Qinā, Ai Cập — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất Qinā, Ai Cập

Khám phá bản chất của Qinā, một thành phố năng động tại trung tâm Ai Cập. Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như Qinā trong Ai Cập vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm Qinā để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của Qinā.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của Qinā.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về Qinā. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của Qinā, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến Qinā hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào Qinā ?

Qinā trong Ai Cập

Dân số nào ở Qinā ?

Trong ngày Qinā cuộc sống 287454 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong Qinā ?

Trong ngày Qinā cuộc sống 145196 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó Qinā ?

Tính đến hôm nay ở Qinā trực tiếp 142257 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Qinā ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân Qinā Là 25 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó Qinā ?

Trong ngày Qinā 32002 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 15552, những cậu bé - 16450. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Qinā ?

Tính đến hôm nay ở Qinā 32490 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 16700 và những cô gái 15790. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong Qinā ?

Trong ngày Qinā có 31632 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 16294 và những cô gái - 15337. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Qinā ?

Trong ngày Qinā cuộc sống 24915 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 12093 , những cậu bé - 12821.

Có bao nhiêu lá gan dài trong Qinā ?

Trong ngày Qinā 3 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 0 và phụ nữ 2.

Dân số Qinā
287,454
Nam giới
145,196
Giống cái
142,257
Độ tuổi trung bình Qinā
25
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 96,124
15-29 tuổi 68,624
30-44 tuổi 59,334
45-59 tuổi 37,903
60-74 tuổi 20,117
75-89 tuổi 5,115
90+ tuổi 214
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 49,444
15-29 tuổi 35,236
30-44 tuổi 29,965
45-59 tuổi 18,731
60-74 tuổi 9,624
75-89 tuổi 2,116
90+ tuổi 60
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 46,679
15-29 tuổi 33,385
30-44 tuổi 29,366
45-59 tuổi 19,168
60-74 tuổi 10,491
75-89 tuổi 2,996
90+ tuổi 152

EGP tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của Qinā, Ai Cập dân số

1956 60,000
1961 70,000
1966 80,000
1971 90,000
1976 100,000
2007 200,000
2028 300,000
2048 400,000
2071 500,000

Qinā, Ai Cập dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Ai Cập dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở Qinā, Ai Cập

Nam giới 145,196 51%
Giống cái 142,257 49%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở Qinā, Ai Cập. Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở Qinā, Ai Cập?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Qinā, Ai Cập

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong Qinā, Ai Cập:

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) Qinā, Ai Cập statistic;
  • Ngân hàng thế giới Qinā, Ai Cập statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Qinā, Ai Cập statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Qinā, Ai Cập chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

Qinā, Ai Cập dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Qinā, Ai Cập dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Qinā, Ai Cập cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 52,547 26,674 25,873 21
1951 53,823 27,332 26,491
1952 55,173 28,029 27,143
1953 56,597 28,764 27,833
1954 58,096 29,535 28,560
1955 59,667 30,342 29,325 21
1956 61,308 31,182 30,125
1957 63,011 32,052 30,959
1958 64,771 32,950 31,820
1959 66,579 33,872 32,706
1960 68,428 34,816 33,612 20
1961 70,312 35,778 34,534
1962 72,229 36,757 35,471
1963 74,180 37,753 36,427
1964 76,167 38,763 37,403
1965 78,192 39,789 38,403 19
1966 80,259 40,831 39,428
1967 82,363 41,888 40,475
1968 84,484 42,949 41,534
1969 86,594 44,003 42,590
1970 88,677 45,042 43,635 19
1971 90,728 46,063 44,664
1972 92,759 47,072 45,687
1973 94,799 48,084 46,715
1974 96,884 49,119 47,764
1975 99,045 50,194 48,851 19
1976 101,290 51,313 49,976
1977 103,620 52,477 51,142
1978 106,051 53,689 52,361
1979 108,599 54,950 53,648
1980 111,275 56,263 55,012 19
1981 114,078 57,624 56,454
1982 117,005 59,036 57,969
1983 120,060 60,506 59,553
1984 123,247 62,047 61,199
1985 126,562 63,663 62,898 20
1986 130,014 65,361 64,653
1987 133,583 67,128 66,455
1988 137,200 68,931 68,269
1989 140,770 70,723 70,046
1990 144,228 72,472 71,756 20
1991 147,542 74,163 73,379
1992 150,734 75,806 74,928
1993 153,853 77,417 76,435
1994 156,975 79,024 77,950
1995 160,156 80,648 79,508 20
1996 163,413 82,292 81,121
1997 166,729 83,952 82,777
1998 170,090 85,628 84,461
1999 173,470 87,320 86,149
2000 176,851 89,028 87,822 21
2001 180,245 90,760 89,484
2002 183,668 92,521 91,147
2003 187,114 94,302 92,811
2004 190,572 96,092 94,480
2005 194,045 97,885 96,159 22
2006 197,514 99,671 97,842
2007 201,004 101,465 99,539
2008 204,611 103,313 101,297
2009 208,462 105,282 103,180
2010 212,641 107,414 105,227 24
2011 217,183 109,726 107,456
2012 222,047 112,198 109,849
2013 227,140 114,782 112,358
2014 232,331 117,411 114,919
2015 237,515 120,033 117,482 24
2016 242,665 122,633 120,032
2017 247,793 125,218 122,574
2018 252,883 127,781 125,101
2019 257,930 130,323 127,607
2020 262,931 132,841 130,089 25
2021 267,874 135,332 132,541
2022 272,751 137,791 134,960
2023 277,569 140,220 137,348
2024 282,336 142,621 139,714
2025 287,065 145,001 142,064 25
2026 291,756 147,358 144,398
2027 296,415 149,696 146,718
2028 301,065 152,028 149,036
2029 305,737 154,370 151,367
2030 310,456 156,734 153,721 26
2031 315,229 159,126 156,103
2032 320,055 161,543 158,512
2033 324,939 163,989 160,950
2034 329,884 166,465 163,418
2035 334,887 168,971 165,916 26
2036 339,952 171,508 168,444
2037 345,075 174,074 171,000
2038 350,238 176,660 173,577
2039 355,421 179,257 176,163
2040 360,606 181,855 178,750 27
2041 365,786 184,451 181,334
2042 370,956 187,042 183,913
2043 376,107 189,624 186,482
2044 381,228 192,192 189,036
2045 386,312 194,740 191,571 29
2046 391,351 197,267 194,083
2047 396,343 199,771 196,571
2048 401,281 202,248 199,033
2049 406,161 204,696 201,465
2050 410,982 207,115 203,867 30
2051 415,738 209,501 206,236
2052 420,431 211,856 208,574
2053 425,063 214,182 210,880
2054 429,643 216,482 213,160
2055 434,176 218,760 215,416 31
2056 438,663 221,015 217,647
2057 443,102 223,247 219,854
2058 447,495 225,458 222,037
2059 451,846 227,649 224,196
2060 456,155 229,820 226,334 32
2061 460,422 231,972 228,450
2062 464,648 234,105 230,543
2063 468,828 236,216 232,612
2064 472,958 238,304 234,654
2065 477,035 240,367 236,667 33
2066 481,057 242,405 238,652
2067 485,023 244,416 240,606
2068 488,930 246,400 242,530
2069 492,775 248,355 244,420
2070 496,556 250,279 246,276 34
2071 500,270 252,173 248,097
2072 503,917 254,035 249,882
2073 507,498 255,866 251,631
2074 511,013 257,666 253,347
2075 514,464 259,434 255,029 35
2076 517,849 261,171 256,677
2077 521,167 262,876 258,291
2078 524,421 264,548 259,872
2079 527,609 266,189 261,419
2080 530,734 267,799 262,934 36
2081 533,793 269,376 264,417
2082 536,787 270,920 265,866
2083 539,713 272,431 267,281
2084 542,571 273,908 268,662
2085 545,359 275,350 270,008 37
2086 548,076 276,756 271,319
2087 550,720 278,125 272,594
2088 553,289 279,456 273,832
2089 555,779 280,748 275,030
2090 558,187 281,999 276,187 38
2091 560,511 283,208 277,303
2092 562,751 284,374 278,376
2093 564,903 285,497 279,406
2094 566,968 286,576 280,392
2095 568,944 287,610 281,333 39
2096 570,830 288,600 282,229
2097 572,622 289,545 283,077
2098 574,320 290,442 283,877
2099 575,920 291,292 284,628
2100 577,419 292,092 285,326 40