Aredioú, Síp (Cyprus) — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất Aredioú, Síp (Cyprus)

Khám phá bản chất của Aredioú, một thành phố năng động tại trung tâm Síp (Cyprus). Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như Aredioú trong Síp (Cyprus) vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm Aredioú để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của Aredioú.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của Aredioú.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về Aredioú. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của Aredioú, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến Aredioú hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào Aredioú ?

Aredioú trong Síp (Cyprus)

Dân số nào ở Aredioú ?

Trong ngày Aredioú cuộc sống 1181 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong Aredioú ?

Trong ngày Aredioú cuộc sống 591 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó Aredioú ?

Tính đến hôm nay ở Aredioú trực tiếp 590 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Aredioú ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân Aredioú Là 40 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó Aredioú ?

Trong ngày Aredioú 55 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 26, những cậu bé - 27. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Aredioú ?

Tính đến hôm nay ở Aredioú 61 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 31 và những cô gái 29. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong Aredioú ?

Trong ngày Aredioú có 64 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 32 và những cô gái - 30. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Aredioú ?

Trong ngày Aredioú cuộc sống 69 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 33 , những cậu bé - 36.

Có bao nhiêu lá gan dài trong Aredioú ?

Trong ngày Aredioú 0 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 0 và phụ nữ 0.

Dân số Aredioú
1,181
Nam giới
591
Giống cái
590
Độ tuổi trung bình Aredioú
40
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 180
15-29 tuổi 232
30-44 tuổi 264
45-59 tuổi 232
60-74 tuổi 175
75-89 tuổi 75
90+ tuổi 5
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 90
15-29 tuổi 121
30-44 tuổi 135
45-59 tuổi 113
60-74 tuổi 84
75-89 tuổi 32
90+ tuổi 1
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 85
15-29 tuổi 108
30-44 tuổi 127
45-59 tuổi 118
60-74 tuổi 90
75-89 tuổi 42
90+ tuổi 3

EUR tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của Aredioú, Síp (Cyprus) dân số

1955 500
1973 600
1989 700
1995 800
2001 900
2007 1,000

Aredioú, Síp (Cyprus) dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Síp (Cyprus) dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở Aredioú, Síp (Cyprus)

Nam giới 591 50%
Giống cái 590 50%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở Aredioú, Síp (Cyprus). Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở Aredioú, Síp (Cyprus)?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Aredioú, Síp (Cyprus)

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong Aredioú, Síp (Cyprus):

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) Aredioú, Síp (Cyprus) statistic;
  • Ngân hàng thế giới Aredioú, Síp (Cyprus) statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Aredioú, Síp (Cyprus) statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Aredioú, Síp (Cyprus) chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

Aredioú, Síp (Cyprus) dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Aredioú, Síp (Cyprus) dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Aredioú, Síp (Cyprus) cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 468 231 237 24
1951 475 233 241
1952 480 236 244
1953 487 238 248
1954 494 242 252
1955 503 246 256 24
1956 512 251 261
1957 521 255 265
1958 530 260 270
1959 538 264 273
1960 543 267 276 23
1961 547 268 278
1962 548 269 278
1963 548 269 279
1964 549 269 279
1965 551 270 280 23
1966 555 272 282
1967 561 275 285
1968 568 279 288
1969 575 283 291
1970 582 287 294 26
1971 589 291 297
1972 596 295 300
1973 602 299 303
1974 609 303 306
1975 616 307 308 27
1976 624 312 312
1977 631 316 315
1978 639 320 318
1979 645 324 320
1980 650 327 323 28
1981 654 329 324
1982 656 331 325
1983 658 332 326
1984 662 334 327
1985 668 337 330 29
1986 676 341 334
1987 686 347 339
1988 699 354 344
1989 712 361 351
1990 727 368 358 30
1991 743 376 366
1992 760 384 375
1993 777 393 384
1994 794 401 393
1995 812 409 402 31
1996 829 418 410
1997 846 426 419
1998 862 434 428
1999 879 442 436
2000 895 451 444 32
2001 911 460 451
2002 927 468 458
2003 943 477 465
2004 959 486 473
2005 975 494 481 33
2006 992 501 490
2007 1,009 508 501
2008 1,026 515 511
2009 1,042 521 520
2010 1,056 527 528 34
2011 1,067 532 534
2012 1,077 538 539
2013 1,085 542 543
2014 1,093 547 546
2015 1,102 551 550 35
2016 1,110 556 554
2017 1,119 560 559
2018 1,128 564 564
2019 1,137 568 568
2020 1,146 572 573 37
2021 1,153 576 577
2022 1,161 580 580
2023 1,168 584 584
2024 1,175 587 587
2025 1,181 591 590 40
2026 1,187 594 593
2027 1,193 597 596
2028 1,199 599 599
2029 1,204 602 602
2030 1,210 604 605 42
2031 1,215 607 608
2032 1,220 610 610
2033 1,225 612 612
2034 1,230 615 615
2035 1,235 617 617 43
2036 1,239 620 619
2037 1,244 622 621
2038 1,248 624 623
2039 1,252 627 625
2040 1,256 629 627 45
2041 1,260 631 629
2042 1,264 633 630
2043 1,267 635 632
2044 1,270 637 633
2045 1,274 638 635 47
2046 1,276 640 636
2047 1,279 641 637
2048 1,281 643 638
2049 1,284 644 639
2050 1,285 645 640 48
2051 1,287 646 640
2052 1,289 647 641
2053 1,290 648 641
2054 1,291 649 641
2055 1,292 649 642 49
2056 1,292 650 642
2057 1,293 650 642
2058 1,293 651 642
2059 1,293 651 641
2060 1,293 651 641 50
2061 1,292 651 641
2062 1,292 651 640
2063 1,291 651 640
2064 1,291 651 639
2065 1,290 651 639 51
2066 1,289 650 638
2067 1,288 650 637
2068 1,287 650 637
2069 1,286 649 636
2070 1,285 649 635 51
2071 1,283 648 634
2072 1,282 648 634
2073 1,281 647 633
2074 1,279 647 632
2075 1,278 646 631 51
2076 1,276 645 630
2077 1,274 644 629
2078 1,273 644 628
2079 1,271 643 627
2080 1,269 642 627 51
2081 1,267 641 626
2082 1,265 640 625
2083 1,264 639 624
2084 1,262 638 623
2085 1,260 637 622 51
2086 1,258 636 621
2087 1,257 636 621
2088 1,255 635 620
2089 1,253 634 619
2090 1,252 633 618 51
2091 1,250 632 618
2092 1,249 631 617
2093 1,248 631 617
2094 1,247 630 616
2095 1,246 630 616 50
2096 1,245 629 615
2097 1,244 629 615
2098 1,243 628 614
2099 1,243 628 614
2100 1,242 628 614 50