Newbury, Vương quốc Anh — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất Newbury, Vương quốc Anh

Khám phá bản chất của Newbury, một thành phố năng động tại trung tâm Vương quốc Anh. Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như Newbury trong Vương quốc Anh vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm Newbury để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của Newbury.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của Newbury.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về Newbury. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của Newbury, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến Newbury hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào Newbury ?

Newbury trong Vương quốc Anh

Dân số nào ở Newbury ?

Trong ngày Newbury cuộc sống 34459 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong Newbury ?

Trong ngày Newbury cuộc sống 17063 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó Newbury ?

Tính đến hôm nay ở Newbury trực tiếp 17395 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Newbury ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân Newbury Là 41 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó Newbury ?

Trong ngày Newbury 1936 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 944, những cậu bé - 991. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Newbury ?

Tính đến hôm nay ở Newbury 1959 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 1002 và những cô gái 955. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong Newbury ?

Trong ngày Newbury có 2053 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 1051 và những cô gái - 1002. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Newbury ?

Trong ngày Newbury cuộc sống 2007 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 981 , những cậu bé - 1024.

Có bao nhiêu lá gan dài trong Newbury ?

Trong ngày Newbury 9 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 2 và phụ nữ 7.

Dân số Newbury
34,459
Nam giới
17,063
Giống cái
17,395
Độ tuổi trung bình Newbury
41
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 5,948
15-29 tuổi 5,999
30-44 tuổi 6,933
45-59 tuổi 6,530
60-74 tuổi 5,629
75-89 tuổi 3,054
90+ tuổi 346
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 3,044
15-29 tuổi 3,055
30-44 tuổi 3,474
45-59 tuổi 3,225
60-74 tuổi 2,737
75-89 tuổi 1,385
90+ tuổi 123
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 2,901
15-29 tuổi 2,941
30-44 tuổi 3,455
45-59 tuổi 3,300
60-74 tuổi 2,889
75-89 tuổi 1,667
90+ tuổi 222

GBP tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của Newbury, Vương quốc Anh dân số

2006 30,000

Newbury, Vương quốc Anh dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Vương quốc Anh dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở Newbury, Vương quốc Anh

Nam giới 17,063 50%
Giống cái 17,395 50%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở Newbury, Vương quốc Anh. Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở Newbury, Vương quốc Anh?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Newbury, Vương quốc Anh

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong Newbury, Vương quốc Anh:

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) Newbury, Vương quốc Anh statistic;
  • Ngân hàng thế giới Newbury, Vương quốc Anh statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Newbury, Vương quốc Anh statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Newbury, Vương quốc Anh chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

Newbury, Vương quốc Anh dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Newbury, Vương quốc Anh dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Newbury, Vương quốc Anh cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 25,171 12,102 13,068 35
1951 25,164 12,093 13,070
1952 25,188 12,104 13,084
1953 25,238 12,131 13,107
1954 25,308 12,169 13,138
1955 25,394 12,217 13,176 35
1956 25,494 12,274 13,220
1957 25,608 12,337 13,271
1958 25,737 12,408 13,329
1959 25,882 12,488 13,394
1960 26,043 12,577 13,466 36
1961 26,221 12,674 13,546
1962 26,411 12,779 13,632
1963 26,605 12,885 13,720
1964 26,795 12,987 13,808
1965 26,973 13,081 13,892 35
1966 27,137 13,164 13,972
1967 27,285 13,238 14,046
1968 27,417 13,303 14,114
1969 27,534 13,360 14,173
1970 27,636 13,412 14,223 34
1971 27,723 13,460 14,263
1972 27,795 13,501 14,293
1973 27,851 13,536 14,315
1974 27,894 13,564 14,330
1975 27,924 13,583 14,340 34
1976 27,942 13,595 14,346
1977 27,950 13,601 14,348
1978 27,951 13,601 14,349
1979 27,950 13,600 14,349
1980 27,952 13,600 14,352 34
1981 27,958 13,601 14,357
1982 27,968 13,604 14,364
1983 27,986 13,610 14,376
1984 28,014 13,621 14,393
1985 28,054 13,638 14,415 35
1986 28,108 13,663 14,444
1987 28,176 13,696 14,480
1988 28,253 13,733 14,519
1989 28,333 13,772 14,560
1990 28,412 13,811 14,601 36
1991 28,490 13,848 14,641
1992 28,567 13,886 14,681
1993 28,645 13,924 14,721
1994 28,725 13,964 14,761
1995 28,809 14,007 14,802 36
1996 28,899 14,054 14,845
1997 28,996 14,106 14,890
1998 29,097 14,160 14,936
1999 29,199 14,218 14,981
2000 29,302 14,278 15,024 38
2001 29,402 14,338 15,063
2002 29,502 14,401 15,101
2003 29,619 14,474 15,145
2004 29,774 14,564 15,210
2005 29,981 14,679 15,302 39
2006 30,246 14,820 15,425
2007 30,561 14,985 15,575
2008 30,904 15,163 15,741
2009 31,244 15,339 15,905
2010 31,558 15,503 16,055 40
2011 31,838 15,651 16,186
2012 32,088 15,785 16,303
2013 32,316 15,908 16,408
2014 32,534 16,026 16,508
2015 32,752 16,143 16,609 40
2016 32,969 16,259 16,710
2017 33,183 16,373 16,810
2018 33,389 16,482 16,906
2019 33,582 16,585 16,997
2020 33,759 16,680 17,079 40
2021 33,919 16,767 17,152
2022 34,064 16,846 17,217
2023 34,197 16,919 17,277
2024 34,324 16,989 17,335
2025 34,449 17,058 17,391 41
2026 34,574 17,126 17,447
2027 34,697 17,194 17,503
2028 34,819 17,260 17,558
2029 34,937 17,325 17,612
2030 35,052 17,387 17,664 42
2031 35,163 17,448 17,715
2032 35,272 17,506 17,765
2033 35,377 17,564 17,813
2034 35,480 17,620 17,860
2035 35,581 17,674 17,906 43
2036 35,678 17,728 17,949
2037 35,773 17,781 17,992
2038 35,866 17,833 18,032
2039 35,957 17,885 18,072
2040 36,047 17,936 18,111 44
2041 36,136 17,986 18,150
2042 36,224 18,036 18,187
2043 36,309 18,085 18,224
2044 36,393 18,133 18,260
2045 36,475 18,180 18,294 44
2046 36,554 18,226 18,328
2047 36,630 18,270 18,360
2048 36,704 18,312 18,391
2049 36,774 18,353 18,420
2050 36,840 18,392 18,448 45
2051 36,903 18,429 18,473
2052 36,962 18,464 18,497
2053 37,018 18,498 18,519
2054 37,070 18,529 18,540
2055 37,119 18,559 18,559 45
2056 37,165 18,588 18,576
2057 37,208 18,615 18,593
2058 37,249 18,641 18,608
2059 37,289 18,666 18,622
2060 37,327 18,691 18,636 45
2061 37,364 18,715 18,649
2062 37,401 18,738 18,662
2063 37,437 18,762 18,675
2064 37,473 18,785 18,688
2065 37,510 18,808 18,702 46
2066 37,548 18,831 18,716
2067 37,586 18,854 18,731
2068 37,625 18,878 18,746
2069 37,664 18,901 18,762
2070 37,702 18,924 18,778 46
2071 37,741 18,947 18,794
2072 37,779 18,969 18,810
2073 37,817 18,991 18,826
2074 37,855 19,013 18,842
2075 37,891 19,034 18,857 46
2076 37,927 19,054 18,872
2077 37,961 19,074 18,886
2078 37,995 19,094 18,900
2079 38,028 19,113 18,914
2080 38,060 19,132 18,928 47
2081 38,092 19,151 18,941
2082 38,124 19,169 18,955
2083 38,156 19,187 18,968
2084 38,188 19,206 18,982
2085 38,221 19,224 18,997 47
2086 38,255 19,243 19,012
2087 38,290 19,263 19,027
2088 38,326 19,282 19,043
2089 38,363 19,302 19,060
2090 38,401 19,323 19,078 47
2091 38,440 19,343 19,096
2092 38,480 19,365 19,115
2093 38,521 19,386 19,135
2094 38,563 19,407 19,155
2095 38,605 19,429 19,176 47
2096 38,647 19,450 19,197
2097 38,690 19,472 19,218
2098 38,732 19,493 19,239
2099 38,774 19,514 19,260
2100 38,815 19,534 19,281 48