Namosi Province, Phi-gi — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất Namosi Province, Phi-gi

Khám phá bản chất của Namosi Province, một thành phố năng động tại trung tâm Phi-gi. Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như Namosi Province trong Phi-gi vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm Namosi Province để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của Namosi Province.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của Namosi Province.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về Namosi Province. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của Namosi Province, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến Namosi Province hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào Namosi Province ?

Namosi Province trong Phi-gi

Dân số nào ở Namosi Province ?

Trong ngày Namosi Province cuộc sống 7265 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong Namosi Province ?

Trong ngày Namosi Province cuộc sống 3672 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó Namosi Province ?

Tính đến hôm nay ở Namosi Province trực tiếp 3592 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Namosi Province ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân Namosi Province Là 29 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó Namosi Province ?

Trong ngày Namosi Province 677 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 329, những cậu bé - 347. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Namosi Province ?

Tính đến hôm nay ở Namosi Province 690 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 354 và những cô gái 335. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong Namosi Province ?

Trong ngày Namosi Province có 680 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 347 và những cô gái - 332. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Namosi Province ?

Trong ngày Namosi Province cuộc sống 629 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 308 , những cậu bé - 321.

Có bao nhiêu lá gan dài trong Namosi Province ?

Trong ngày Namosi Province 0 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 0 và phụ nữ 0.

Dân số Namosi Province
7,265
Nam giới
3,672
Giống cái
3,592
Độ tuổi trung bình Namosi Province
29
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 2,047
15-29 tuổi 1,715
30-44 tuổi 1,534
45-59 tuổi 1,140
60-74 tuổi 681
75-89 tuổi 129
90+ tuổi 2
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 1,048
15-29 tuổi 876
30-44 tuổi 779
45-59 tuổi 577
60-74 tuổi 324
75-89 tuổi 53
90+ tuổi 1
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 996
15-29 tuổi 838
30-44 tuổi 751
45-59 tuổi 561
60-74 tuổi 355
75-89 tuổi 74
90+ tuổi 1

FJD tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của Namosi Province, Phi-gi dân số

1960 3,000
1970 4,000
1981 5,000
1995 6,000
2021 7,000
2040 8,000

Namosi Province, Phi-gi dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Phi-gi dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở Namosi Province, Phi-gi

Nam giới 3,672 51%
Giống cái 3,592 49%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở Namosi Province, Phi-gi. Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở Namosi Province, Phi-gi?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Namosi Province, Phi-gi

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong Namosi Province, Phi-gi:

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) Namosi Province, Phi-gi statistic;
  • Ngân hàng thế giới Namosi Province, Phi-gi statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Namosi Province, Phi-gi statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Namosi Province, Phi-gi chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

Namosi Province, Phi-gi dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Namosi Province, Phi-gi dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Namosi Province, Phi-gi cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 2,256 1,178 1,077 17
1951 2,313 1,195 1,117
1952 2,380 1,220 1,159
1953 2,455 1,253 1,201
1954 2,534 1,290 1,243
1955 2,616 1,333 1,283 16
1956 2,700 1,378 1,321
1957 2,786 1,426 1,359
1958 2,876 1,477 1,399
1959 2,971 1,529 1,442
1960 3,072 1,582 1,489 16
1961 3,179 1,636 1,543
1962 3,292 1,691 1,601
1963 3,406 1,745 1,661
1964 3,517 1,797 1,720
1965 3,622 1,847 1,774 16
1966 3,719 1,895 1,824
1967 3,809 1,940 1,869
1968 3,895 1,983 1,912
1969 3,979 2,025 1,954
1970 4,064 2,067 1,997 18
1971 4,150 2,108 2,042
1972 4,238 2,150 2,088
1973 4,326 2,191 2,134
1974 4,414 2,233 2,180
1975 4,502 2,276 2,225 19
1976 4,587 2,319 2,268
1977 4,671 2,362 2,309
1978 4,757 2,406 2,350
1979 4,853 2,456 2,396
1980 4,960 2,511 2,449 20
1981 5,083 2,573 2,509
1982 5,217 2,642 2,575
1983 5,352 2,710 2,641
1984 5,469 2,769 2,699
1985 5,557 2,815 2,741 20
1986 5,610 2,843 2,767
1987 5,635 2,857 2,777
1988 5,644 2,864 2,780
1989 5,657 2,872 2,785
1990 5,688 2,889 2,798 21
1991 5,741 2,917 2,824
1992 5,812 2,954 2,858
1993 5,894 2,996 2,898
1994 5,977 3,038 2,939
1995 6,054 3,077 2,977 22
1996 6,124 3,112 3,012
1997 6,189 3,144 3,045
1998 6,247 3,173 3,074
1999 6,295 3,197 3,098
2000 6,332 3,216 3,115 22
2001 6,354 3,229 3,125
2002 6,365 3,237 3,127
2003 6,371 3,243 3,127
2004 6,385 3,254 3,131
2005 6,414 3,271 3,143 25
2006 6,463 3,298 3,165
2007 6,528 3,333 3,195
2008 6,600 3,370 3,229
2009 6,664 3,403 3,261
2010 6,713 3,427 3,286 26
2011 6,741 3,439 3,302
2012 6,754 3,442 3,311
2013 6,758 3,441 3,317
2014 6,764 3,440 3,324
2015 6,782 3,446 3,335 27
2016 6,811 3,458 3,353
2017 6,850 3,475 3,375
2018 6,898 3,497 3,400
2019 6,948 3,520 3,427
2020 6,999 3,544 3,454 28
2021 7,049 3,568 3,480
2022 7,100 3,593 3,507
2023 7,152 3,618 3,534
2024 7,206 3,644 3,561
2025 7,261 3,670 3,590 29
2026 7,317 3,697 3,619
2027 7,374 3,725 3,648
2028 7,431 3,752 3,678
2029 7,487 3,779 3,707
2030 7,542 3,806 3,736 29
2031 7,595 3,831 3,764
2032 7,647 3,856 3,791
2033 7,697 3,880 3,817
2034 7,747 3,903 3,843
2035 7,795 3,926 3,868 30
2036 7,842 3,949 3,893
2037 7,887 3,970 3,917
2038 7,932 3,991 3,941
2039 7,975 4,011 3,964
2040 8,017 4,031 3,986 31
2041 8,058 4,050 4,008
2042 8,097 4,068 4,029
2043 8,135 4,085 4,049
2044 8,171 4,102 4,069
2045 8,206 4,118 4,088 32
2046 8,240 4,133 4,107
2047 8,273 4,148 4,125
2048 8,304 4,162 4,142
2049 8,335 4,175 4,159
2050 8,364 4,188 4,175 33
2051 8,391 4,200 4,190
2052 8,418 4,212 4,205
2053 8,443 4,223 4,220
2054 8,467 4,233 4,233
2055 8,490 4,243 4,246 34
2056 8,511 4,252 4,259
2057 8,531 4,260 4,270
2058 8,549 4,268 4,281
2059 8,567 4,274 4,292
2060 8,582 4,281 4,301 35
2061 8,597 4,286 4,310
2062 8,610 4,291 4,318
2063 8,622 4,296 4,326
2064 8,633 4,300 4,333
2065 8,643 4,303 4,339 36
2066 8,651 4,306 4,345
2067 8,658 4,308 4,350
2068 8,664 4,310 4,354
2069 8,669 4,311 4,358
2070 8,674 4,312 4,362 36
2071 8,677 4,312 4,365
2072 8,679 4,312 4,367
2073 8,681 4,311 4,369
2074 8,682 4,311 4,371
2075 8,681 4,309 4,372 37
2076 8,680 4,307 4,372
2077 8,678 4,305 4,372
2078 8,674 4,302 4,372
2079 8,670 4,299 4,371
2080 8,665 4,295 4,369 38
2081 8,659 4,291 4,367
2082 8,651 4,286 4,365
2083 8,643 4,281 4,362
2084 8,633 4,275 4,358
2085 8,623 4,268 4,354 39
2086 8,611 4,262 4,349
2087 8,598 4,254 4,343
2088 8,584 4,246 4,337
2089 8,569 4,238 4,331
2090 8,552 4,229 4,323 40
2091 8,535 4,219 4,315
2092 8,516 4,209 4,306
2093 8,496 4,199 4,297
2094 8,475 4,188 4,287
2095 8,453 4,176 4,276 41
2096 8,430 4,164 4,265
2097 8,406 4,152 4,253
2098 8,380 4,139 4,241
2099 8,354 4,126 4,228
2100 8,327 4,113 4,214 42