Karjalohja, Phần Lan — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất Karjalohja, Phần Lan

Khám phá bản chất của Karjalohja, một thành phố năng động tại trung tâm Phần Lan. Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như Karjalohja trong Phần Lan vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm Karjalohja để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của Karjalohja.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của Karjalohja.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về Karjalohja. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của Karjalohja, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến Karjalohja hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào Karjalohja ?

Karjalohja trong Phần Lan

Dân số nào ở Karjalohja ?

Trong ngày Karjalohja cuộc sống 1672 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong Karjalohja ?

Trong ngày Karjalohja cuộc sống 826 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó Karjalohja ?

Tính đến hôm nay ở Karjalohja trực tiếp 846 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Karjalohja ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân Karjalohja Là 44 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó Karjalohja ?

Trong ngày Karjalohja 72 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 35, những cậu bé - 37. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Karjalohja ?

Tính đến hôm nay ở Karjalohja 79 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 40 và những cô gái 38. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong Karjalohja ?

Trong ngày Karjalohja có 91 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 46 và những cô gái - 44. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Karjalohja ?

Trong ngày Karjalohja cuộc sống 93 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 45 , những cậu bé - 48.

Có bao nhiêu lá gan dài trong Karjalohja ?

Trong ngày Karjalohja 0 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 0 và phụ nữ 0.

Dân số Karjalohja
1,672
Nam giới
826
Giống cái
846
Độ tuổi trung bình Karjalohja
44
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 242
15-29 tuổi 281
30-44 tuổi 321
45-59 tuổi 298
60-74 tuổi 307
75-89 tuổi 185
90+ tuổi 17
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 123
15-29 tuổi 144
30-44 tuổi 163
45-59 tuổi 149
60-74 tuổi 146
75-89 tuổi 77
90+ tuổi 4
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 117
15-29 tuổi 135
30-44 tuổi 154
45-59 tuổi 147
60-74 tuổi 158
75-89 tuổi 104
90+ tuổi 11

EUR tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của Karjalohja, Phần Lan dân số

1954 1,250
1958 1,300
1963 1,350
1973 1,400
1982 1,450
1991 1,500
1999 1,550
2009 1,600
2017 1,650

Karjalohja, Phần Lan dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Phần Lan dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở Karjalohja, Phần Lan

Nam giới 826 49%
Giống cái 846 51%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở Karjalohja, Phần Lan. Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở Karjalohja, Phần Lan?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Karjalohja, Phần Lan

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong Karjalohja, Phần Lan:

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) Karjalohja, Phần Lan statistic;
  • Ngân hàng thế giới Karjalohja, Phần Lan statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Karjalohja, Phần Lan statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Karjalohja, Phần Lan chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

Karjalohja, Phần Lan dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Karjalohja, Phần Lan dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Karjalohja, Phần Lan cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 1,203 574 628 28
1951 1,216 581 634
1952 1,230 588 641
1953 1,244 595 648
1954 1,258 603 655
1955 1,272 610 662 28
1956 1,285 617 668
1957 1,298 623 674
1958 1,310 630 680
1959 1,321 635 685
1960 1,331 641 690 28
1961 1,341 646 694
1962 1,350 651 699
1963 1,359 655 703
1964 1,366 659 706
1965 1,371 662 709 29
1966 1,375 664 711
1967 1,377 665 712
1968 1,379 666 713
1969 1,381 667 714
1970 1,385 668 716 30
1971 1,390 671 718
1972 1,396 674 721
1973 1,403 678 725
1974 1,410 682 728
1975 1,416 685 731 31
1976 1,421 687 734
1977 1,425 689 736
1978 1,428 690 738
1979 1,432 692 740
1980 1,437 695 742 33
1981 1,444 698 745
1982 1,451 702 749
1983 1,460 706 753
1984 1,467 710 757
1985 1,474 714 760 35
1986 1,480 717 763
1987 1,485 719 765
1988 1,489 722 767
1989 1,494 724 769
1990 1,500 728 772 36
1991 1,507 731 775
1992 1,514 736 778
1993 1,522 740 782
1994 1,530 744 785
1995 1,537 748 788 38
1996 1,542 751 791
1997 1,547 754 792
1998 1,550 756 794
1999 1,554 758 795
2000 1,557 760 797 39
2001 1,561 762 798
2002 1,565 765 800
2003 1,569 767 802
2004 1,574 770 804
2005 1,579 772 806 41
2006 1,584 776 808
2007 1,590 779 811
2008 1,597 783 814
2009 1,604 786 817
2010 1,611 790 820 42
2011 1,618 794 823
2012 1,625 798 827
2013 1,633 802 830
2014 1,639 806 833
2015 1,645 810 835 42
2016 1,650 812 838
2017 1,654 815 839
2018 1,658 817 841
2019 1,661 818 842
2020 1,663 820 843 43
2021 1,666 821 844
2022 1,668 823 844
2023 1,669 824 845
2024 1,671 825 845
2025 1,672 826 846 44
2026 1,673 826 846
2027 1,674 827 846
2028 1,675 828 847
2029 1,675 828 847
2030 1,675 828 846 45
2031 1,675 828 846
2032 1,675 829 846
2033 1,675 829 846
2034 1,674 828 845
2035 1,673 828 845 46
2036 1,672 828 844
2037 1,671 828 843
2038 1,670 827 842
2039 1,668 827 841
2040 1,667 826 840 47
2041 1,665 826 839
2042 1,663 825 837
2043 1,661 825 836
2044 1,659 824 835
2045 1,657 823 833 47
2046 1,655 823 832
2047 1,653 822 831
2048 1,651 821 829
2049 1,649 821 828
2050 1,647 820 826 47
2051 1,645 819 825
2052 1,643 819 824
2053 1,641 818 822
2054 1,639 817 821
2055 1,637 816 820 48
2056 1,635 816 818
2057 1,633 815 817
2058 1,631 814 816
2059 1,629 814 815
2060 1,628 813 814 49
2061 1,626 813 813
2062 1,625 812 812
2063 1,624 812 812
2064 1,622 811 811
2065 1,621 811 810 49
2066 1,620 810 810
2067 1,620 810 809
2068 1,619 810 809
2069 1,618 809 808
2070 1,617 809 808 49
2071 1,616 808 807
2072 1,615 808 807
2073 1,614 807 806
2074 1,613 807 805
2075 1,612 806 805 49
2076 1,610 806 804
2077 1,609 805 803
2078 1,607 804 803
2079 1,606 804 802
2080 1,604 803 801 49
2081 1,603 802 800
2082 1,601 802 799
2083 1,599 801 798
2084 1,598 800 797
2085 1,596 799 796 49
2086 1,594 799 795
2087 1,593 798 794
2088 1,591 797 793
2089 1,590 797 793
2090 1,588 796 792 49
2091 1,587 795 791
2092 1,585 795 790
2093 1,584 794 789
2094 1,583 794 789
2095 1,582 793 788 49
2096 1,581 793 787
2097 1,580 792 787
2098 1,579 792 786
2099 1,578 792 786
2100 1,577 791 785 50