Les Arcs, Pháp — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất Les Arcs, Pháp

Khám phá bản chất của Les Arcs, một thành phố năng động tại trung tâm Pháp. Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như Les Arcs trong Pháp vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm Les Arcs để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của Les Arcs.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của Les Arcs.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về Les Arcs. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của Les Arcs, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến Les Arcs hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào Les Arcs ?

Les Arcs trong Pháp

Dân số nào ở Les Arcs ?

Trong ngày Les Arcs cuộc sống 5827 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong Les Arcs ?

Trong ngày Les Arcs cuộc sống 2821 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó Les Arcs ?

Tính đến hôm nay ở Les Arcs trực tiếp 3005 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Les Arcs ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân Les Arcs Là 43 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó Les Arcs ?

Trong ngày Les Arcs 312 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 152, những cậu bé - 159. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Les Arcs ?

Tính đến hôm nay ở Les Arcs 320 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 163 và những cô gái 156. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong Les Arcs ?

Trong ngày Les Arcs có 349 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 178 và những cô gái - 170. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Les Arcs ?

Trong ngày Les Arcs cuộc sống 351 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 171 , những cậu bé - 178.

Có bao nhiêu lá gan dài trong Les Arcs ?

Trong ngày Les Arcs 3 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 0 và phụ nữ 2.

Dân số Les Arcs
5,827
Nam giới
2,821
Giống cái
3,005
Độ tuổi trung bình Les Arcs
43
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 981
15-29 tuổi 1,010
30-44 tuổi 1,043
45-59 tuổi 1,107
60-74 tuổi 1,018
75-89 tuổi 564
90+ tuổi 87
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 500
15-29 tuổi 509
30-44 tuổi 510
45-59 tuổi 543
60-74 tuổi 479
75-89 tuổi 238
90+ tuổi 24
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 478
15-29 tuổi 498
30-44 tuổi 530
45-59 tuổi 562
60-74 tuổi 538
75-89 tuổi 322
90+ tuổi 60

EUR tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của Les Arcs, Pháp dân số

1960 4,000
1991 5,000

Les Arcs, Pháp dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Pháp dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở Les Arcs, Pháp

Nam giới 2,821 48%
Giống cái 3,005 52%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở Les Arcs, Pháp. Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở Les Arcs, Pháp?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Les Arcs, Pháp

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong Les Arcs, Pháp:

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) Les Arcs, Pháp statistic;
  • Ngân hàng thế giới Les Arcs, Pháp statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Les Arcs, Pháp statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Les Arcs, Pháp chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

Les Arcs, Pháp dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Les Arcs, Pháp dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Les Arcs, Pháp cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 3,690 1,774 1,916 35
1951 3,708 1,784 1,924
1952 3,733 1,797 1,935
1953 3,763 1,813 1,949
1954 3,795 1,831 1,964
1955 3,830 1,849 1,980 33
1956 3,865 1,867 1,997
1957 3,901 1,887 2,014
1958 3,940 1,907 2,032
1959 3,982 1,930 2,052
1960 4,029 1,954 2,074 33
1961 4,081 1,981 2,100
1962 4,138 2,010 2,127
1963 4,196 2,040 2,156
1964 4,251 2,068 2,182
1965 4,300 2,093 2,206 33
1966 4,343 2,115 2,227
1967 4,380 2,135 2,245
1968 4,413 2,152 2,260
1969 4,445 2,169 2,275
1970 4,478 2,187 2,291 32
1971 4,513 2,206 2,307
1972 4,550 2,225 2,324
1973 4,585 2,244 2,341
1974 4,619 2,261 2,357
1975 4,648 2,276 2,372 32
1976 4,673 2,287 2,385
1977 4,694 2,296 2,397
1978 4,713 2,304 2,408
1979 4,732 2,312 2,420
1980 4,752 2,320 2,432 32
1981 4,774 2,330 2,444
1982 4,798 2,340 2,458
1983 4,823 2,352 2,471
1984 4,849 2,363 2,485
1985 4,874 2,375 2,499 34
1986 4,900 2,387 2,513
1987 4,926 2,399 2,527
1988 4,951 2,410 2,540
1989 4,976 2,422 2,553
1990 4,999 2,432 2,566 35
1991 5,021 2,442 2,578
1992 5,041 2,452 2,589
1993 5,061 2,461 2,600
1994 5,080 2,469 2,611
1995 5,099 2,478 2,621 36
1996 5,118 2,486 2,631
1997 5,136 2,494 2,642
1998 5,156 2,503 2,653
1999 5,179 2,513 2,666
2000 5,206 2,525 2,681 38
2001 5,239 2,540 2,699
2002 5,276 2,556 2,719
2003 5,315 2,574 2,740
2004 5,355 2,593 2,762
2005 5,392 2,610 2,781 39
2006 5,426 2,627 2,799
2007 5,458 2,642 2,815
2008 5,488 2,657 2,830
2009 5,517 2,672 2,845
2010 5,547 2,687 2,860 40
2011 5,577 2,702 2,875
2012 5,608 2,717 2,890
2013 5,637 2,731 2,905
2014 5,663 2,744 2,919
2015 5,686 2,755 2,931 41
2016 5,705 2,763 2,941
2017 5,720 2,770 2,950
2018 5,733 2,776 2,957
2019 5,746 2,781 2,964
2020 5,758 2,786 2,971 42
2021 5,772 2,793 2,978
2022 5,786 2,800 2,985
2023 5,800 2,807 2,992
2024 5,814 2,814 2,999
2025 5,827 2,821 3,005 43
2026 5,839 2,827 3,012
2027 5,851 2,833 3,018
2028 5,862 2,838 3,024
2029 5,873 2,843 3,030
2030 5,884 2,847 3,036 44
2031 5,894 2,852 3,042
2032 5,904 2,856 3,048
2033 5,914 2,859 3,054
2034 5,923 2,863 3,059
2035 5,931 2,866 3,064 45
2036 5,938 2,869 3,069
2037 5,945 2,871 3,074
2038 5,951 2,873 3,078
2039 5,957 2,875 3,081
2040 5,961 2,876 3,084 45
2041 5,965 2,877 3,087
2042 5,967 2,878 3,088
2043 5,969 2,879 3,090
2044 5,970 2,879 3,091
2045 5,970 2,878 3,091 46
2046 5,970 2,878 3,091
2047 5,969 2,877 3,091
2048 5,967 2,876 3,090
2049 5,965 2,875 3,089
2050 5,962 2,874 3,088 46
2051 5,959 2,872 3,087
2052 5,956 2,870 3,085
2053 5,952 2,868 3,083
2054 5,948 2,866 3,081
2055 5,943 2,864 3,079 46
2056 5,938 2,862 3,076
2057 5,933 2,859 3,074
2058 5,928 2,857 3,071
2059 5,923 2,854 3,068
2060 5,918 2,852 3,066 47
2061 5,913 2,849 3,063
2062 5,908 2,847 3,060
2063 5,903 2,845 3,058
2064 5,898 2,842 3,055
2065 5,894 2,840 3,053 47
2066 5,889 2,838 3,051
2067 5,885 2,837 3,048
2068 5,882 2,835 3,046
2069 5,878 2,833 3,044
2070 5,875 2,832 3,043 47
2071 5,872 2,830 3,041
2072 5,869 2,829 3,039
2073 5,866 2,828 3,038
2074 5,863 2,827 3,036
2075 5,861 2,826 3,035 48
2076 5,858 2,825 3,033
2077 5,856 2,823 3,032
2078 5,854 2,822 3,031
2079 5,851 2,821 3,029
2080 5,848 2,820 3,028 48
2081 5,846 2,819 3,026
2082 5,843 2,817 3,025
2083 5,840 2,816 3,023
2084 5,837 2,814 3,022
2085 5,833 2,813 3,020 48
2086 5,830 2,811 3,018
2087 5,827 2,810 3,017
2088 5,824 2,808 3,015
2089 5,820 2,807 3,013
2090 5,817 2,805 3,012 49
2091 5,814 2,803 3,010
2092 5,810 2,801 3,008
2093 5,807 2,799 3,007
2094 5,803 2,797 3,005
2095 5,799 2,795 3,004 49
2096 5,795 2,793 3,002
2097 5,791 2,791 3,000
2098 5,787 2,788 2,998
2099 5,783 2,786 2,996
2100 5,778 2,783 2,994 50