Breña Baja, Tây Ban Nha — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất Breña Baja, Tây Ban Nha

Khám phá bản chất của Breña Baja, một thành phố năng động tại trung tâm Tây Ban Nha. Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như Breña Baja trong Tây Ban Nha vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm Breña Baja để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của Breña Baja.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của Breña Baja.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về Breña Baja. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của Breña Baja, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến Breña Baja hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào Breña Baja ?

Breña Baja trong Tây Ban Nha

Dân số nào ở Breña Baja ?

Trong ngày Breña Baja cuộc sống 4230 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong Breña Baja ?

Trong ngày Breña Baja cuộc sống 2079 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó Breña Baja ?

Tính đến hôm nay ở Breña Baja trực tiếp 2149 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Breña Baja ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân Breña Baja Là 47 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó Breña Baja ?

Trong ngày Breña Baja 166 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 80, những cậu bé - 85. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Breña Baja ?

Tính đến hôm nay ở Breña Baja 180 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 92 và những cô gái 86. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong Breña Baja ?

Trong ngày Breña Baja có 203 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 104 và những cô gái - 98. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Breña Baja ?

Trong ngày Breña Baja cuộc sống 227 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 109 , những cậu bé - 116.

Có bao nhiêu lá gan dài trong Breña Baja ?

Trong ngày Breña Baja 1 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 0 và phụ nữ 1.

Dân số Breña Baja
4,230
Nam giới
2,079
Giống cái
2,149
Độ tuổi trung bình Breña Baja
47
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 549
15-29 tuổi 640
30-44 tuổi 751
45-59 tuổi 1,038
60-74 tuổi 765
75-89 tuổi 403
90+ tuổi 64
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 281
15-29 tuổi 327
30-44 tuổi 375
45-59 tuổi 524
60-74 tuổi 366
75-89 tuổi 170
90+ tuổi 18
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 264
15-29 tuổi 310
30-44 tuổi 371
45-59 tuổi 513
60-74 tuổi 399
75-89 tuổi 233
90+ tuổi 44

EUR tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của Breña Baja, Tây Ban Nha dân số

1968 3,000
2006 4,000

Breña Baja, Tây Ban Nha dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Tây Ban Nha dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở Breña Baja, Tây Ban Nha

Nam giới 2,079 49%
Giống cái 2,149 51%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở Breña Baja, Tây Ban Nha. Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở Breña Baja, Tây Ban Nha?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Breña Baja, Tây Ban Nha

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong Breña Baja, Tây Ban Nha:

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) Breña Baja, Tây Ban Nha statistic;
  • Ngân hàng thế giới Breña Baja, Tây Ban Nha statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Breña Baja, Tây Ban Nha statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Breña Baja, Tây Ban Nha chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

Breña Baja, Tây Ban Nha dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Breña Baja, Tây Ban Nha dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Breña Baja, Tây Ban Nha cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 2,550 1,227 1,323 28
1951 2,563 1,234 1,329
1952 2,580 1,243 1,336
1953 2,598 1,253 1,344
1954 2,618 1,264 1,353
1955 2,639 1,276 1,363 29
1956 2,661 1,287 1,373
1957 2,684 1,300 1,383
1958 2,708 1,313 1,395
1959 2,734 1,327 1,407
1960 2,762 1,341 1,420 29
1961 2,791 1,356 1,434
1962 2,823 1,373 1,450
1963 2,855 1,389 1,466
1964 2,888 1,406 1,482
1965 2,920 1,422 1,498 30
1966 2,951 1,438 1,513
1967 2,982 1,453 1,529
1968 3,013 1,469 1,544
1969 3,045 1,485 1,559
1970 3,078 1,502 1,576 30
1971 3,113 1,520 1,593
1972 3,149 1,538 1,610
1973 3,186 1,557 1,628
1974 3,223 1,576 1,646
1975 3,259 1,595 1,663 30
1976 3,295 1,614 1,681
1977 3,331 1,632 1,698
1978 3,365 1,650 1,715
1979 3,396 1,666 1,730
1980 3,425 1,680 1,744 30
1981 3,449 1,693 1,756
1982 3,471 1,703 1,767
1983 3,489 1,713 1,776
1984 3,505 1,720 1,785
1985 3,519 1,726 1,792 32
1986 3,530 1,731 1,798
1987 3,539 1,735 1,803
1988 3,546 1,738 1,808
1989 3,554 1,741 1,812
1990 3,561 1,744 1,816 33
1991 3,570 1,748 1,821
1992 3,580 1,753 1,827
1993 3,591 1,758 1,833
1994 3,603 1,764 1,839
1995 3,614 1,769 1,844 35
1996 3,625 1,775 1,850
1997 3,637 1,782 1,855
1998 3,652 1,790 1,862
1999 3,675 1,802 1,872
2000 3,709 1,820 1,888 38
2001 3,754 1,844 1,909
2002 3,808 1,873 1,935
2003 3,870 1,905 1,964
2004 3,934 1,939 1,995
2005 3,999 1,972 2,026 39
2006 4,063 2,006 2,057
2007 4,127 2,039 2,087
2008 4,185 2,069 2,116
2009 4,232 2,092 2,139
2010 4,263 2,107 2,156 40
2011 4,277 2,112 2,165
2012 4,275 2,108 2,167
2013 4,263 2,098 2,164
2014 4,249 2,088 2,161
2015 4,240 2,082 2,158 42
2016 4,236 2,079 2,157
2017 4,238 2,080 2,157
2018 4,242 2,083 2,159
2019 4,246 2,086 2,160
2020 4,247 2,087 2,160 45
2021 4,246 2,087 2,159
2022 4,244 2,086 2,157
2023 4,240 2,085 2,155
2024 4,236 2,083 2,153
2025 4,231 2,080 2,150 47
2026 4,226 2,078 2,148
2027 4,220 2,075 2,145
2028 4,214 2,072 2,141
2029 4,207 2,068 2,138
2030 4,200 2,065 2,135 50
2031 4,192 2,061 2,131
2032 4,184 2,056 2,127
2033 4,176 2,052 2,124
2034 4,168 2,047 2,120
2035 4,159 2,043 2,116 51
2036 4,149 2,038 2,111
2037 4,140 2,032 2,107
2038 4,130 2,027 2,102
2039 4,119 2,021 2,098
2040 4,108 2,015 2,093 53
2041 4,097 2,009 2,087
2042 4,085 2,003 2,082
2043 4,073 1,996 2,076
2044 4,060 1,989 2,070
2045 4,046 1,982 2,064 53
2046 4,031 1,974 2,057
2047 4,016 1,966 2,049
2048 4,000 1,957 2,042
2049 3,982 1,948 2,033
2050 3,964 1,939 2,025 53
2051 3,945 1,929 2,015
2052 3,924 1,919 2,005
2053 3,903 1,908 1,995
2054 3,880 1,897 1,983
2055 3,857 1,885 1,972 53
2056 3,833 1,873 1,960
2057 3,808 1,860 1,947
2058 3,782 1,847 1,934
2059 3,756 1,834 1,921
2060 3,729 1,821 1,907 53
2061 3,701 1,808 1,893
2062 3,674 1,794 1,879
2063 3,646 1,781 1,865
2064 3,618 1,767 1,850
2065 3,590 1,754 1,835 53
2066 3,562 1,741 1,821
2067 3,535 1,728 1,806
2068 3,507 1,715 1,792
2069 3,481 1,703 1,777
2070 3,454 1,691 1,763 53
2071 3,429 1,680 1,749
2072 3,404 1,669 1,735
2073 3,381 1,658 1,722
2074 3,358 1,648 1,709
2075 3,336 1,639 1,697 53
2076 3,316 1,630 1,685
2077 3,296 1,622 1,674
2078 3,278 1,614 1,663
2079 3,261 1,607 1,654
2080 3,245 1,600 1,644 52
2081 3,230 1,594 1,636
2082 3,216 1,588 1,628
2083 3,203 1,582 1,620
2084 3,190 1,577 1,613
2085 3,178 1,571 1,606 52
2086 3,167 1,566 1,600
2087 3,156 1,561 1,594
2088 3,145 1,556 1,588
2089 3,134 1,551 1,583
2090 3,124 1,546 1,578 52
2091 3,113 1,541 1,572
2092 3,103 1,536 1,567
2093 3,092 1,530 1,562
2094 3,082 1,525 1,556
2095 3,071 1,520 1,551 52
2096 3,061 1,514 1,546
2097 3,050 1,509 1,540
2098 3,039 1,503 1,535
2099 3,028 1,498 1,530
2100 3,017 1,492 1,524 52