Srnín, Cộng hòa Séc (Czech) — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất Srnín, Cộng hòa Séc (Czech)

Khám phá bản chất của Srnín, một thành phố năng động tại trung tâm Cộng hòa Séc (Czech). Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như Srnín trong Cộng hòa Séc (Czech) vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm Srnín để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của Srnín.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của Srnín.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về Srnín. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của Srnín, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến Srnín hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào Srnín ?

Srnín trong Cộng hòa Séc (Czech)

Dân số nào ở Srnín ?

Trong ngày Srnín cuộc sống 227 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong Srnín ?

Trong ngày Srnín cuộc sống 112 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó Srnín ?

Tính đến hôm nay ở Srnín trực tiếp 115 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Srnín ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân Srnín Là 45 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó Srnín ?

Trong ngày Srnín 10 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 5, những cậu bé - 5. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Srnín ?

Tính đến hôm nay ở Srnín 11 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 5 và những cô gái 5. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong Srnín ?

Trong ngày Srnín có 11 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 6 và những cô gái - 5. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Srnín ?

Trong ngày Srnín cuộc sống 11 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 5 , những cậu bé - 6.

Có bao nhiêu lá gan dài trong Srnín ?

Trong ngày Srnín 0 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 0 và phụ nữ 0.

Dân số Srnín
227
Nam giới
112
Giống cái
115
Độ tuổi trung bình Srnín
45
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 32
15-29 tuổi 31
30-44 tuổi 41
45-59 tuổi 50
60-74 tuổi 37
75-89 tuổi 20
90+ tuổi 1
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 16
15-29 tuổi 16
30-44 tuổi 20
45-59 tuổi 25
60-74 tuổi 17
75-89 tuổi 7
90+ tuổi 0
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 15
15-29 tuổi 15
30-44 tuổi 18
45-59 tuổi 23
60-74 tuổi 18
75-89 tuổi 12
90+ tuổi 0

CZK tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của Srnín, Cộng hòa Séc (Czech) dân số

1952 190
1954 195
1958 200
1963 205
1974 210
1977 215
2009 220
2019 225

Srnín, Cộng hòa Séc (Czech) dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Cộng hòa Séc (Czech) dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở Srnín, Cộng hòa Séc (Czech)

Nam giới 112 49%
Giống cái 115 51%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở Srnín, Cộng hòa Séc (Czech). Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở Srnín, Cộng hòa Séc (Czech)?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Srnín, Cộng hòa Séc (Czech)

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong Srnín, Cộng hòa Séc (Czech):

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) Srnín, Cộng hòa Séc (Czech) statistic;
  • Ngân hàng thế giới Srnín, Cộng hòa Séc (Czech) statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Srnín, Cộng hòa Séc (Czech) statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Srnín, Cộng hòa Séc (Czech) chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

Srnín, Cộng hòa Séc (Czech) dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Srnín, Cộng hòa Séc (Czech) dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Srnín, Cộng hòa Séc (Czech) cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 188 91 96 33
1951 190 92 98
1952 192 93 99
1953 194 94 100
1954 196 95 101
1955 198 96 101 32
1956 199 97 102
1957 200 97 102
1958 201 97 103
1959 202 98 103
1960 203 98 104 33
1961 204 99 104
1962 205 99 105
1963 206 100 105
1964 207 100 106
1965 207 101 106 34
1966 207 101 106
1967 207 100 106
1968 207 100 106
1969 207 100 107
1970 207 100 107 34
1971 208 100 107
1972 209 101 108
1973 210 101 108
1974 211 102 109
1975 213 103 110 33
1976 214 103 110
1977 216 104 111
1978 217 105 112
1979 218 105 112
1980 219 106 112 33
1981 219 106 113
1982 219 106 113
1983 219 106 112
1984 218 106 112
1985 218 106 112 34
1986 218 106 112
1987 218 106 112
1988 218 106 112
1989 218 106 112
1990 218 106 112 35
1991 219 106 112
1992 219 106 112
1993 219 106 112
1994 219 106 112
1995 219 106 112 36
1996 219 106 112
1997 218 106 112
1998 218 106 112
1999 218 106 112
2000 217 105 111 37
2001 217 105 111
2002 217 105 111
2003 216 105 111
2004 216 105 111
2005 217 105 111 39
2006 218 106 111
2007 219 107 112
2008 220 108 112
2009 222 108 113
2010 223 109 113 40
2011 223 109 113
2012 224 110 113
2013 224 110 114
2014 224 110 114
2015 224 110 114 41
2016 224 110 114
2017 225 110 114
2018 225 111 114
2019 226 111 114
2020 226 111 115 43
2021 227 111 115
2022 227 112 115
2023 227 112 115
2024 227 112 115
2025 227 112 115 45
2026 227 112 115
2027 227 112 115
2028 227 112 115
2029 227 112 115
2030 227 112 115 46
2031 227 112 115
2032 227 112 114
2033 226 112 114
2034 226 112 114
2035 226 111 114 47
2036 226 111 114
2037 225 111 114
2038 225 111 113
2039 225 111 113
2040 224 111 113 48
2041 224 111 113
2042 224 111 113
2043 224 111 112
2044 224 111 112
2045 224 111 112 48
2046 223 111 112
2047 223 111 112
2048 223 111 112
2049 223 111 112
2050 223 111 112 47
2051 223 111 112
2052 222 111 111
2053 222 111 111
2054 222 110 111
2055 222 110 111 47
2056 222 110 111
2057 221 110 111
2058 221 110 111
2059 221 110 110
2060 220 110 110 47
2061 220 109 110
2062 220 109 110
2063 219 109 109
2064 219 109 109
2065 218 109 109 47
2066 218 108 109
2067 217 108 108
2068 217 108 108
2069 216 108 108
2070 216 108 108 47
2071 215 107 107
2072 215 107 107
2073 215 107 107
2074 214 107 107
2075 214 107 107 46
2076 214 107 107
2077 214 107 107
2078 214 107 106
2079 214 107 106
2080 214 107 106 46
2081 214 107 106
2082 214 107 106
2083 214 107 106
2084 214 107 106
2085 214 107 106 46
2086 214 107 106
2087 214 107 107
2088 214 107 107
2089 215 107 107
2090 215 107 107 46
2091 215 108 107
2092 215 108 107
2093 216 108 107
2094 216 108 107
2095 216 108 107 47
2096 216 108 108
2097 216 108 108
2098 217 108 108
2099 217 109 108
2100 217 109 108 47