Thenia, An-ghê-ri (Algeria) — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất Thenia, An-ghê-ri (Algeria)

Khám phá bản chất của Thenia, một thành phố năng động tại trung tâm An-ghê-ri (Algeria). Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như Thenia trong An-ghê-ri (Algeria) vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm Thenia để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của Thenia.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của Thenia.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về Thenia. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của Thenia, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến Thenia hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào Thenia ?

Thenia trong An-ghê-ri (Algeria)

Dân số nào ở Thenia ?

Trong ngày Thenia cuộc sống 18176 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong Thenia ?

Trong ngày Thenia cuộc sống 9183 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó Thenia ?

Tính đến hôm nay ở Thenia trực tiếp 8992 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Thenia ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân Thenia Là 30 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó Thenia ?

Trong ngày Thenia 1749 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 855, những cậu bé - 893. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Thenia ?

Tính đến hôm nay ở Thenia 1922 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 980 và những cô gái 940. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong Thenia ?

Trong ngày Thenia có 1774 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 905 và những cô gái - 868. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Thenia ?

Trong ngày Thenia cuộc sống 1464 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 717 , những cậu bé - 746.

Có bao nhiêu lá gan dài trong Thenia ?

Trong ngày Thenia 0 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 0 và phụ nữ 0.

Dân số Thenia
18,176
Nam giới
9,183
Giống cái
8,992
Độ tuổi trung bình Thenia
30
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 5,445
15-29 tuổi 3,717
30-44 tuổi 4,119
45-59 tuổi 2,837
60-74 tuổi 1,543
75-89 tuổi 463
90+ tuổi 33
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 2,778
15-29 tuổi 1,893
30-44 tuổi 2,075
45-59 tuổi 1,412
60-74 tuổi 771
75-89 tuổi 219
90+ tuổi 15
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 2,663
15-29 tuổi 1,820
30-44 tuổi 2,042
45-59 tuổi 1,420
60-74 tuổi 768
75-89 tuổi 242
90+ tuổi 16

DZD tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của Thenia, An-ghê-ri (Algeria) dân số

1958 4,000
1967 5,000
1973 6,000
1979 7,000
1983 8,000
1987 9,000
1991 10,000
2034 20,000

Thenia, An-ghê-ri (Algeria) dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của An-ghê-ri (Algeria) dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở Thenia, An-ghê-ri (Algeria)

Nam giới 9,183 51%
Giống cái 8,992 49%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở Thenia, An-ghê-ri (Algeria). Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở Thenia, An-ghê-ri (Algeria)?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Thenia, An-ghê-ri (Algeria)

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong Thenia, An-ghê-ri (Algeria):

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) Thenia, An-ghê-ri (Algeria) statistic;
  • Ngân hàng thế giới Thenia, An-ghê-ri (Algeria) statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Thenia, An-ghê-ri (Algeria) statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Thenia, An-ghê-ri (Algeria) chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

Thenia, An-ghê-ri (Algeria) dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Thenia, An-ghê-ri (Algeria) dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Thenia, An-ghê-ri (Algeria) cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 3,399 1,728 1,670 19
1951 3,457 1,752 1,704
1952 3,519 1,779 1,739
1953 3,588 1,810 1,777
1954 3,663 1,845 1,817
1955 3,745 1,885 1,859 19
1956 3,833 1,928 1,904
1957 3,928 1,975 1,952
1958 4,028 2,025 2,002
1959 4,131 2,077 2,054
1960 4,236 2,129 2,107 18
1961 4,343 2,182 2,161
1962 4,452 2,235 2,216
1963 4,564 2,291 2,273
1964 4,682 2,349 2,333
1965 4,808 2,412 2,396 17
1966 4,943 2,480 2,463
1967 5,086 2,552 2,533
1968 5,235 2,628 2,607
1969 5,387 2,705 2,682
1970 5,542 2,784 2,758 16
1971 5,698 2,863 2,834
1972 5,856 2,944 2,912
1973 6,019 3,026 2,992
1974 6,187 3,112 3,075
1975 6,363 3,201 3,161 16
1976 6,546 3,294 3,252
1977 6,736 3,391 3,345
1978 6,935 3,492 3,443
1979 7,144 3,598 3,546
1980 7,364 3,709 3,655 17
1981 7,595 3,826 3,768
1982 7,836 3,949 3,887
1983 8,085 4,075 4,009
1984 8,338 4,204 4,133
1985 8,594 4,336 4,258 17
1986 8,851 4,468 4,383
1987 9,109 4,601 4,507
1988 9,365 4,734 4,630
1989 9,619 4,866 4,753
1990 9,869 4,994 4,874 18
1991 10,115 5,120 4,994
1992 10,356 5,243 5,112
1993 10,588 5,361 5,227
1994 10,810 5,473 5,336
1995 11,018 5,580 5,438 19
1996 11,213 5,679 5,533
1997 11,396 5,773 5,622
1998 11,568 5,862 5,706
1999 11,733 5,946 5,787
2000 11,893 6,027 5,866 22
2001 12,050 6,105 5,945
2002 12,205 6,181 6,023
2003 12,362 6,258 6,103
2004 12,526 6,338 6,187
2005 12,701 6,423 6,277 24
2006 12,889 6,516 6,373
2007 13,091 6,614 6,476
2008 13,307 6,720 6,586
2009 13,538 6,835 6,702
2010 13,784 6,958 6,826 26
2011 14,046 7,090 6,956
2012 14,323 7,230 7,093
2013 14,613 7,378 7,235
2014 14,913 7,530 7,382
2015 15,221 7,687 7,534 27
2016 15,537 7,847 7,689
2017 15,858 8,010 7,847
2018 16,179 8,173 8,006
2019 16,495 8,333 8,162
2020 16,801 8,488 8,313 29
2021 17,095 8,636 8,458
2022 17,376 8,779 8,597
2023 17,645 8,915 8,730
2024 17,905 9,046 8,858
2025 18,156 9,173 8,983 30
2026 18,399 9,296 9,103
2027 18,634 9,414 9,219
2028 18,861 9,528 9,332
2029 19,081 9,639 9,441
2030 19,295 9,747 9,548 30
2031 19,505 9,853 9,652
2032 19,710 9,956 9,754
2033 19,912 10,057 9,855
2034 20,113 10,158 9,955
2035 20,313 10,258 10,054 31
2036 20,512 10,358 10,154
2037 20,712 10,458 10,253
2038 20,913 10,559 10,353
2039 21,115 10,660 10,454
2040 21,318 10,763 10,555 32
2041 21,523 10,865 10,657
2042 21,729 10,969 10,759
2043 21,935 11,073 10,862
2044 22,142 11,177 10,964
2045 22,347 11,281 11,066 33
2046 22,552 11,384 11,167
2047 22,754 11,486 11,267
2048 22,955 11,588 11,366
2049 23,151 11,687 11,463
2050 23,343 11,785 11,557 35
2051 23,529 11,879 11,649
2052 23,709 11,971 11,738
2053 23,884 12,060 11,823
2054 24,051 12,146 11,905
2055 24,211 12,228 11,983 37
2056 24,363 12,306 12,057
2057 24,508 12,380 12,127
2058 24,645 12,451 12,194
2059 24,774 12,517 12,256
2060 24,897 12,581 12,315 38
2061 25,012 12,641 12,371
2062 25,121 12,698 12,423
2063 25,224 12,751 12,472
2064 25,321 12,802 12,518
2065 25,413 12,851 12,561 40
2066 25,499 12,897 12,602
2067 25,582 12,940 12,641
2068 25,660 12,982 12,678
2069 25,735 13,022 12,713
2070 25,808 13,061 12,747 40
2071 25,878 13,098 12,779
2072 25,946 13,135 12,811
2073 26,012 13,170 12,841
2074 26,077 13,205 12,871
2075 26,141 13,239 12,901 41
2076 26,203 13,273 12,930
2077 26,265 13,306 12,959
2078 26,326 13,338 12,987
2079 26,386 13,370 13,015
2080 26,444 13,401 13,043 42
2081 26,502 13,431 13,070
2082 26,558 13,460 13,097
2083 26,613 13,489 13,123
2084 26,666 13,516 13,149
2085 26,717 13,542 13,174 43
2086 26,766 13,567 13,199
2087 26,813 13,591 13,222
2088 26,858 13,613 13,244
2089 26,899 13,633 13,265
2090 26,937 13,652 13,285 44
2091 26,972 13,669 13,303
2092 27,003 13,683 13,319
2093 27,030 13,696 13,334
2094 27,053 13,706 13,346
2095 27,071 13,714 13,357 45
2096 27,086 13,720 13,365
2097 27,095 13,723 13,372
2098 27,099 13,723 13,375
2099 27,097 13,721 13,376
2100 27,090 13,715 13,375 46