Camblanes, Pháp — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất Camblanes, Pháp

Khám phá bản chất của Camblanes, một thành phố năng động tại trung tâm Pháp. Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như Camblanes trong Pháp vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm Camblanes để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của Camblanes.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của Camblanes.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về Camblanes. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của Camblanes, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến Camblanes hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào Camblanes ?

Camblanes trong Pháp

Dân số nào ở Camblanes ?

Trong ngày Camblanes cuộc sống 2396 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong Camblanes ?

Trong ngày Camblanes cuộc sống 1160 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó Camblanes ?

Tính đến hôm nay ở Camblanes trực tiếp 1235 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Camblanes ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân Camblanes Là 43 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó Camblanes ?

Trong ngày Camblanes 128 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 62, những cậu bé - 65. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Camblanes ?

Tính đến hôm nay ở Camblanes 131 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 66 và những cô gái 63. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong Camblanes ?

Trong ngày Camblanes có 143 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 72 và những cô gái - 69. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Camblanes ?

Trong ngày Camblanes cuộc sống 143 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 70 , những cậu bé - 73.

Có bao nhiêu lá gan dài trong Camblanes ?

Trong ngày Camblanes 1 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 0 và phụ nữ 1.

Dân số Camblanes
2,396
Nam giới
1,160
Giống cái
1,235
Độ tuổi trung bình Camblanes
43
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 402
15-29 tuổi 413
30-44 tuổi 427
45-59 tuổi 454
60-74 tuổi 417
75-89 tuổi 230
90+ tuổi 35
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 203
15-29 tuổi 209
30-44 tuổi 208
45-59 tuổi 222
60-74 tuổi 196
75-89 tuổi 98
90+ tuổi 9
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 194
15-29 tuổi 204
30-44 tuổi 216
45-59 tuổi 229
60-74 tuổi 221
75-89 tuổi 131
90+ tuổi 24

EUR tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của Camblanes, Pháp dân số

1954 1,550
1957 1,600
1960 1,650
1962 1,700
1965 1,750
1967 1,800
1971 1,850
1975 1,900
1980 1,950
1985 2,000
1990 2,050
1996 2,100
2001 2,150
2004 2,200
2008 2,250
2012 2,300
2017 2,350
2026 2,400
2040 2,450

Camblanes, Pháp dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Pháp dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở Camblanes, Pháp

Nam giới 1,160 48%
Giống cái 1,235 52%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở Camblanes, Pháp. Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở Camblanes, Pháp?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Camblanes, Pháp

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong Camblanes, Pháp:

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) Camblanes, Pháp statistic;
  • Ngân hàng thế giới Camblanes, Pháp statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Camblanes, Pháp statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Camblanes, Pháp chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

Camblanes, Pháp dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Camblanes, Pháp dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Camblanes, Pháp cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 1,517 729 788 35
1951 1,524 733 791
1952 1,535 739 795
1953 1,547 745 801
1954 1,560 752 807
1955 1,574 760 814 33
1956 1,589 768 821
1957 1,604 776 828
1958 1,620 784 835
1959 1,637 793 843
1960 1,656 803 853 33
1961 1,678 814 863
1962 1,701 826 874
1963 1,725 838 886
1964 1,747 850 897
1965 1,768 860 907 33
1966 1,785 870 915
1967 1,801 877 923
1968 1,814 885 929
1969 1,827 892 935
1970 1,841 899 942 32
1971 1,855 907 948
1972 1,870 915 955
1973 1,885 922 962
1974 1,899 929 969
1975 1,911 935 975 32
1976 1,921 940 980
1977 1,930 944 985
1978 1,937 947 990
1979 1,945 950 995
1980 1,954 954 999 32
1981 1,963 958 1,005
1982 1,973 962 1,010
1983 1,983 967 1,016
1984 1,993 971 1,022
1985 2,004 976 1,027 34
1986 2,014 981 1,033
1987 2,025 986 1,039
1988 2,036 991 1,044
1989 2,046 995 1,050
1990 2,055 1,000 1,055 35
1991 2,064 1,004 1,060
1992 2,073 1,008 1,064
1993 2,081 1,011 1,069
1994 2,089 1,015 1,073
1995 2,096 1,018 1,077 36
1996 2,104 1,022 1,082
1997 2,111 1,025 1,086
1998 2,120 1,029 1,090
1999 2,129 1,033 1,096
2000 2,140 1,038 1,102 38
2001 2,154 1,044 1,109
2002 2,169 1,051 1,118
2003 2,185 1,058 1,126
2004 2,201 1,066 1,135
2005 2,217 1,073 1,143 39
2006 2,231 1,080 1,151
2007 2,244 1,086 1,157
2008 2,256 1,092 1,163
2009 2,268 1,098 1,169
2010 2,280 1,104 1,176 40
2011 2,293 1,111 1,182
2012 2,305 1,117 1,188
2013 2,317 1,123 1,194
2014 2,328 1,128 1,200
2015 2,338 1,132 1,205 41
2016 2,345 1,136 1,209
2017 2,352 1,139 1,212
2018 2,357 1,141 1,216
2019 2,362 1,143 1,219
2020 2,367 1,145 1,221 42
2021 2,373 1,148 1,224
2022 2,379 1,151 1,227
2023 2,384 1,154 1,230
2024 2,390 1,157 1,233
2025 2,396 1,160 1,235 43
2026 2,401 1,162 1,238
2027 2,405 1,164 1,241
2028 2,410 1,167 1,243
2029 2,415 1,169 1,246
2030 2,419 1,170 1,248 44
2031 2,423 1,172 1,250
2032 2,427 1,174 1,253
2033 2,431 1,175 1,255
2034 2,435 1,177 1,258
2035 2,438 1,178 1,260 45
2036 2,441 1,179 1,262
2037 2,444 1,180 1,263
2038 2,447 1,181 1,265
2039 2,449 1,182 1,267
2040 2,451 1,182 1,268 45
2041 2,452 1,183 1,269
2042 2,453 1,183 1,270
2043 2,454 1,183 1,270
2044 2,454 1,183 1,271
2045 2,455 1,183 1,271 46
2046 2,454 1,183 1,271
2047 2,454 1,183 1,271
2048 2,453 1,182 1,270
2049 2,452 1,182 1,270
2050 2,451 1,181 1,269 46
2051 2,450 1,181 1,269
2052 2,449 1,180 1,268
2053 2,447 1,179 1,267
2054 2,445 1,178 1,266
2055 2,443 1,177 1,266 46
2056 2,441 1,176 1,265
2057 2,439 1,175 1,264
2058 2,437 1,174 1,262
2059 2,435 1,173 1,261
2060 2,433 1,172 1,260 47
2061 2,431 1,171 1,259
2062 2,429 1,170 1,258
2063 2,427 1,169 1,257
2064 2,425 1,168 1,256
2065 2,423 1,168 1,255 47
2066 2,421 1,167 1,254
2067 2,420 1,166 1,253
2068 2,418 1,165 1,252
2069 2,417 1,165 1,251
2070 2,415 1,164 1,251 47
2071 2,414 1,164 1,250
2072 2,413 1,163 1,249
2073 2,412 1,162 1,249
2074 2,411 1,162 1,248
2075 2,409 1,162 1,247 48
2076 2,408 1,161 1,247
2077 2,407 1,161 1,246
2078 2,406 1,160 1,246
2079 2,405 1,160 1,245
2080 2,404 1,159 1,245 48
2081 2,403 1,159 1,244
2082 2,402 1,158 1,243
2083 2,401 1,158 1,243
2084 2,400 1,157 1,242
2085 2,398 1,156 1,241 48
2086 2,397 1,156 1,241
2087 2,396 1,155 1,240
2088 2,394 1,154 1,239
2089 2,393 1,154 1,239
2090 2,391 1,153 1,238 49
2091 2,390 1,152 1,237
2092 2,389 1,151 1,237
2093 2,387 1,151 1,236
2094 2,386 1,150 1,235
2095 2,384 1,149 1,235 49
2096 2,383 1,148 1,234
2097 2,381 1,147 1,233
2098 2,379 1,146 1,233
2099 2,377 1,145 1,232
2100 2,375 1,144 1,231 50