Juan de Herrera, Cộng hoà Đô-mi-ni-ca — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất Juan de Herrera, Cộng hoà Đô-mi-ni-ca

Khám phá bản chất của Juan de Herrera, một thành phố năng động tại trung tâm Cộng hoà Đô-mi-ni-ca. Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như Juan de Herrera trong Cộng hoà Đô-mi-ni-ca vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm Juan de Herrera để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của Juan de Herrera.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của Juan de Herrera.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về Juan de Herrera. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của Juan de Herrera, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến Juan de Herrera hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào Juan de Herrera ?

Juan de Herrera trong Cộng hoà Đô-mi-ni-ca

Dân số nào ở Juan de Herrera ?

Trong ngày Juan de Herrera cuộc sống 5921 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong Juan de Herrera ?

Trong ngày Juan de Herrera cuộc sống 2950 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó Juan de Herrera ?

Tính đến hôm nay ở Juan de Herrera trực tiếp 2970 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Juan de Herrera ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân Juan de Herrera Là 30 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó Juan de Herrera ?

Trong ngày Juan de Herrera 502 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 245, những cậu bé - 256. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Juan de Herrera ?

Tính đến hôm nay ở Juan de Herrera 518 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 264 và những cô gái 253. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong Juan de Herrera ?

Trong ngày Juan de Herrera có 517 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 263 và những cô gái - 253. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Juan de Herrera ?

Trong ngày Juan de Herrera cuộc sống 499 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 244 , những cậu bé - 254.

Có bao nhiêu lá gan dài trong Juan de Herrera ?

Trong ngày Juan de Herrera 1 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 0 và phụ nữ 1.

Dân số Juan de Herrera
5,921
Nam giới
2,950
Giống cái
2,970
Độ tuổi trung bình Juan de Herrera
30
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 1,537
15-29 tuổi 1,451
30-44 tuổi 1,251
45-59 tuổi 913
60-74 tuổi 553
75-89 tuổi 175
90+ tuổi 22
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 783
15-29 tuổi 736
30-44 tuổi 623
45-59 tuổi 446
60-74 tuổi 262
75-89 tuổi 78
90+ tuổi 8
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 751
15-29 tuổi 711
30-44 tuổi 627
45-59 tuổi 467
60-74 tuổi 289
75-89 tuổi 96
90+ tuổi 13

DOP tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của Juan de Herrera, Cộng hoà Đô-mi-ni-ca dân số

1965 2,000
1980 3,000
1994 4,000
2010 5,000
2027 6,000

Juan de Herrera, Cộng hoà Đô-mi-ni-ca dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Cộng hoà Đô-mi-ni-ca dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở Juan de Herrera, Cộng hoà Đô-mi-ni-ca

Nam giới 2,950 50%
Giống cái 2,970 50%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở Juan de Herrera, Cộng hoà Đô-mi-ni-ca. Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở Juan de Herrera, Cộng hoà Đô-mi-ni-ca?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Juan de Herrera, Cộng hoà Đô-mi-ni-ca

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong Juan de Herrera, Cộng hoà Đô-mi-ni-ca:

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) Juan de Herrera, Cộng hoà Đô-mi-ni-ca statistic;
  • Ngân hàng thế giới Juan de Herrera, Cộng hoà Đô-mi-ni-ca statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Juan de Herrera, Cộng hoà Đô-mi-ni-ca statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Juan de Herrera, Cộng hoà Đô-mi-ni-ca chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

Juan de Herrera, Cộng hoà Đô-mi-ni-ca dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Juan de Herrera, Cộng hoà Đô-mi-ni-ca dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Juan de Herrera, Cộng hoà Đô-mi-ni-ca cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 1,233 624 608 17
1951 1,271 644 627
1952 1,313 665 647
1953 1,356 687 669
1954 1,402 710 691
1955 1,450 735 715 17
1956 1,500 760 740
1957 1,552 786 765
1958 1,606 813 792
1959 1,661 841 819
1960 1,718 869 848 16
1961 1,776 899 877
1962 1,836 929 907
1963 1,897 960 937
1964 1,959 991 968
1965 2,022 1,022 999 15
1966 2,086 1,054 1,031
1967 2,150 1,087 1,063
1968 2,215 1,119 1,095
1969 2,280 1,152 1,128
1970 2,347 1,185 1,161 16
1971 2,413 1,219 1,194
1972 2,480 1,252 1,227
1973 2,547 1,286 1,261
1974 2,615 1,320 1,295
1975 2,683 1,354 1,329 17
1976 2,751 1,388 1,363
1977 2,820 1,422 1,397
1978 2,889 1,457 1,432
1979 2,958 1,491 1,466
1980 3,027 1,526 1,500 18
1981 3,096 1,560 1,535
1982 3,164 1,595 1,569
1983 3,233 1,629 1,603
1984 3,302 1,664 1,638
1985 3,371 1,698 1,673 19
1986 3,440 1,733 1,707
1987 3,510 1,767 1,742
1988 3,579 1,802 1,777
1989 3,650 1,837 1,812
1990 3,720 1,872 1,848 20
1991 3,792 1,907 1,884
1992 3,864 1,942 1,921
1993 3,936 1,978 1,957
1994 4,007 2,013 1,994
1995 4,078 2,047 2,030 21
1996 4,148 2,081 2,066
1997 4,216 2,114 2,102
1998 4,284 2,147 2,137
1999 4,351 2,180 2,171
2000 4,418 2,213 2,204 23
2001 4,484 2,248 2,236
2002 4,550 2,283 2,267
2003 4,616 2,318 2,297
2004 4,680 2,353 2,327
2005 4,745 2,386 2,358 24
2006 4,808 2,418 2,389
2007 4,871 2,449 2,421
2008 4,933 2,479 2,454
2009 4,995 2,508 2,486
2010 5,056 2,538 2,518 25
2011 5,118 2,567 2,550
2012 5,179 2,596 2,582
2013 5,241 2,626 2,614
2014 5,302 2,655 2,646
2015 5,362 2,684 2,677 26
2016 5,423 2,713 2,709
2017 5,483 2,742 2,740
2018 5,542 2,771 2,771
2019 5,601 2,798 2,802
2020 5,658 2,826 2,832 28
2021 5,713 2,852 2,860
2022 5,766 2,877 2,889
2023 5,818 2,902 2,916
2024 5,869 2,926 2,942
2025 5,918 2,949 2,968 30
2026 5,965 2,971 2,993
2027 6,011 2,993 3,017
2028 6,055 3,014 3,040
2029 6,097 3,034 3,063
2030 6,139 3,053 3,085 31
2031 6,179 3,072 3,106
2032 6,217 3,090 3,127
2033 6,254 3,107 3,146
2034 6,290 3,124 3,165
2035 6,324 3,140 3,184 33
2036 6,357 3,156 3,201
2037 6,389 3,170 3,218
2038 6,419 3,184 3,234
2039 6,448 3,198 3,250
2040 6,476 3,211 3,265 34
2041 6,502 3,223 3,279
2042 6,527 3,234 3,292
2043 6,551 3,245 3,305
2044 6,573 3,255 3,317
2045 6,593 3,265 3,328 36
2046 6,612 3,274 3,338
2047 6,630 3,282 3,348
2048 6,646 3,289 3,356
2049 6,661 3,296 3,364
2050 6,674 3,302 3,371 38
2051 6,685 3,307 3,377
2052 6,695 3,312 3,382
2053 6,703 3,316 3,387
2054 6,710 3,319 3,390
2055 6,715 3,322 3,393 39
2056 6,719 3,323 3,395
2057 6,721 3,325 3,396
2058 6,722 3,325 3,397
2059 6,722 3,325 3,397
2060 6,720 3,324 3,395 41
2061 6,717 3,323 3,394
2062 6,713 3,321 3,391
2063 6,707 3,319 3,388
2064 6,700 3,315 3,384
2065 6,692 3,312 3,379 42
2066 6,682 3,308 3,374
2067 6,671 3,303 3,368
2068 6,659 3,297 3,361
2069 6,646 3,292 3,354
2070 6,632 3,285 3,346 44
2071 6,616 3,278 3,338
2072 6,599 3,270 3,328
2073 6,581 3,262 3,319
2074 6,562 3,254 3,308
2075 6,542 3,245 3,297 45
2076 6,521 3,235 3,285
2077 6,498 3,225 3,273
2078 6,475 3,214 3,260
2079 6,451 3,203 3,247
2080 6,425 3,191 3,233 46
2081 6,399 3,179 3,219
2082 6,371 3,167 3,204
2083 6,343 3,153 3,189
2084 6,313 3,140 3,173
2085 6,283 3,126 3,157 47
2086 6,252 3,111 3,140
2087 6,220 3,096 3,123
2088 6,187 3,081 3,106
2089 6,154 3,065 3,088
2090 6,120 3,049 3,070 48
2091 6,085 3,033 3,052
2092 6,049 3,016 3,033
2093 6,013 2,998 3,014
2094 5,976 2,981 2,995
2095 5,939 2,963 2,975 49
2096 5,901 2,944 2,956
2097 5,862 2,926 2,936
2098 5,823 2,907 2,916
2099 5,783 2,888 2,895
2100 5,744 2,868 2,875 50