San Cristóbal, Cộng hoà Đô-mi-ni-ca — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất San Cristóbal, Cộng hoà Đô-mi-ni-ca

Khám phá bản chất của San Cristóbal, một thành phố năng động tại trung tâm Cộng hoà Đô-mi-ni-ca. Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như San Cristóbal trong Cộng hoà Đô-mi-ni-ca vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm San Cristóbal để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của San Cristóbal.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của San Cristóbal.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về San Cristóbal. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của San Cristóbal, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến San Cristóbal hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào San Cristóbal ?

San Cristóbal trong Cộng hoà Đô-mi-ni-ca

Dân số nào ở San Cristóbal ?

Trong ngày San Cristóbal cuộc sống 164571 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong San Cristóbal ?

Trong ngày San Cristóbal cuộc sống 82021 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó San Cristóbal ?

Tính đến hôm nay ở San Cristóbal trực tiếp 82550 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu San Cristóbal ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân San Cristóbal Là 30 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó San Cristóbal ?

Trong ngày San Cristóbal 13982 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 6843, những cậu bé - 7137. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó San Cristóbal ?

Tính đến hôm nay ở San Cristóbal 14429 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 7360 và những cô gái 7067. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong San Cristóbal ?

Trong ngày San Cristóbal có 14373 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 7330 và những cô gái - 7043. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó San Cristóbal ?

Trong ngày San Cristóbal cuộc sống 13895 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 6808 , những cậu bé - 7085.

Có bao nhiêu lá gan dài trong San Cristóbal ?

Trong ngày San Cristóbal 52 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 20 và phụ nữ 32.

Dân số San Cristóbal
164,571
Nam giới
82,021
Giống cái
82,550
Độ tuổi trung bình San Cristóbal
30
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 42,784
15-29 tuổi 40,393
30-44 tuổi 34,877
45-59 tuổi 25,469
60-74 tuổi 15,434
75-89 tuổi 4,921
90+ tuổi 664
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 21,827
15-29 tuổi 20,537
30-44 tuổi 17,367
45-59 tuổi 12,449
60-74 tuổi 7,346
75-89 tuổi 2,202
90+ tuổi 269
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 20,953
15-29 tuổi 19,853
30-44 tuổi 17,508
45-59 tuổi 13,017
60-74 tuổi 8,085
75-89 tuổi 2,717
90+ tuổi 393

DOP tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của San Cristóbal, Cộng hoà Đô-mi-ni-ca dân số

1955 40,000
1962 50,000
1968 60,000
1973 70,000
1978 80,000
1984 90,000
1989 100,000

San Cristóbal, Cộng hoà Đô-mi-ni-ca dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Cộng hoà Đô-mi-ni-ca dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở San Cristóbal, Cộng hoà Đô-mi-ni-ca

Nam giới 82,021 50%
Giống cái 82,550 50%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở San Cristóbal, Cộng hoà Đô-mi-ni-ca. Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở San Cristóbal, Cộng hoà Đô-mi-ni-ca?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về San Cristóbal, Cộng hoà Đô-mi-ni-ca

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong San Cristóbal, Cộng hoà Đô-mi-ni-ca:

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) San Cristóbal, Cộng hoà Đô-mi-ni-ca statistic;
  • Ngân hàng thế giới San Cristóbal, Cộng hoà Đô-mi-ni-ca statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) San Cristóbal, Cộng hoà Đô-mi-ni-ca statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về San Cristóbal, Cộng hoà Đô-mi-ni-ca chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

San Cristóbal, Cộng hoà Đô-mi-ni-ca dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của San Cristóbal, Cộng hoà Đô-mi-ni-ca dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là San Cristóbal, Cộng hoà Đô-mi-ni-ca cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 34,275 17,354 16,920 17
1951 35,347 17,906 17,441
1952 36,493 18,491 18,001
1953 37,706 19,108 18,597
1954 38,981 19,755 19,225
1955 40,315 20,430 19,884 17
1956 41,703 21,132 20,571
1957 43,142 21,858 21,284
1958 44,631 22,608 22,023
1959 46,167 23,381 22,785
1960 47,749 24,177 23,572 16
1961 49,373 24,993 24,380
1962 51,036 25,827 25,209
1963 52,734 26,679 26,054
1964 54,459 27,545 26,913
1965 56,207 28,423 27,784 15
1966 57,976 29,312 28,664
1967 59,764 30,210 29,553
1968 61,568 31,117 30,450
1969 63,388 32,031 31,356
1970 65,223 32,952 32,270 16
1971 67,070 33,878 33,192
1972 68,930 34,809 34,121
1973 70,799 35,744 35,055
1974 72,680 36,685 35,995
1975 74,571 37,631 36,939 17
1976 76,471 38,583 37,888
1977 78,381 39,539 38,842
1978 80,296 40,498 39,797
1979 82,212 41,458 40,754
1980 84,127 42,417 41,710 18
1981 86,040 43,375 42,665
1982 87,951 44,331 43,619
1983 89,863 45,288 44,575
1984 91,778 46,245 45,532
1985 93,698 47,204 46,493 19
1986 95,622 48,164 47,458
1987 97,549 49,124 48,425
1988 99,485 50,087 49,397
1989 101,433 51,054 50,379
1990 103,399 52,026 51,372 20
1991 105,384 53,007 52,377
1992 107,383 53,993 53,390
1993 109,385 54,978 54,407
1994 111,374 55,952 55,422
1995 113,339 56,909 56,429 21
1996 115,274 57,845 57,428
1997 117,182 58,763 58,419
1998 119,067 59,672 59,394
1999 120,935 60,590 60,345
2000 122,791 61,525 61,265 23
2001 124,636 62,484 62,151
2002 126,467 63,460 63,007
2003 128,284 64,438 63,846
2004 130,083 65,397 64,685
2005 131,864 66,323 65,540 24
2006 133,624 67,210 66,413
2007 135,366 68,064 67,301
2008 137,094 68,893 68,200
2009 138,814 69,712 69,101
2010 140,530 70,531 69,998 25
2011 142,241 71,351 70,890
2012 143,947 72,170 71,777
2013 145,648 72,987 72,661
2014 147,343 73,801 73,542
2015 149,032 74,610 74,421 26
2016 150,714 75,416 75,298
2017 152,386 76,216 76,169
2018 154,039 77,007 77,031
2019 155,660 77,782 77,877
2020 157,239 78,536 78,703 28
2021 158,773 79,267 79,505
2022 160,261 79,975 80,285
2023 161,704 80,661 81,042
2024 163,103 81,325 81,778
2025 164,461 81,969 82,492 30
2026 165,776 82,590 83,185
2027 167,047 83,190 83,856
2028 168,275 83,768 84,506
2029 169,462 84,327 85,134
2030 170,609 84,866 85,743 31
2031 171,718 85,386 86,332
2032 172,788 85,887 86,900
2033 173,819 86,369 87,449
2034 174,811 86,833 87,978
2035 175,766 87,278 88,487 33
2036 176,683 87,705 88,977
2037 177,562 88,114 89,448
2038 178,404 88,505 89,898
2039 179,208 88,878 90,330
2040 179,976 89,234 90,741 34
2041 180,706 89,573 91,133
2042 181,399 89,894 91,505
2043 182,053 90,197 91,856
2044 182,667 90,481 92,186
2045 183,241 90,747 92,493 36
2046 183,772 90,993 92,779
2047 184,262 91,220 93,042
2048 184,710 91,427 93,282
2049 185,114 91,615 93,498
2050 185,474 91,782 93,691 38
2051 185,790 91,928 93,861
2052 186,061 92,055 94,006
2053 186,290 92,162 94,128
2054 186,478 92,249 94,228
2055 186,625 92,319 94,306 39
2056 186,733 92,370 94,362
2057 186,802 92,404 94,398
2058 186,831 92,420 94,411
2059 186,822 92,418 94,403
2060 186,773 92,399 94,374 41
2061 186,686 92,362 94,324
2062 186,562 92,308 94,253
2063 186,400 92,237 94,162
2064 186,203 92,150 94,052
2065 185,972 92,048 93,923 42
2066 185,707 91,930 93,776
2067 185,409 91,797 93,611
2068 185,077 91,649 93,428
2069 184,711 91,485 93,226
2070 184,311 91,306 93,005 44
2071 183,877 91,110 92,766
2072 183,410 90,900 92,510
2073 182,910 90,674 92,235
2074 182,379 90,434 91,944
2075 181,817 90,180 91,637 45
2076 181,226 89,912 91,313
2077 180,605 89,630 90,974
2078 179,955 89,335 90,619
2079 179,276 89,025 90,250
2080 178,568 88,702 89,865 46
2081 177,832 88,364 89,467
2082 177,069 88,013 89,055
2083 176,279 87,649 88,630
2084 175,464 87,271 88,192
2085 174,623 86,881 87,741 47
2086 173,758 86,478 87,279
2087 172,869 86,063 86,806
2088 171,958 85,636 86,322
2089 171,026 85,197 85,828
2090 170,075 84,748 85,326 48
2091 169,104 84,288 84,815
2092 168,115 83,817 84,297
2093 167,108 83,337 83,771
2094 166,084 82,846 83,238
2095 165,044 82,346 82,697 49
2096 163,989 81,837 82,151
2097 162,918 81,320 81,597
2098 161,833 80,794 81,038
2099 160,735 80,260 80,474
2100 159,626 79,719 79,906 50