Aste, E-xtô-ni-a (Estonia) — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất Aste, E-xtô-ni-a (Estonia)

Khám phá bản chất của Aste, một thành phố năng động tại trung tâm E-xtô-ni-a (Estonia). Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như Aste trong E-xtô-ni-a (Estonia) vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm Aste để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của Aste.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của Aste.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về Aste. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của Aste, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến Aste hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào Aste ?

Aste trong E-xtô-ni-a (Estonia)

Dân số nào ở Aste ?

Trong ngày Aste cuộc sống 539 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong Aste ?

Trong ngày Aste cuộc sống 256 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó Aste ?

Tính đến hôm nay ở Aste trực tiếp 281 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Aste ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân Aste Là 44 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó Aste ?

Trong ngày Aste 25 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 11, những cậu bé - 12. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Aste ?

Tính đến hôm nay ở Aste 27 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 13 và những cô gái 12. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong Aste ?

Trong ngày Aste có 29 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 14 và những cô gái - 14. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Aste ?

Trong ngày Aste cuộc sống 30 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 14 , những cậu bé - 15.

Có bao nhiêu lá gan dài trong Aste ?

Trong ngày Aste 0 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 0 và phụ nữ 0.

Dân số Aste
539
Nam giới
256
Giống cái
281
Độ tuổi trung bình Aste
44
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 81
15-29 tuổi 78
30-44 tuổi 111
45-59 tuổi 104
60-74 tuổi 96
75-89 tuổi 45
90+ tuổi 5
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 39
15-29 tuổi 38
30-44 tuổi 56
45-59 tuổi 50
60-74 tuổi 41
75-89 tuổi 13
90+ tuổi 1
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 37
15-29 tuổi 37
30-44 tuổi 51
45-59 tuổi 50
60-74 tuổi 53
75-89 tuổi 31
90+ tuổi 3

EUR tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của Aste, E-xtô-ni-a (Estonia) dân số

1951 455
1952 460
1953 465
1954 470
1955 475
1956 480
1957 485
1958 490
1959 495
1960 500
1968 550
1978 600

Aste, E-xtô-ni-a (Estonia) dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của E-xtô-ni-a (Estonia) dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở Aste, E-xtô-ni-a (Estonia)

Nam giới 256 47%
Giống cái 281 52%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở Aste, E-xtô-ni-a (Estonia). Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở Aste, E-xtô-ni-a (Estonia)?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Aste, E-xtô-ni-a (Estonia)

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong Aste, E-xtô-ni-a (Estonia):

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) Aste, E-xtô-ni-a (Estonia) statistic;
  • Ngân hàng thế giới Aste, E-xtô-ni-a (Estonia) statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Aste, E-xtô-ni-a (Estonia) statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Aste, E-xtô-ni-a (Estonia) chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

Aste, E-xtô-ni-a (Estonia) dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Aste, E-xtô-ni-a (Estonia) dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Aste, E-xtô-ni-a (Estonia) cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 455 194 261 30
1951 460 197 262
1952 465 200 264
1953 469 203 266
1954 474 205 268
1955 479 208 270 30
1956 483 210 272
1957 488 213 274
1958 492 216 276
1959 497 218 278
1960 502 222 280 32
1961 508 225 283
1962 514 228 285
1963 520 232 288
1964 527 236 290
1965 533 240 293 33
1966 539 243 295
1967 545 247 297
1968 551 250 300
1969 556 254 302
1970 562 257 305 34
1971 567 260 307
1972 572 263 309
1973 578 265 312
1974 583 268 314
1975 587 270 317 34
1976 592 273 319
1977 596 275 321
1978 601 277 323
1979 605 279 325
1980 609 282 327 34
1981 613 284 329
1982 616 286 330
1983 620 288 332
1984 624 290 334
1985 629 292 336 34
1986 634 295 339
1987 641 299 342
1988 646 302 344
1989 648 303 345
1990 647 302 344 34
1991 639 298 341
1992 628 292 335
1993 615 285 329
1994 602 279 323
1995 592 274 318 36
1996 586 271 314
1997 582 270 312
1998 581 270 311
1999 580 270 309
2000 578 269 308 38
2001 575 268 306
2002 571 266 305
2003 567 264 303
2004 563 262 301
2005 560 260 299 39
2006 557 259 298
2007 555 258 297
2008 553 257 296
2009 552 257 295
2010 550 256 294 40
2011 548 255 293
2012 546 254 291
2013 545 254 290
2014 544 254 290
2015 543 254 289 42
2016 544 255 289
2017 545 256 289
2018 546 257 289
2019 547 259 288
2020 548 259 288 42
2021 547 259 287
2022 546 259 286
2023 544 258 285
2024 542 258 284
2025 540 257 282 44
2026 537 256 281
2027 535 255 279
2028 533 255 278
2029 531 254 277
2030 529 253 275 45
2031 526 252 273
2032 524 251 272
2033 521 250 270
2034 518 249 269
2035 516 248 267 47
2036 513 247 266
2037 511 246 264
2038 508 245 262
2039 506 244 261
2040 503 243 259 48
2041 501 243 258
2042 498 242 256
2043 496 241 255
2044 493 240 253
2045 491 239 252 49
2046 488 238 250
2047 486 237 249
2048 483 236 247
2049 481 235 246
2050 478 234 244 48
2051 476 233 243
2052 473 231 241
2053 470 230 240
2054 468 229 238
2055 465 228 237 48
2056 462 227 235
2057 459 225 233
2058 457 224 232
2059 454 223 230
2060 451 221 229 49
2061 448 220 227
2062 445 219 226
2063 442 217 224
2064 439 216 223
2065 436 214 221 49
2066 432 213 219
2067 429 211 218
2068 426 210 216
2069 423 208 214
2070 420 207 213 50
2071 417 205 211
2072 414 204 210
2073 411 202 208
2074 408 201 206
2075 405 199 205 50
2076 402 198 203
2077 399 196 202
2078 396 195 200
2079 393 194 199
2080 390 192 197 50
2081 388 191 196
2082 385 190 195
2083 382 189 193
2084 380 187 192
2085 377 186 191 49
2086 375 185 189
2087 373 184 188
2088 370 183 187
2089 368 182 186
2090 366 181 185 49
2091 364 180 184
2092 362 179 183
2093 360 178 182
2094 358 177 181
2095 356 176 180 50
2096 354 175 179
2097 352 174 178
2098 350 173 177
2099 348 172 176
2100 346 171 175 50