Hosa’ina, Ê-ti-ô-pi-a (Ethiopia) — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất Hosa’ina, Ê-ti-ô-pi-a (Ethiopia)

Khám phá bản chất của Hosa’ina, một thành phố năng động tại trung tâm Ê-ti-ô-pi-a (Ethiopia). Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như Hosa’ina trong Ê-ti-ô-pi-a (Ethiopia) vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm Hosa’ina để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của Hosa’ina.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của Hosa’ina.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về Hosa’ina. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của Hosa’ina, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến Hosa’ina hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào Hosa’ina ?

Hosa’ina trong Ê-ti-ô-pi-a (Ethiopia)

Dân số nào ở Hosa’ina ?

Trong ngày Hosa’ina cuộc sống 223998 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong Hosa’ina ?

Trong ngày Hosa’ina cuộc sống 112078 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó Hosa’ina ?

Tính đến hôm nay ở Hosa’ina trực tiếp 111919 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Hosa’ina ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân Hosa’ina Là 21 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó Hosa’ina ?

Trong ngày Hosa’ina 30767 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 15156, những cậu bé - 15610. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Hosa’ina ?

Tính đến hôm nay ở Hosa’ina 28603 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 14486 và những cô gái 14115. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong Hosa’ina ?

Trong ngày Hosa’ina có 26116 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 13210 và những cô gái - 12905. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Hosa’ina ?

Trong ngày Hosa’ina cuộc sống 23728 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 11755 , những cậu bé - 11971.

Có bao nhiêu lá gan dài trong Hosa’ina ?

Trong ngày Hosa’ina 1 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 0 và phụ nữ 0.

Dân số Hosa’ina
223,998
Nam giới
112,078
Giống cái
111,919
Độ tuổi trung bình Hosa’ina
21
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 85,486
15-29 tuổi 65,923
30-44 tuổi 39,876
45-59 tuổi 20,454
60-74 tuổi 9,479
75-89 tuổi 2,668
90+ tuổi 98
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 43,306
15-29 tuổi 33,202
30-44 tuổi 19,892
45-59 tuổi 10,089
60-74 tuổi 4,353
75-89 tuổi 1,179
90+ tuổi 38
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 42,176
15-29 tuổi 32,718
30-44 tuổi 19,981
45-59 tuổi 10,361
60-74 tuổi 5,123
75-89 tuổi 1,486
90+ tuổi 58

ETB tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của Hosa’ina, Ê-ti-ô-pi-a (Ethiopia) dân số

1962 40,000
1971 50,000
1980 60,000
1985 70,000
1990 80,000
1993 90,000
1996 100,000
2021 200,000
2040 300,000
2060 400,000
2094 500,000

Hosa’ina, Ê-ti-ô-pi-a (Ethiopia) dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Ê-ti-ô-pi-a (Ethiopia) dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở Hosa’ina, Ê-ti-ô-pi-a (Ethiopia)

Nam giới 112,078 50%
Giống cái 111,919 50%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở Hosa’ina, Ê-ti-ô-pi-a (Ethiopia). Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở Hosa’ina, Ê-ti-ô-pi-a (Ethiopia)?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Hosa’ina, Ê-ti-ô-pi-a (Ethiopia)

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong Hosa’ina, Ê-ti-ô-pi-a (Ethiopia):

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) Hosa’ina, Ê-ti-ô-pi-a (Ethiopia) statistic;
  • Ngân hàng thế giới Hosa’ina, Ê-ti-ô-pi-a (Ethiopia) statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Hosa’ina, Ê-ti-ô-pi-a (Ethiopia) statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Hosa’ina, Ê-ti-ô-pi-a (Ethiopia) chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

Hosa’ina, Ê-ti-ô-pi-a (Ethiopia) dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Hosa’ina, Ê-ti-ô-pi-a (Ethiopia) dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Hosa’ina, Ê-ti-ô-pi-a (Ethiopia) cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 31,235 15,504 15,731 18
1951 31,819 15,796 16,023
1952 32,427 16,100 16,326
1953 33,055 16,415 16,640
1954 33,702 16,739 16,963
1955 34,370 17,073 17,297 18
1956 35,060 17,418 17,642
1957 35,778 17,777 18,000
1958 36,530 18,153 18,376
1959 37,324 18,550 18,773
1960 38,167 18,972 19,195 18
1961 39,063 19,419 19,644
1962 40,011 19,892 20,118
1963 41,006 20,389 20,616
1964 42,037 20,903 21,133
1965 43,099 21,434 21,665 18
1966 44,180 21,974 22,206
1967 45,282 22,523 22,758
1968 46,426 23,095 23,331
1969 47,647 23,705 23,941
1970 48,960 24,362 24,598 18
1971 50,397 25,080 25,316
1972 51,934 25,849 26,084
1973 53,477 26,621 26,856
1974 54,898 27,331 27,567
1975 56,114 27,938 28,176 18
1976 57,081 28,420 28,661
1977 57,855 28,804 29,050
1978 58,572 29,159 29,412
1979 59,424 29,581 29,842
1980 60,551 30,140 30,410 18
1981 62,003 30,861 31,142
1982 63,744 31,725 32,019
1983 65,721 32,708 33,013
1984 67,844 33,766 34,077
1985 70,045 34,868 35,177 17
1986 72,309 36,006 36,302
1987 74,658 37,192 37,466
1988 77,119 38,435 38,684
1989 79,729 39,750 39,979
1990 82,513 41,147 41,366 17
1991 85,480 42,629 42,850
1992 88,605 44,186 44,419
1993 91,831 45,789 46,041
1994 95,079 47,404 47,675
1995 98,296 49,005 49,291 17
1996 101,459 50,580 50,878
1997 104,585 52,139 52,445
1998 107,704 53,696 54,007
1999 110,866 55,275 55,590
2000 114,109 56,894 57,214 17
2001 117,442 58,558 58,883
2002 120,858 60,264 60,594
2003 124,353 62,010 62,343
2004 127,918 63,790 64,128
2005 131,548 65,603 65,945 17
2006 135,241 67,447 67,794
2007 139,006 69,326 69,679
2008 142,869 71,257 71,611
2009 146,862 73,259 73,603
2010 151,008 75,344 75,663 17
2011 155,316 77,520 77,795
2012 159,773 79,777 79,995
2013 164,355 82,101 82,253
2014 169,021 84,467 84,554
2015 173,745 86,856 86,888 18
2016 178,514 89,264 89,250
2017 183,332 91,691 91,641
2018 188,199 94,139 94,060
2019 193,117 96,610 96,507
2020 198,088 99,104 98,983 19
2021 203,107 101,621 101,486
2022 208,167 104,155 104,011
2023 213,264 106,707 106,557
2024 218,398 109,276 109,122
2025 223,565 111,862 111,703 21
2026 228,762 114,463 114,299
2027 233,985 117,077 116,907
2028 239,227 119,701 119,526
2029 244,483 122,331 122,152
2030 249,747 124,963 124,783 22
2031 255,014 127,597 127,416
2032 260,283 130,231 130,052
2033 265,552 132,863 132,688
2034 270,820 135,494 135,326
2035 276,086 138,123 137,963 23
2036 281,347 140,748 140,599
2037 286,600 143,367 143,232
2038 291,848 145,983 145,865
2039 297,093 148,595 148,498
2040 302,337 151,206 151,131 24
2041 307,578 153,813 153,765
2042 312,814 156,415 156,398
2043 318,038 159,010 159,028
2044 323,246 161,595 161,650
2045 328,432 164,168 164,264 26
2046 333,593 166,726 166,867
2047 338,725 169,268 169,457
2048 343,828 171,793 172,034
2049 348,898 174,300 174,597
2050 353,934 176,788 177,145 27
2051 358,931 179,255 179,676
2052 363,888 181,699 182,188
2053 368,797 184,118 184,679
2054 373,653 186,508 187,144
2055 378,450 188,868 189,581 29
2056 383,184 191,195 191,989
2057 387,854 193,488 194,365
2058 392,457 195,747 196,710
2059 396,994 197,971 199,022
2060 401,462 200,161 201,301 30
2061 405,859 202,314 203,545
2062 410,183 204,429 205,754
2063 414,431 206,506 207,925
2064 418,602 208,544 210,057
2065 422,692 210,542 212,149 32
2066 426,701 212,500 214,201
2067 430,627 214,416 216,211
2068 434,465 216,288 218,176
2069 438,211 218,115 220,095
2070 441,862 219,895 221,966 33
2071 445,415 221,626 223,788
2072 448,870 223,309 225,560
2073 452,228 224,945 227,283
2074 455,491 226,534 228,956
2075 458,660 228,079 230,581 35
2076 461,736 229,579 232,157
2077 464,717 231,033 233,683
2078 467,601 232,441 235,160
2079 470,389 233,803 236,585
2080 473,079 235,119 237,959 36
2081 475,671 236,388 239,283
2082 478,166 237,611 240,555
2083 480,564 238,788 241,775
2084 482,862 239,919 242,943
2085 485,061 241,003 244,057 37
2086 487,161 242,042 245,118
2087 489,163 243,036 246,127
2088 491,070 243,986 247,084
2089 492,886 244,893 247,992
2090 494,612 245,759 248,853 39
2091 496,252 246,584 249,667
2092 497,806 247,370 250,435
2093 499,274 248,116 251,157
2094 500,657 248,823 251,833
2095 501,956 249,492 252,464 40
2096 503,172 250,122 253,049
2097 504,307 250,716 253,590
2098 505,363 251,274 254,089
2099 506,345 251,798 254,547
2100 507,255 252,288 254,966 41