Bolnisi, Giê-oóc-gi-a (Georgia) — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất Bolnisi, Giê-oóc-gi-a (Georgia)

Khám phá bản chất của Bolnisi, một thành phố năng động tại trung tâm Giê-oóc-gi-a (Georgia). Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như Bolnisi trong Giê-oóc-gi-a (Georgia) vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm Bolnisi để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của Bolnisi.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của Bolnisi.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về Bolnisi. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của Bolnisi, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến Bolnisi hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào Bolnisi ?

Bolnisi trong Giê-oóc-gi-a (Georgia)

Dân số nào ở Bolnisi ?

Trong ngày Bolnisi cuộc sống 14528 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong Bolnisi ?

Trong ngày Bolnisi cuộc sống 6914 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó Bolnisi ?

Tính đến hôm nay ở Bolnisi trực tiếp 7612 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Bolnisi ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân Bolnisi Là 39 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó Bolnisi ?

Trong ngày Bolnisi 878 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 426, những cậu bé - 451. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Bolnisi ?

Tính đến hôm nay ở Bolnisi 982 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 506 và những cô gái 476. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong Bolnisi ?

Trong ngày Bolnisi có 1046 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 542 và những cô gái - 503. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Bolnisi ?

Trong ngày Bolnisi cuộc sống 925 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 438 , những cậu bé - 486.

Có bao nhiêu lá gan dài trong Bolnisi ?

Trong ngày Bolnisi 0 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 0 và phụ nữ 0.

Dân số Bolnisi
14,528
Nam giới
6,914
Giống cái
7,612
Độ tuổi trung bình Bolnisi
39
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 2,906
15-29 tuổi 2,522
30-44 tuổi 2,981
45-59 tuổi 2,718
60-74 tuổi 2,467
75-89 tuổi 858
90+ tuổi 57
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 1,499
15-29 tuổi 1,329
30-44 tuổi 1,475
45-59 tuổi 1,279
60-74 tuổi 1,029
75-89 tuổi 274
90+ tuổi 12
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 1,405
15-29 tuổi 1,191
30-44 tuổi 1,502
45-59 tuổi 1,438
60-74 tuổi 1,436
75-89 tuổi 581
90+ tuổi 43

GEL tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của Bolnisi, Giê-oóc-gi-a (Georgia) dân số

1954 13,500
1957 14,000
1959 14,500
1961 15,000
1963 15,500
1965 16,000
1967 16,500
1969 17,000
1971 17,500
1975 18,000
1980 18,500
1984 19,000
1987 19,500
1989 20,000

Bolnisi, Giê-oóc-gi-a (Georgia) dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Giê-oóc-gi-a (Georgia) dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở Bolnisi, Giê-oóc-gi-a (Georgia)

Nam giới 6,914 48%
Giống cái 7,612 52%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở Bolnisi, Giê-oóc-gi-a (Georgia). Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở Bolnisi, Giê-oóc-gi-a (Georgia)?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Bolnisi, Giê-oóc-gi-a (Georgia)

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong Bolnisi, Giê-oóc-gi-a (Georgia):

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) Bolnisi, Giê-oóc-gi-a (Georgia) statistic;
  • Ngân hàng thế giới Bolnisi, Giê-oóc-gi-a (Georgia) statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Bolnisi, Giê-oóc-gi-a (Georgia) statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Bolnisi, Giê-oóc-gi-a (Georgia) chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

Bolnisi, Giê-oóc-gi-a (Georgia) dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Bolnisi, Giê-oóc-gi-a (Georgia) dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Bolnisi, Giê-oóc-gi-a (Georgia) cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 13,045 6,026 7,019 27
1951 13,152 6,079 7,072
1952 13,273 6,139 7,133
1953 13,410 6,206 7,203
1954 13,563 6,282 7,281
1955 13,733 6,365 7,367 27
1956 13,921 6,458 7,462
1957 14,124 6,559 7,565
1958 14,344 6,668 7,676
1959 14,577 6,783 7,793
1960 14,823 6,906 7,917 28
1961 15,080 7,033 8,046
1962 15,345 7,165 8,179
1963 15,616 7,300 8,316
1964 15,892 7,437 8,454
1965 16,169 7,575 8,593 28
1966 16,447 7,715 8,732
1967 16,724 7,854 8,870
1968 16,989 7,987 9,002
1969 17,228 8,106 9,122
1970 17,433 8,206 9,226 28
1971 17,599 8,286 9,313
1972 17,730 8,347 9,383
1973 17,835 8,394 9,441
1974 17,931 8,435 9,495
1975 18,026 8,476 9,549 28
1976 18,124 8,518 9,605
1977 18,224 8,561 9,663
1978 18,329 8,607 9,721
1979 18,440 8,658 9,781
1980 18,559 8,716 9,842 29
1981 18,682 8,780 9,902
1982 18,808 8,847 9,961
1983 18,944 8,922 10,022
1984 19,098 9,007 10,091
1985 19,275 9,104 10,171 30
1986 19,482 9,217 10,264
1987 19,705 9,338 10,366
1988 19,902 9,446 10,455
1989 20,017 9,511 10,505
1990 20,011 9,513 10,498 31
1991 19,873 9,445 10,428
1992 19,617 9,315 10,302
1993 19,266 9,136 10,130
1994 18,852 8,929 9,923
1995 18,405 8,712 9,693 33
1996 17,926 8,484 9,441
1997 17,419 8,249 9,170
1998 16,923 8,021 8,901
1999 16,483 7,822 8,661
2000 16,134 7,664 8,469 35
2001 15,893 7,557 8,336
2002 15,751 7,495 8,255
2003 15,678 7,466 8,211
2004 15,630 7,447 8,182
2005 15,572 7,422 8,149 36
2006 15,496 7,387 8,109
2007 15,412 7,345 8,066
2008 15,322 7,301 8,021
2009 15,236 7,259 7,977
2010 15,161 7,223 7,937 37
2011 15,094 7,194 7,900
2012 15,032 7,168 7,863
2013 14,975 7,145 7,829
2014 14,925 7,125 7,799
2015 14,884 7,108 7,776 38
2016 14,852 7,092 7,760
2017 14,827 7,077 7,749
2018 14,805 7,063 7,742
2019 14,782 7,048 7,734
2020 14,754 7,032 7,722 38
2021 14,720 7,013 7,707
2022 14,679 6,991 7,687
2023 14,633 6,968 7,665
2024 14,584 6,943 7,640
2025 14,533 6,917 7,615 39
2026 14,480 6,891 7,589
2027 14,425 6,864 7,561
2028 14,369 6,835 7,533
2029 14,311 6,807 7,503
2030 14,252 6,778 7,473 40
2031 14,192 6,749 7,443
2032 14,132 6,720 7,412
2033 14,072 6,691 7,380
2034 14,011 6,663 7,348
2035 13,950 6,634 7,316 41
2036 13,889 6,606 7,283
2037 13,828 6,578 7,250
2038 13,768 6,550 7,217
2039 13,707 6,523 7,183
2040 13,645 6,496 7,149 41
2041 13,584 6,469 7,115
2042 13,522 6,442 7,079
2043 13,461 6,416 7,044
2044 13,398 6,390 7,008
2045 13,335 6,364 6,971 41
2046 13,271 6,337 6,934
2047 13,207 6,310 6,896
2048 13,141 6,284 6,857
2049 13,075 6,256 6,818
2050 13,007 6,229 6,778 41
2051 12,939 6,200 6,738
2052 12,870 6,172 6,697
2053 12,799 6,142 6,656
2054 12,728 6,113 6,615
2055 12,655 6,082 6,573 42
2056 12,582 6,052 6,530
2057 12,508 6,020 6,488
2058 12,434 5,989 6,445
2059 12,359 5,957 6,402
2060 12,283 5,924 6,358 43
2061 12,207 5,892 6,315
2062 12,131 5,859 6,272
2063 12,054 5,826 6,228
2064 11,978 5,793 6,184
2065 11,901 5,760 6,141 44
2066 11,825 5,727 6,097
2067 11,748 5,694 6,054
2068 11,672 5,661 6,010
2069 11,596 5,628 5,967
2070 11,520 5,596 5,924 44
2071 11,445 5,563 5,881
2072 11,370 5,531 5,838
2073 11,295 5,498 5,796
2074 11,221 5,466 5,754
2075 11,146 5,434 5,712 44
2076 11,073 5,402 5,670
2077 10,999 5,370 5,629
2078 10,926 5,338 5,588
2079 10,854 5,306 5,548
2080 10,781 5,273 5,508 45
2081 10,709 5,241 5,468
2082 10,637 5,208 5,429
2083 10,566 5,175 5,390
2084 10,494 5,142 5,351
2085 10,422 5,109 5,313 45
2086 10,351 5,075 5,276
2087 10,279 5,041 5,238
2088 10,208 5,006 5,201
2089 10,136 4,971 5,164
2090 10,064 4,936 5,127 46
2091 9,991 4,900 5,090
2092 9,917 4,864 5,053
2093 9,843 4,827 5,016
2094 9,768 4,789 4,979
2095 9,692 4,751 4,941 47
2096 9,616 4,713 4,903
2097 9,538 4,674 4,864
2098 9,460 4,634 4,825
2099 9,380 4,594 4,785
2100 9,299 4,554 4,745 48