Sucre, Ê-qu-a-đo (Ecuador) — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất Sucre, Ê-qu-a-đo (Ecuador)

Khám phá bản chất của Sucre, một thành phố năng động tại trung tâm Ê-qu-a-đo (Ecuador). Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như Sucre trong Ê-qu-a-đo (Ecuador) vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm Sucre để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của Sucre.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của Sucre.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về Sucre. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của Sucre, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến Sucre hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào Sucre ?

Sucre trong Ê-qu-a-đo (Ecuador)

Dân số nào ở Sucre ?

Trong ngày Sucre cuộc sống 16783 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong Sucre ?

Trong ngày Sucre cuộc sống 8386 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó Sucre ?

Tính đến hôm nay ở Sucre trực tiếp 8395 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Sucre ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân Sucre Là 29 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó Sucre ?

Trong ngày Sucre 1480 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 722, những cậu bé - 756. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Sucre ?

Tính đến hôm nay ở Sucre 1484 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 758 và những cô gái 724. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong Sucre ?

Trong ngày Sucre có 1435 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 733 và những cô gái - 702. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Sucre ?

Trong ngày Sucre cuộc sống 1384 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 678 , những cậu bé - 706.

Có bao nhiêu lá gan dài trong Sucre ?

Trong ngày Sucre 2 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 0 và phụ nữ 2.

Dân số Sucre
16,783
Nam giới
8,386
Giống cái
8,395
Độ tuổi trung bình Sucre
29
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 4,399
15-29 tuổi 4,129
30-44 tuổi 3,559
45-59 tuổi 2,578
60-74 tuổi 1,530
75-89 tuổi 513
90+ tuổi 53
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 2,247
15-29 tuổi 2,098
30-44 tuổi 1,777
45-59 tuổi 1,263
60-74 tuổi 732
75-89 tuổi 229
90+ tuổi 18
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 2,148
15-29 tuổi 2,029
30-44 tuổi 1,778
45-59 tuổi 1,311
60-74 tuổi 795
75-89 tuổi 282
90+ tuổi 34

USD tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của Sucre, Ê-qu-a-đo (Ecuador) dân số

1960 4,000
1968 5,000
1974 6,000
1980 7,000
1985 8,000
1990 9,000
1994 10,000
2044 20,000

Sucre, Ê-qu-a-đo (Ecuador) dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Ê-qu-a-đo (Ecuador) dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở Sucre, Ê-qu-a-đo (Ecuador)

Nam giới 8,386 50%
Giống cái 8,395 50%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở Sucre, Ê-qu-a-đo (Ecuador). Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở Sucre, Ê-qu-a-đo (Ecuador)?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Sucre, Ê-qu-a-đo (Ecuador)

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong Sucre, Ê-qu-a-đo (Ecuador):

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) Sucre, Ê-qu-a-đo (Ecuador) statistic;
  • Ngân hàng thế giới Sucre, Ê-qu-a-đo (Ecuador) statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Sucre, Ê-qu-a-đo (Ecuador) statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Sucre, Ê-qu-a-đo (Ecuador) chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

Sucre, Ê-qu-a-đo (Ecuador) dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Sucre, Ê-qu-a-đo (Ecuador) dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Sucre, Ê-qu-a-đo (Ecuador) cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 3,104 1,543 1,561 20
1951 3,186 1,584 1,601
1952 3,270 1,627 1,642
1953 3,356 1,671 1,684
1954 3,446 1,717 1,729
1955 3,540 1,765 1,774 19
1956 3,637 1,814 1,822
1957 3,738 1,866 1,872
1958 3,843 1,919 1,924
1959 3,952 1,974 1,977
1960 4,065 2,032 2,033 18
1961 4,182 2,091 2,090
1962 4,302 2,153 2,149
1963 4,428 2,216 2,211
1964 4,557 2,282 2,275
1965 4,691 2,350 2,341 18
1966 4,831 2,421 2,409
1967 4,974 2,494 2,479
1968 5,122 2,570 2,552
1969 5,274 2,647 2,627
1970 5,430 2,726 2,704 18
1971 5,589 2,807 2,782
1972 5,752 2,889 2,863
1973 5,918 2,973 2,945
1974 6,087 3,058 3,028
1975 6,258 3,144 3,113 18
1976 6,431 3,232 3,198
1977 6,606 3,320 3,285
1978 6,784 3,410 3,373
1979 6,964 3,501 3,463
1980 7,148 3,593 3,554 19
1981 7,334 3,687 3,646
1982 7,524 3,783 3,740
1983 7,716 3,880 3,836
1984 7,912 3,979 3,933
1985 8,111 4,079 4,032 19
1986 8,314 4,181 4,133
1987 8,520 4,284 4,235
1988 8,728 4,389 4,339
1989 8,940 4,495 4,444
1990 9,153 4,602 4,551 20
1991 9,370 4,710 4,659
1992 9,588 4,819 4,768
1993 9,807 4,929 4,878
1994 10,028 5,039 4,989
1995 10,249 5,149 5,099 22
1996 10,471 5,259 5,211
1997 10,693 5,370 5,322
1998 10,914 5,480 5,433
1999 11,132 5,588 5,543
2000 11,346 5,695 5,651 23
2001 11,555 5,798 5,756
2002 11,759 5,900 5,859
2003 11,962 6,001 5,961
2004 12,165 6,101 6,063
2005 12,370 6,203 6,166 24
2006 12,579 6,307 6,272
2007 12,791 6,412 6,379
2008 13,005 6,518 6,487
2009 13,219 6,623 6,595
2010 13,430 6,728 6,702 25
2011 13,639 6,831 6,807
2012 13,845 6,933 6,911
2013 14,054 7,037 7,016
2014 14,272 7,145 7,127
2015 14,505 7,260 7,244 26
2016 14,755 7,384 7,370
2017 15,018 7,514 7,503
2018 15,286 7,647 7,638
2019 15,544 7,775 7,769
2020 15,785 7,895 7,890 28
2021 16,005 8,003 8,001
2022 16,206 8,102 8,103
2023 16,395 8,196 8,199
2024 16,580 8,287 8,292
2025 16,767 8,379 8,387 29
2026 16,959 8,474 8,484
2027 17,153 8,570 8,583
2028 17,348 8,667 8,681
2029 17,542 8,762 8,779
2030 17,732 8,856 8,875 31
2031 17,919 8,949 8,970
2032 18,103 9,040 9,063
2033 18,284 9,130 9,154
2034 18,463 9,218 9,244
2035 18,639 9,305 9,333 33
2036 18,811 9,391 9,420
2037 18,981 9,475 9,506
2038 19,148 9,558 9,590
2039 19,311 9,639 9,672
2040 19,471 9,719 9,752 34
2041 19,627 9,796 9,830
2042 19,780 9,873 9,907
2043 19,929 9,947 9,981
2044 20,074 10,020 10,054
2045 20,215 10,090 10,124 36
2046 20,352 10,159 10,192
2047 20,486 10,227 10,259
2048 20,615 10,292 10,323
2049 20,740 10,355 10,385
2050 20,862 10,417 10,444 37
2051 20,978 10,476 10,502
2052 21,091 10,534 10,557
2053 21,200 10,589 10,610
2054 21,304 10,643 10,661
2055 21,404 10,694 10,710 38
2056 21,501 10,744 10,756
2057 21,593 10,792 10,801
2058 21,682 10,838 10,843
2059 21,766 10,882 10,883
2060 21,845 10,923 10,921 40
2061 21,920 10,962 10,957
2062 21,990 10,999 10,991
2063 22,057 11,034 11,022
2064 22,118 11,067 11,051
2065 22,176 11,097 11,078 41
2066 22,229 11,125 11,103
2067 22,278 11,152 11,126
2068 22,323 11,176 11,147
2069 22,364 11,198 11,166
2070 22,401 11,217 11,183 43
2071 22,433 11,235 11,198
2072 22,462 11,250 11,211
2073 22,486 11,264 11,222
2074 22,507 11,275 11,231
2075 22,523 11,284 11,239 44
2076 22,536 11,292 11,244
2077 22,545 11,297 11,248
2078 22,550 11,300 11,250
2079 22,552 11,302 11,250
2080 22,550 11,301 11,248 45
2081 22,544 11,299 11,245
2082 22,534 11,294 11,240
2083 22,522 11,288 11,233
2084 22,506 11,281 11,225
2085 22,487 11,271 11,215 46
2086 22,465 11,261 11,204
2087 22,441 11,249 11,192
2088 22,414 11,236 11,178
2089 22,384 11,221 11,163
2090 22,351 11,205 11,146 47
2091 22,316 11,187 11,129
2092 22,279 11,168 11,110
2093 22,239 11,148 11,090
2094 22,196 11,127 11,069
2095 22,152 11,105 11,047 48
2096 22,106 11,082 11,024
2097 22,058 11,058 11,000
2098 22,009 11,033 10,975
2099 21,958 11,007 10,950
2100 21,905 10,981 10,924 49