Marsh Gibbon, Vương quốc Anh — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất Marsh Gibbon, Vương quốc Anh

Khám phá bản chất của Marsh Gibbon, một thành phố năng động tại trung tâm Vương quốc Anh. Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như Marsh Gibbon trong Vương quốc Anh vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm Marsh Gibbon để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của Marsh Gibbon.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của Marsh Gibbon.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về Marsh Gibbon. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của Marsh Gibbon, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến Marsh Gibbon hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào Marsh Gibbon ?

Marsh Gibbon trong Vương quốc Anh

Dân số nào ở Marsh Gibbon ?

Trong ngày Marsh Gibbon cuộc sống 1009 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong Marsh Gibbon ?

Trong ngày Marsh Gibbon cuộc sống 499 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó Marsh Gibbon ?

Tính đến hôm nay ở Marsh Gibbon trực tiếp 509 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Marsh Gibbon ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân Marsh Gibbon Là 41 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó Marsh Gibbon ?

Trong ngày Marsh Gibbon 55 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 27, những cậu bé - 28. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Marsh Gibbon ?

Tính đến hôm nay ở Marsh Gibbon 57 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 29 và những cô gái 27. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong Marsh Gibbon ?

Trong ngày Marsh Gibbon có 59 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 29 và những cô gái - 28. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Marsh Gibbon ?

Trong ngày Marsh Gibbon cuộc sống 58 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 28 , những cậu bé - 30.

Có bao nhiêu lá gan dài trong Marsh Gibbon ?

Trong ngày Marsh Gibbon 0 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 0 và phụ nữ 0.

Dân số Marsh Gibbon
1,009
Nam giới
499
Giống cái
509
Độ tuổi trung bình Marsh Gibbon
41
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 171
15-29 tuổi 173
30-44 tuổi 200
45-59 tuổi 189
60-74 tuổi 163
75-89 tuổi 87
90+ tuổi 9
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 86
15-29 tuổi 88
30-44 tuổi 99
45-59 tuổi 92
60-74 tuổi 79
75-89 tuổi 38
90+ tuổi 2
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 82
15-29 tuổi 84
30-44 tuổi 97
45-59 tuổi 94
60-74 tuổi 82
75-89 tuổi 46
90+ tuổi 5

GBP tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của Marsh Gibbon, Vương quốc Anh dân số

1958 750
1968 800
1998 850
2008 900
2014 950
2023 1,000
2038 1,050
2067 1,100

Marsh Gibbon, Vương quốc Anh dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Vương quốc Anh dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở Marsh Gibbon, Vương quốc Anh

Nam giới 499 49%
Giống cái 509 50%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở Marsh Gibbon, Vương quốc Anh. Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở Marsh Gibbon, Vương quốc Anh?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Marsh Gibbon, Vương quốc Anh

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong Marsh Gibbon, Vương quốc Anh:

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) Marsh Gibbon, Vương quốc Anh statistic;
  • Ngân hàng thế giới Marsh Gibbon, Vương quốc Anh statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Marsh Gibbon, Vương quốc Anh statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Marsh Gibbon, Vương quốc Anh chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

Marsh Gibbon, Vương quốc Anh dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Marsh Gibbon, Vương quốc Anh dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Marsh Gibbon, Vương quốc Anh cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 737 354 382 35
1951 737 354 383
1952 738 354 383
1953 739 355 384
1954 741 356 385
1955 744 358 386 35
1956 747 359 387
1957 750 361 388
1958 754 363 390
1959 758 365 392
1960 763 368 394 36
1961 768 371 396
1962 774 374 399
1963 779 377 402
1964 785 380 404
1965 790 383 407 35
1966 795 385 409
1967 799 387 411
1968 803 389 413
1969 806 391 415
1970 809 393 416 34
1971 812 394 418
1972 814 395 418
1973 816 396 419
1974 817 397 419
1975 818 398 420 34
1976 818 398 420
1977 819 398 420
1978 819 398 420
1979 819 398 420
1980 819 398 420 34
1981 819 398 420
1982 819 398 420
1983 820 398 421
1984 820 399 421
1985 822 399 422 35
1986 823 400 423
1987 825 401 424
1988 827 402 425
1989 830 403 426
1990 832 404 427 36
1991 834 405 429
1992 837 406 430
1993 839 408 431
1994 841 409 432
1995 844 410 433 36
1996 846 411 435
1997 849 413 436
1998 852 414 437
1999 855 416 439
2000 858 418 440 38
2001 861 420 441
2002 864 422 442
2003 868 424 443
2004 872 426 445
2005 878 430 448 39
2006 886 434 452
2007 895 439 456
2008 905 444 461
2009 915 449 466
2010 924 454 470 40
2011 933 458 474
2012 940 462 477
2013 947 466 480
2014 953 469 483
2015 959 473 486 40
2016 966 476 489
2017 972 479 492
2018 978 483 495
2019 984 486 498
2020 989 488 500 40
2021 994 491 502
2022 998 493 504
2023 1,002 495 506
2024 1,005 497 508
2025 1,009 499 509 41
2026 1,013 501 511
2027 1,016 503 512
2028 1,020 505 514
2029 1,023 507 516
2030 1,027 509 517 42
2031 1,030 511 519
2032 1,033 513 520
2033 1,036 514 522
2034 1,039 516 523
2035 1,042 517 524 43
2036 1,045 519 526
2037 1,048 521 527
2038 1,051 522 528
2039 1,053 524 529
2040 1,056 525 530 44
2041 1,059 527 531
2042 1,061 528 533
2043 1,064 530 534
2044 1,066 531 535
2045 1,068 532 536 44
2046 1,071 534 537
2047 1,073 535 538
2048 1,075 536 538
2049 1,077 537 539
2050 1,079 539 540 45
2051 1,081 540 541
2052 1,083 541 542
2053 1,084 542 542
2054 1,086 543 543
2055 1,087 543 543 45
2056 1,089 544 544
2057 1,090 545 544
2058 1,091 546 545
2059 1,092 547 545
2060 1,093 547 546 45
2061 1,095 548 546
2062 1,096 549 546
2063 1,097 549 547
2064 1,098 550 547
2065 1,099 551 548 46
2066 1,100 551 548
2067 1,101 552 548
2068 1,102 553 549
2069 1,103 553 549
2070 1,104 554 550 46
2071 1,106 555 550
2072 1,107 555 551
2073 1,108 556 551
2074 1,109 557 552
2075 1,110 557 552 46
2076 1,111 558 553
2077 1,112 559 553
2078 1,113 559 553
2079 1,114 560 554
2080 1,115 560 554 47
2081 1,116 561 555
2082 1,117 561 555
2083 1,118 562 555
2084 1,119 562 556
2085 1,120 563 556 47
2086 1,121 563 557
2087 1,122 564 557
2088 1,123 565 558
2089 1,124 565 558
2090 1,125 566 559 47
2091 1,126 566 559
2092 1,127 567 560
2093 1,128 568 560
2094 1,130 568 561
2095 1,131 569 561 47
2096 1,132 570 562
2097 1,133 570 563
2098 1,135 571 563
2099 1,136 571 564
2100 1,137 572 565 48