Exning, Vương quốc Anh — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất Exning, Vương quốc Anh

Khám phá bản chất của Exning, một thành phố năng động tại trung tâm Vương quốc Anh. Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như Exning trong Vương quốc Anh vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm Exning để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của Exning.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của Exning.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về Exning. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của Exning, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến Exning hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào Exning ?

Exning trong Vương quốc Anh

Dân số nào ở Exning ?

Trong ngày Exning cuộc sống 1758 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong Exning ?

Trong ngày Exning cuộc sống 870 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó Exning ?

Tính đến hôm nay ở Exning trực tiếp 887 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Exning ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân Exning Là 41 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó Exning ?

Trong ngày Exning 97 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 47, những cậu bé - 49. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Exning ?

Tính đến hôm nay ở Exning 99 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 50 và những cô gái 48. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong Exning ?

Trong ngày Exning có 103 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 52 và những cô gái - 50. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Exning ?

Trong ngày Exning cuộc sống 102 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 50 , những cậu bé - 52.

Có bao nhiêu lá gan dài trong Exning ?

Trong ngày Exning 0 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 0 và phụ nữ 0.

Dân số Exning
1,758
Nam giới
870
Giống cái
887
Độ tuổi trung bình Exning
41
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 299
15-29 tuổi 304
30-44 tuổi 351
45-59 tuổi 331
60-74 tuổi 285
75-89 tuổi 153
90+ tuổi 16
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 151
15-29 tuổi 154
30-44 tuổi 174
45-59 tuổi 162
60-74 tuổi 138
75-89 tuổi 68
90+ tuổi 6
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 145
15-29 tuổi 148
30-44 tuổi 173
45-59 tuổi 166
60-74 tuổi 146
75-89 tuổi 83
90+ tuổi 10

GBP tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của Exning, Vương quốc Anh dân số

1956 1,300
1963 1,350
1969 1,400
1991 1,450
2001 1,500
2007 1,550
2010 1,600
2014 1,650
2018 1,700
2024 1,750
2033 1,800
2043 1,850
2058 1,900
2085 1,950

Exning, Vương quốc Anh dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Vương quốc Anh dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở Exning, Vương quốc Anh

Nam giới 870 49%
Giống cái 887 50%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở Exning, Vương quốc Anh. Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở Exning, Vương quốc Anh?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Exning, Vương quốc Anh

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong Exning, Vương quốc Anh:

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) Exning, Vương quốc Anh statistic;
  • Ngân hàng thế giới Exning, Vương quốc Anh statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Exning, Vương quốc Anh statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Exning, Vương quốc Anh chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

Exning, Vương quốc Anh dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Exning, Vương quốc Anh dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Exning, Vương quốc Anh cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 1,285 617 667 35
1951 1,284 617 667
1952 1,285 617 667
1953 1,288 619 669
1954 1,292 621 670
1955 1,296 623 672 35
1956 1,301 626 674
1957 1,307 629 677
1958 1,313 633 680
1959 1,321 637 683
1960 1,329 642 687 36
1961 1,338 647 691
1962 1,348 652 695
1963 1,358 657 700
1964 1,367 663 704
1965 1,377 667 709 35
1966 1,385 672 713
1967 1,392 675 717
1968 1,399 679 720
1969 1,405 682 723
1970 1,410 684 726 34
1971 1,415 687 728
1972 1,418 689 729
1973 1,421 691 730
1974 1,424 692 731
1975 1,425 693 732 34
1976 1,426 694 732
1977 1,426 694 732
1978 1,426 694 732
1979 1,426 694 732
1980 1,427 694 732 34
1981 1,427 694 732
1982 1,427 694 733
1983 1,428 694 733
1984 1,430 695 734
1985 1,432 696 735 35
1986 1,434 697 737
1987 1,438 699 739
1988 1,442 701 741
1989 1,446 703 743
1990 1,450 705 745 36
1991 1,454 706 747
1992 1,458 708 749
1993 1,462 710 751
1994 1,466 712 753
1995 1,470 715 755 36
1996 1,475 717 757
1997 1,480 720 760
1998 1,485 722 762
1999 1,490 725 764
2000 1,495 728 767 38
2001 1,501 732 769
2002 1,506 735 770
2003 1,512 738 773
2004 1,520 743 776
2005 1,530 749 781 39
2006 1,544 756 787
2007 1,560 765 795
2008 1,577 774 803
2009 1,595 783 811
2010 1,611 791 819 40
2011 1,625 799 826
2012 1,638 805 832
2013 1,649 812 837
2014 1,660 818 842
2015 1,672 824 847 40
2016 1,683 830 853
2017 1,694 835 858
2018 1,704 841 863
2019 1,714 846 867
2020 1,723 851 871 40
2021 1,731 855 875
2022 1,739 860 878
2023 1,745 863 882
2024 1,752 867 884
2025 1,758 870 887 41
2026 1,765 874 890
2027 1,771 877 893
2028 1,777 881 896
2029 1,783 884 899
2030 1,789 887 901 42
2031 1,795 890 904
2032 1,800 893 906
2033 1,806 896 909
2034 1,811 899 911
2035 1,816 902 914 43
2036 1,821 905 916
2037 1,826 907 918
2038 1,831 910 920
2039 1,835 913 922
2040 1,840 915 924 44
2041 1,844 918 926
2042 1,849 920 928
2043 1,853 923 930
2044 1,857 925 932
2045 1,862 928 933 44
2046 1,866 930 935
2047 1,870 932 937
2048 1,873 934 938
2049 1,877 936 940
2050 1,880 938 941 45
2051 1,883 940 943
2052 1,886 942 944
2053 1,889 944 945
2054 1,892 945 946
2055 1,894 947 947 45
2056 1,897 948 948
2057 1,899 950 949
2058 1,901 951 949
2059 1,903 952 950
2060 1,905 954 951 45
2061 1,907 955 952
2062 1,909 956 952
2063 1,911 957 953
2064 1,913 958 954
2065 1,914 960 954 46
2066 1,916 961 955
2067 1,918 962 956
2068 1,920 963 957
2069 1,922 964 957
2070 1,924 966 958 46
2071 1,926 967 959
2072 1,928 968 960
2073 1,930 969 961
2074 1,932 970 961
2075 1,934 971 962 46
2076 1,936 972 963
2077 1,937 973 964
2078 1,939 974 964
2079 1,941 975 965
2080 1,943 976 966 47
2081 1,944 977 966
2082 1,946 978 967
2083 1,947 979 968
2084 1,949 980 969
2085 1,951 981 969 47
2086 1,952 982 970
2087 1,954 983 971
2088 1,956 984 972
2089 1,958 985 973
2090 1,960 986 973 47
2091 1,962 987 974
2092 1,964 988 975
2093 1,966 989 976
2094 1,968 990 977
2095 1,970 991 978 47
2096 1,973 992 980
2097 1,975 994 981
2098 1,977 995 982
2099 1,979 996 983
2100 1,981 997 984 48