Vyzakiá, Síp (Cyprus) — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất Vyzakiá, Síp (Cyprus)

Khám phá bản chất của Vyzakiá, một thành phố năng động tại trung tâm Síp (Cyprus). Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như Vyzakiá trong Síp (Cyprus) vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm Vyzakiá để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của Vyzakiá.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của Vyzakiá.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về Vyzakiá. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của Vyzakiá, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến Vyzakiá hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào Vyzakiá ?

Vyzakiá trong Síp (Cyprus)

Dân số nào ở Vyzakiá ?

Trong ngày Vyzakiá cuộc sống 419 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong Vyzakiá ?

Trong ngày Vyzakiá cuộc sống 209 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó Vyzakiá ?

Tính đến hôm nay ở Vyzakiá trực tiếp 209 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Vyzakiá ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân Vyzakiá Là 40 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó Vyzakiá ?

Trong ngày Vyzakiá 18 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 9, những cậu bé - 9. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Vyzakiá ?

Tính đến hôm nay ở Vyzakiá 21 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 10 và những cô gái 9. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong Vyzakiá ?

Trong ngày Vyzakiá có 22 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 11 và những cô gái - 10. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Vyzakiá ?

Trong ngày Vyzakiá cuộc sống 24 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 12 , những cậu bé - 12.

Có bao nhiêu lá gan dài trong Vyzakiá ?

Trong ngày Vyzakiá 0 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 0 và phụ nữ 0.

Dân số Vyzakiá
419
Nam giới
209
Giống cái
209
Độ tuổi trung bình Vyzakiá
40
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 61
15-29 tuổi 80
30-44 tuổi 92
45-59 tuổi 81
60-74 tuổi 62
75-89 tuổi 25
90+ tuổi 1
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 30
15-29 tuổi 41
30-44 tuổi 47
45-59 tuổi 39
60-74 tuổi 29
75-89 tuổi 10
90+ tuổi 0
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 28
15-29 tuổi 38
30-44 tuổi 44
45-59 tuổi 41
60-74 tuổi 32
75-89 tuổi 14
90+ tuổi 1

EUR tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của Vyzakiá, Síp (Cyprus) dân số

1968 200
1998 300
2019 400

Vyzakiá, Síp (Cyprus) dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Síp (Cyprus) dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở Vyzakiá, Síp (Cyprus)

Nam giới 209 50%
Giống cái 209 50%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở Vyzakiá, Síp (Cyprus). Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở Vyzakiá, Síp (Cyprus)?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Vyzakiá, Síp (Cyprus)

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong Vyzakiá, Síp (Cyprus):

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) Vyzakiá, Síp (Cyprus) statistic;
  • Ngân hàng thế giới Vyzakiá, Síp (Cyprus) statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Vyzakiá, Síp (Cyprus) statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Vyzakiá, Síp (Cyprus) chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

Vyzakiá, Síp (Cyprus) dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Vyzakiá, Síp (Cyprus) dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Vyzakiá, Síp (Cyprus) cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 166 82 84 24
1951 168 82 85
1952 170 83 86
1953 173 84 88
1954 175 86 89
1955 178 87 91 24
1956 181 89 92
1957 185 90 94
1958 188 92 95
1959 191 93 97
1960 193 94 98 23
1961 194 95 98
1962 194 95 99
1963 194 95 99
1964 195 95 99
1965 195 96 99 23
1966 197 96 100
1967 199 98 101
1968 201 99 102
1969 204 100 103
1970 206 102 104 26
1971 209 103 105
1972 211 105 106
1973 214 106 107
1974 216 107 108
1975 219 109 109 27
1976 221 110 110
1977 224 112 111
1978 227 113 113
1979 229 115 113
1980 231 116 114 28
1981 232 117 115
1982 233 117 115
1983 234 118 115
1984 235 118 116
1985 237 119 117 29
1986 240 121 118
1987 243 123 120
1988 248 125 122
1989 253 128 124
1990 258 131 127 30
1991 264 133 130
1992 269 136 133
1993 276 139 136
1994 282 142 139
1995 288 145 142 31
1996 294 148 145
1997 300 151 149
1998 306 154 152
1999 312 157 154
2000 318 160 157 32
2001 323 163 160
2002 329 166 162
2003 335 169 165
2004 340 172 168
2005 346 175 171 33
2006 352 178 174
2007 358 180 177
2008 364 183 181
2009 370 185 185
2010 375 187 187 34
2011 379 189 189
2012 382 191 191
2013 385 192 192
2014 388 194 194
2015 391 196 195 35
2016 394 197 196
2017 397 199 198
2018 400 200 200
2019 404 202 202
2020 407 203 203 37
2021 409 204 204
2022 412 206 206
2023 415 207 207
2024 417 208 208
2025 419 209 209 40
2026 421 211 210
2027 423 212 211
2028 426 213 213
2029 427 213 214
2030 429 214 215 42
2031 431 215 215
2032 433 216 216
2033 435 217 217
2034 437 218 218
2035 438 219 219 43
2036 440 220 220
2037 441 221 220
2038 443 221 221
2039 444 222 222
2040 446 223 222 45
2041 447 224 223
2042 449 224 224
2043 450 225 224
2044 451 226 225
2045 452 226 225 47
2046 453 227 226
2047 454 228 226
2048 455 228 226
2049 456 228 227
2050 456 229 227 48
2051 457 229 227
2052 457 230 227
2053 458 230 227
2054 458 230 228
2055 458 230 228 49
2056 459 231 228
2057 459 231 228
2058 459 231 228
2059 459 231 227
2060 459 231 227 50
2061 459 231 227
2062 459 231 227
2063 458 231 227
2064 458 231 227
2065 458 231 227 51
2066 458 231 226
2067 457 231 226
2068 457 230 226
2069 456 230 226
2070 456 230 225 51
2071 456 230 225
2072 455 230 225
2073 455 230 224
2074 454 229 224
2075 453 229 224 51
2076 453 229 224
2077 452 229 223
2078 452 228 223
2079 451 228 223
2080 450 228 222 51
2081 450 227 222
2082 449 227 222
2083 449 227 221
2084 448 226 221
2085 447 226 221 51
2086 447 226 220
2087 446 225 220
2088 445 225 220
2089 445 225 220
2090 444 224 219 51
2091 444 224 219
2092 443 224 219
2093 443 224 219
2094 442 223 219
2095 442 223 218 50
2096 442 223 218
2097 441 223 218
2098 441 223 218
2099 441 223 218
2100 441 223 218 50