-na (Ghana)

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong Amansie Central, Gha-na (Ghana):

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) Amansie Central, Gha-na (Ghana) statistic;
  • Ngân hàng thế giới Amansie Central, Gha-na (Ghana) statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Amansie Central, Gha-na (Ghana) statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Amansie Central, Gha-na (Ghana) chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

Amansie Central, Gha-na (Ghana) dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Amansie Central, Gha-na (Ghana) dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Amansie Central, Gha-na (Ghana) cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 18,723 9,465 9,258 17
1951 19,110 9,662 9,447
1952 19,587 9,908 9,678
1953 20,125 10,187 9,937
1954 20,702 10,487 10,215
1955 21,304 10,799 10,505 18
1956 21,924 11,119 10,805
1957 22,563 11,448 11,114
1958 23,225 11,789 11,436
1959 23,924 12,149 11,775
1960 24,668 12,532 12,136 18
1961 25,460 12,940 12,520
1962 26,291 13,368 12,923
1963 27,140 13,805 13,335
1964 27,974 14,231 13,742
1965 28,773 14,637 14,135 18
1966 29,524 15,014 14,509
1967 30,235 15,368 14,867
1968 30,938 15,715 15,222
1969 31,675 16,081 15,594
1970 32,476 16,482 15,994 17
1971 33,360 16,929 16,430
1972 34,313 17,414 16,898
1973 35,294 17,913 17,380
1974 36,244 18,392 17,852
1975 37,125 18,827 18,297 17
1976 37,918 19,209 18,708
1977 38,647 19,551 19,095
1978 39,372 19,887 19,484
1979 40,171 20,261 19,910
1980 41,103 20,706 20,397 16
1981 42,190 21,235 20,954
1982 43,411 21,836 21,575
1983 44,737 22,495 22,242
1984 46,121 23,186 22,934
1985 47,526 23,892 23,633 17
1986 48,943 24,608 24,335
1987 50,383 25,338 25,044
1988 51,851 26,086 25,765
1989 53,362 26,857 26,505
1990 54,923 27,653 27,269 18
1991 56,537 28,477 28,060
1992 58,195 29,323 28,872
1993 59,881 30,182 29,698
1994 61,572 31,044 30,527
1995 63,254 31,901 31,353 18
1996 64,921 32,748 32,172
1997 66,581 33,592 32,989
1998 68,247 34,437 33,809
1999 69,939 35,296 34,643
2000 71,674 36,176 35,497 19
2001 73,451 37,078 36,373
2002 75,271 38,002 37,269
2003 77,144 38,953 38,191
2004 79,085 39,940 39,145
2005 81,101 40,966 40,134 19
2006 83,199 42,036 41,163
2007 85,374 43,145 42,228
2008 87,604 44,284 43,319
2009 89,861 45,438 44,423
2010 92,124 46,596 45,528 20
2011 94,385 47,753 46,632
2012 96,648 48,912 47,736
2013 98,920 50,076 48,844
2014 101,214 51,250 49,963
2015 103,536 52,438 51,098 21
2016 105,889 53,640 52,248
2017 108,266 54,854 53,411
2018 110,667 56,079 54,587
2019 113,086 57,313 55,773
2020 115,521 58,554 56,967 22
2021 117,972 59,803 58,169
2022 120,438 61,059 59,379
2023 122,919 62,321 60,597
2024 125,414 63,590 61,823
2025 127,923 64,866 63,057 22
2026 130,445 66,147 64,298
2027 132,980 67,433 65,546
2028 135,526 68,725 66,801
2029 138,085 70,022 68,063
2030 140,655 71,324 69,331 23
2031 143,236 72,630 70,606
2032 145,828 73,941 71,887
2033 148,430 75,256 73,173
2034 151,041 76,575 74,465
2035 153,660 77,897 75,762 24
2036 156,288 79,223 77,064
2037 158,922 80,551 78,371
2038 161,563 81,881 79,681
2039 164,210 83,214 80,996
2040 166,863 84,549 82,314 25
2041 169,520 85,885 83,635
2042 172,180 87,222 84,958
2043 174,843 88,559 86,284
2044 177,505 89,894 87,610
2045 180,164 91,227 88,936 26
2046 182,821 92,558 90,262
2047 185,472 93,885 91,587
2048 188,118 95,207 92,911
2049 190,755 96,524 94,231
2050 193,383 97,835 95,547 27
2051 196,000 99,139 96,860
2052 198,604 100,437 98,167
2053 201,195 101,726 99,469
2054 203,773 103,007 100,766
2055 206,336 104,279 102,057 28
2056 208,883 105,541 103,342
2057 211,414 106,794 104,619
2058 213,927 108,036 105,890
2059 216,423 109,269 107,154
2060 218,901 110,491 108,410 29
2061 221,361 111,702 109,658
2062 223,802 112,903 110,898
2063 226,221 114,092 112,129
2064 228,618 115,268 113,350
2065 230,990 116,430 114,560 30
2066 233,336 117,578 115,758
2067 235,656 118,711 116,944
2068 237,951 119,831 118,119
2069 240,222 120,939 119,283
2070 242,472 122,034 120,437 31
2071 244,700 123,118 121,582
2072 246,904 124,188 122,715
2073 249,081 125,245 123,836
2074 251,228 126,285 124,942
2075 253,342 127,308 126,033 32
2076 255,421 128,313 127,108
2077 257,466 129,299 128,167
2078 259,475 130,266 129,208
2079 261,449 131,216 130,233
2080 263,389 132,148 131,240 32
2081 265,293 133,063 132,230
2082 267,161 133,959 133,202
2083 268,991 134,836 134,155
2084 270,780 135,692 135,087
2085 272,526 136,527 135,999 33
2086 274,229 137,340 136,889
2087 275,888 138,130 137,757
2088 277,504 138,900 138,604
2089 279,080 139,650 139,430
2090 280,618 140,382 140,235 34
2091 282,117 141,095 141,021
2092 283,576 141,790 141,786
2093 284,995 142,465 142,529
2094 286,372 143,121 143,251
2095 287,707 143,756 143,950 35
2096 288,999 144,371 144,627
2097 290,248 144,966 145,282
2098 291,454 145,540 145,914
2099 292,619 146,095 146,524
2100 293,745 146,632 147,113 36