Monsheim, Đức — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất Monsheim, Đức

Khám phá bản chất của Monsheim, một thành phố năng động tại trung tâm Đức. Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như Monsheim trong Đức vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm Monsheim để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của Monsheim.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của Monsheim.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về Monsheim. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của Monsheim, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến Monsheim hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào Monsheim ?

Monsheim trong Đức

Dân số nào ở Monsheim ?

Trong ngày Monsheim cuộc sống 2641 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong Monsheim ?

Trong ngày Monsheim cuộc sống 1308 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó Monsheim ?

Tính đến hôm nay ở Monsheim trực tiếp 1332 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Monsheim ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân Monsheim Là 46 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó Monsheim ?

Trong ngày Monsheim 123 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 59, những cậu bé - 62. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Monsheim ?

Tính đến hôm nay ở Monsheim 128 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 65 và những cô gái 62. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong Monsheim ?

Trong ngày Monsheim có 121 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 62 và những cô gái - 58. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Monsheim ?

Trong ngày Monsheim cuộc sống 122 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 58 , những cậu bé - 63.

Có bao nhiêu lá gan dài trong Monsheim ?

Trong ngày Monsheim 1 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 0 và phụ nữ 0.

Dân số Monsheim
2,641
Nam giới
1,308
Giống cái
1,332
Độ tuổi trung bình Monsheim
46
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 372
15-29 tuổi 401
30-44 tuổi 500
45-59 tuổi 527
60-74 tuổi 525
75-89 tuổi 265
90+ tuổi 33
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 189
15-29 tuổi 207
30-44 tuổi 257
45-59 tuổi 262
60-74 tuổi 252
75-89 tuổi 111
90+ tuổi 10
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 179
15-29 tuổi 190
30-44 tuổi 240
45-59 tuổi 262
60-74 tuổi 271
75-89 tuổi 149
90+ tuổi 21

EUR tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của Monsheim, Đức dân số

1954 2,250
1959 2,300
1962 2,350
1965 2,400
1968 2,450
1990 2,500
1994 2,550
2017 2,600
2020 2,650

Monsheim, Đức dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Đức dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở Monsheim, Đức

Nam giới 1,308 50%
Giống cái 1,332 50%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở Monsheim, Đức. Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở Monsheim, Đức?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Monsheim, Đức

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong Monsheim, Đức:

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) Monsheim, Đức statistic;
  • Ngân hàng thế giới Monsheim, Đức statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Monsheim, Đức statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Monsheim, Đức chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

Monsheim, Đức dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Monsheim, Đức dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Monsheim, Đức cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 2,213 1,021 1,192 35
1951 2,224 1,027 1,196
1952 2,234 1,033 1,201
1953 2,244 1,039 1,205
1954 2,253 1,044 1,209
1955 2,263 1,049 1,214 35
1956 2,273 1,054 1,219
1957 2,284 1,059 1,224
1958 2,295 1,065 1,229
1959 2,308 1,072 1,235
1960 2,322 1,080 1,242 35
1961 2,339 1,090 1,248
1962 2,356 1,101 1,255
1963 2,375 1,113 1,262
1964 2,394 1,124 1,269
1965 2,412 1,135 1,277 34
1966 2,430 1,146 1,284
1967 2,447 1,155 1,291
1968 2,463 1,164 1,298
1969 2,476 1,171 1,304
1970 2,486 1,177 1,308 34
1971 2,493 1,181 1,311
1972 2,496 1,184 1,312
1973 2,497 1,185 1,312
1974 2,496 1,185 1,311
1975 2,495 1,185 1,309 35
1976 2,492 1,185 1,307
1977 2,489 1,184 1,305
1978 2,486 1,183 1,302
1979 2,481 1,182 1,299
1980 2,477 1,180 1,296 36
1981 2,471 1,178 1,292
1982 2,465 1,176 1,289
1983 2,460 1,174 1,286
1984 2,458 1,174 1,283
1985 2,458 1,175 1,282 37
1986 2,461 1,179 1,282
1987 2,468 1,184 1,284
1988 2,477 1,191 1,286
1989 2,488 1,198 1,289
1990 2,501 1,206 1,294 38
1991 2,515 1,215 1,299
1992 2,530 1,223 1,306
1993 2,544 1,231 1,312
1994 2,557 1,239 1,318
1995 2,567 1,244 1,322 38
1996 2,573 1,248 1,324
1997 2,575 1,251 1,324
1998 2,575 1,252 1,323
1999 2,575 1,253 1,322
2000 2,575 1,254 1,321 40
2001 2,577 1,256 1,321
2002 2,579 1,258 1,321
2003 2,582 1,260 1,322
2004 2,583 1,261 1,321
2005 2,582 1,261 1,320 42
2006 2,577 1,260 1,317
2007 2,571 1,258 1,313
2008 2,565 1,255 1,309
2009 2,559 1,253 1,305
2010 2,557 1,253 1,303 44
2011 2,558 1,254 1,303
2012 2,562 1,257 1,304
2013 2,568 1,261 1,307
2014 2,577 1,266 1,310
2015 2,587 1,272 1,315 46
2016 2,600 1,280 1,320
2017 2,615 1,289 1,326
2018 2,630 1,297 1,332
2019 2,642 1,305 1,337
2020 2,651 1,310 1,340 46
2021 2,654 1,313 1,341
2022 2,654 1,313 1,340
2023 2,650 1,312 1,338
2024 2,646 1,310 1,335
2025 2,642 1,309 1,333 46
2026 2,639 1,308 1,331
2027 2,637 1,307 1,329
2028 2,635 1,306 1,328
2029 2,633 1,306 1,326
2030 2,630 1,305 1,324 47
2031 2,627 1,304 1,323
2032 2,624 1,303 1,321
2033 2,621 1,302 1,319
2034 2,618 1,301 1,316
2035 2,615 1,300 1,314 48
2036 2,611 1,299 1,312
2037 2,607 1,297 1,310
2038 2,603 1,295 1,307
2039 2,599 1,294 1,305
2040 2,594 1,292 1,302 49
2041 2,589 1,289 1,299
2042 2,584 1,287 1,297
2043 2,579 1,285 1,294
2044 2,573 1,282 1,290
2045 2,567 1,280 1,287 49
2046 2,561 1,277 1,284
2047 2,555 1,274 1,280
2048 2,548 1,271 1,277
2049 2,541 1,268 1,273
2050 2,534 1,265 1,269 49
2051 2,527 1,261 1,265
2052 2,520 1,258 1,261
2053 2,513 1,255 1,257
2054 2,506 1,252 1,254
2055 2,499 1,249 1,250 49
2056 2,492 1,246 1,246
2057 2,486 1,243 1,242
2058 2,479 1,240 1,238
2059 2,473 1,237 1,235
2060 2,466 1,235 1,231 48
2061 2,460 1,232 1,228
2062 2,455 1,230 1,225
2063 2,449 1,227 1,222
2064 2,444 1,225 1,219
2065 2,440 1,223 1,216 48
2066 2,435 1,221 1,214
2067 2,431 1,219 1,211
2068 2,427 1,217 1,209
2069 2,423 1,215 1,207
2070 2,419 1,213 1,205 48
2071 2,415 1,212 1,203
2072 2,412 1,210 1,201
2073 2,408 1,208 1,200
2074 2,405 1,206 1,198
2075 2,402 1,205 1,196 48
2076 2,398 1,203 1,195
2077 2,395 1,201 1,193
2078 2,392 1,200 1,191
2079 2,388 1,198 1,190
2080 2,385 1,196 1,188 48
2081 2,382 1,195 1,187
2082 2,380 1,193 1,186
2083 2,377 1,192 1,185
2084 2,375 1,191 1,184
2085 2,373 1,190 1,183 48
2086 2,371 1,189 1,182
2087 2,369 1,188 1,181
2088 2,368 1,187 1,180
2089 2,366 1,186 1,180
2090 2,365 1,185 1,179 48
2091 2,365 1,185 1,179
2092 2,364 1,185 1,179
2093 2,364 1,184 1,179
2094 2,363 1,184 1,179
2095 2,363 1,184 1,179 48
2096 2,363 1,184 1,179
2097 2,363 1,184 1,179
2098 2,364 1,184 1,179
2099 2,364 1,184 1,180
2100 2,364 1,184 1,180 49