Sedgeberrow, Vương quốc Anh — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất Sedgeberrow, Vương quốc Anh

Khám phá bản chất của Sedgeberrow, một thành phố năng động tại trung tâm Vương quốc Anh. Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như Sedgeberrow trong Vương quốc Anh vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm Sedgeberrow để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của Sedgeberrow.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của Sedgeberrow.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về Sedgeberrow. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của Sedgeberrow, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến Sedgeberrow hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào Sedgeberrow ?

Sedgeberrow trong Vương quốc Anh

Dân số nào ở Sedgeberrow ?

Trong ngày Sedgeberrow cuộc sống 880 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong Sedgeberrow ?

Trong ngày Sedgeberrow cuộc sống 435 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó Sedgeberrow ?

Tính đến hôm nay ở Sedgeberrow trực tiếp 444 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Sedgeberrow ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân Sedgeberrow Là 41 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó Sedgeberrow ?

Trong ngày Sedgeberrow 48 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 23, những cậu bé - 24. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Sedgeberrow ?

Tính đến hôm nay ở Sedgeberrow 49 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 25 và những cô gái 24. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong Sedgeberrow ?

Trong ngày Sedgeberrow có 51 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 25 và những cô gái - 24. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Sedgeberrow ?

Trong ngày Sedgeberrow cuộc sống 51 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 25 , những cậu bé - 26.

Có bao nhiêu lá gan dài trong Sedgeberrow ?

Trong ngày Sedgeberrow 0 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 0 và phụ nữ 0.

Dân số Sedgeberrow
880
Nam giới
435
Giống cái
444
Độ tuổi trung bình Sedgeberrow
41
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 148
15-29 tuổi 151
30-44 tuổi 174
45-59 tuổi 165
60-74 tuổi 143
75-89 tuổi 76
90+ tuổi 7
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 74
15-29 tuổi 76
30-44 tuổi 86
45-59 tuổi 80
60-74 tuổi 69
75-89 tuổi 33
90+ tuổi 2
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 71
15-29 tuổi 73
30-44 tuổi 85
45-59 tuổi 82
60-74 tuổi 72
75-89 tuổi 40
90+ tuổi 5

GBP tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của Sedgeberrow, Vương quốc Anh dân số

1956 650
1969 700
2001 750
2010 800
2018 850
2032 900
2058 950

Sedgeberrow, Vương quốc Anh dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Vương quốc Anh dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở Sedgeberrow, Vương quốc Anh

Nam giới 435 49%
Giống cái 444 50%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở Sedgeberrow, Vương quốc Anh. Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở Sedgeberrow, Vương quốc Anh?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Sedgeberrow, Vương quốc Anh

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong Sedgeberrow, Vương quốc Anh:

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) Sedgeberrow, Vương quốc Anh statistic;
  • Ngân hàng thế giới Sedgeberrow, Vương quốc Anh statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Sedgeberrow, Vương quốc Anh statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Sedgeberrow, Vương quốc Anh chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

Sedgeberrow, Vương quốc Anh dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Sedgeberrow, Vương quốc Anh dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Sedgeberrow, Vương quốc Anh cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 643 309 333 35
1951 643 309 334
1952 643 309 334
1953 644 310 334
1954 646 311 335
1955 648 312 336 35
1956 651 313 337
1957 654 315 339
1958 657 317 340
1959 661 319 342
1960 665 321 344 36
1961 670 323 346
1962 674 326 348
1963 679 329 350
1964 684 331 352
1965 689 334 355 35
1966 693 336 357
1967 697 338 358
1968 700 339 360
1969 703 341 362
1970 706 342 363 34
1971 708 343 364
1972 710 345 365
1973 711 345 365
1974 712 346 366
1975 713 347 366 34
1976 714 347 366
1977 714 347 366
1978 714 347 366
1979 714 347 366
1980 714 347 366 34
1981 714 347 366
1982 714 347 367
1983 715 347 367
1984 715 348 367
1985 716 348 368 35
1986 718 349 369
1987 720 350 370
1988 722 350 371
1989 724 351 372
1990 726 352 373 36
1991 728 353 374
1992 730 354 375
1993 732 355 376
1994 734 356 377
1995 736 357 378 36
1996 738 359 379
1997 741 360 380
1998 743 361 381
1999 746 363 382
2000 748 364 383 38
2001 751 366 384
2002 753 368 385
2003 756 369 387
2004 760 372 388
2005 766 375 391 39
2006 772 378 394
2007 781 382 398
2008 789 387 402
2009 798 392 406
2010 806 396 410 40
2011 813 399 413
2012 820 403 416
2013 825 406 419
2014 831 409 421
2015 837 412 424 40
2016 842 415 427
2017 848 418 429
2018 853 421 432
2019 858 423 434
2020 862 426 436 40
2021 866 428 438
2022 870 430 440
2023 873 432 441
2024 877 434 443
2025 880 435 444 41
2026 883 437 445
2027 886 439 447
2028 889 441 448
2029 892 442 450
2030 895 444 451 42
2031 898 445 452
2032 901 447 454
2033 904 448 455
2034 906 450 456
2035 909 451 457 43
2036 911 453 458
2037 914 454 459
2038 916 455 460
2039 918 457 461
2040 921 458 462 44
2041 923 459 463
2042 925 460 464
2043 927 462 465
2044 930 463 466
2045 932 464 467 44
2046 934 465 468
2047 936 466 469
2048 938 467 470
2049 939 469 470
2050 941 470 471 45
2051 943 470 472
2052 944 471 472
2053 946 472 473
2054 947 473 473
2055 948 474 474 45
2056 949 475 474
2057 950 475 475
2058 951 476 475
2059 952 477 475
2060 953 477 476 45
2061 954 478 476
2062 955 478 476
2063 956 479 477
2064 957 480 477
2065 958 480 477 46
2066 959 481 478
2067 960 481 478
2068 961 482 479
2069 962 483 479
2070 963 483 479 46
2071 964 484 480
2072 965 484 480
2073 966 485 481
2074 967 485 481
2075 968 486 481 46
2076 969 486 482
2077 970 487 482
2078 970 487 483
2079 971 488 483
2080 972 488 483 47
2081 973 489 484
2082 974 489 484
2083 975 490 484
2084 975 490 485
2085 976 491 485 47
2086 977 491 485
2087 978 492 486
2088 979 492 486
2089 980 493 487
2090 981 493 487 47
2091 982 494 488
2092 983 494 488
2093 984 495 489
2094 985 495 489
2095 986 496 490 47
2096 987 497 490
2097 988 497 491
2098 989 498 491
2099 990 498 492
2100 991 499 492 48