Concelho dos Mosteiros, Cáp-ve — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất Concelho dos Mosteiros, Cáp-ve

Khám phá bản chất của Concelho dos Mosteiros, một thành phố năng động tại trung tâm Cáp-ve. Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như Concelho dos Mosteiros trong Cáp-ve vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm Concelho dos Mosteiros để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của Concelho dos Mosteiros.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của Concelho dos Mosteiros.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về Concelho dos Mosteiros. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của Concelho dos Mosteiros, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến Concelho dos Mosteiros hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào Concelho dos Mosteiros ?

Concelho dos Mosteiros trong Cáp-ve

Dân số nào ở Concelho dos Mosteiros ?

Trong ngày Concelho dos Mosteiros cuộc sống 10236 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong Concelho dos Mosteiros ?

Trong ngày Concelho dos Mosteiros cuộc sống 5136 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó Concelho dos Mosteiros ?

Tính đến hôm nay ở Concelho dos Mosteiros trực tiếp 5100 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Concelho dos Mosteiros ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân Concelho dos Mosteiros Là 30 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó Concelho dos Mosteiros ?

Trong ngày Concelho dos Mosteiros 859 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 423, những cậu bé - 434. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Concelho dos Mosteiros ?

Tính đến hôm nay ở Concelho dos Mosteiros 899 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 455 và những cô gái 443. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong Concelho dos Mosteiros ?

Trong ngày Concelho dos Mosteiros có 923 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 467 và những cô gái - 454. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Concelho dos Mosteiros ?

Trong ngày Concelho dos Mosteiros cuộc sống 842 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 420 , những cậu bé - 422.

Có bao nhiêu lá gan dài trong Concelho dos Mosteiros ?

Trong ngày Concelho dos Mosteiros 0 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 0 và phụ nữ 0.

Dân số Concelho dos Mosteiros
10,236
Nam giới
5,136
Giống cái
5,100
Độ tuổi trung bình Concelho dos Mosteiros
30
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 2,681
15-29 tuổi 2,393
30-44 tuổi 2,651
45-59 tuổi 1,551
60-74 tuổi 783
75-89 tuổi 145
90+ tuổi 12
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 1,356
15-29 tuổi 1,204
30-44 tuổi 1,382
45-59 tuổi 799
60-74 tuổi 333
75-89 tuổi 41
90+ tuổi 3
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 1,320
15-29 tuổi 1,188
30-44 tuổi 1,265
45-59 tuổi 749
60-74 tuổi 448
75-89 tuổi 100
90+ tuổi 9

7 địa điểm hàng đầu ở Concelho dos Mosteiros, Cáp-ve

Igreja 4,084
Igreja 477

Danh sách các địa điểm lớn nhất ở Concelho dos Mosteiros, Cáp-ve (với dân số đông nhất). Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Các địa điểm lớn nhất ở Concelho dos Mosteiros, Cáp-ve?" Bạn đã đến đúng nơi!

CVE tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của Concelho dos Mosteiros, Cáp-ve dân số

1965 4,000
1981 5,000
1991 6,000
1997 7,000
2005 8,000
2014 9,000
2023 10,000

Concelho dos Mosteiros, Cáp-ve dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Cáp-ve dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở Concelho dos Mosteiros, Cáp-ve

Nam giới 5,136 50%
Giống cái 5,100 50%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở Concelho dos Mosteiros, Cáp-ve. Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở Concelho dos Mosteiros, Cáp-ve?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Concelho dos Mosteiros, Cáp-ve

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong Concelho dos Mosteiros, Cáp-ve:

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) Concelho dos Mosteiros, Cáp-ve statistic;
  • Ngân hàng thế giới Concelho dos Mosteiros, Cáp-ve statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Concelho dos Mosteiros, Cáp-ve statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Concelho dos Mosteiros, Cáp-ve chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

Concelho dos Mosteiros, Cáp-ve dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Concelho dos Mosteiros, Cáp-ve dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Concelho dos Mosteiros, Cáp-ve cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 3,117 1,470 1,647 23
1951 3,257 1,546 1,710
1952 3,351 1,597 1,754
1953 3,409 1,627 1,781
1954 3,439 1,640 1,798
1955 3,452 1,643 1,808 22
1956 3,456 1,640 1,815
1957 3,459 1,636 1,823
1958 3,468 1,634 1,833
1959 3,491 1,641 1,850
1960 3,532 1,658 1,874 21
1961 3,594 1,687 1,907
1962 3,679 1,730 1,948
1963 3,783 1,783 1,999
1964 3,903 1,845 2,057
1965 4,034 1,911 2,122 17
1966 4,178 1,984 2,193
1967 4,333 2,061 2,271
1968 4,484 2,136 2,348
1969 4,612 2,198 2,414
1970 4,703 2,240 2,462 16
1971 4,750 2,260 2,489
1972 4,759 2,260 2,498
1973 4,745 2,248 2,497
1974 4,731 2,233 2,497
1975 4,731 2,225 2,505 16
1976 4,750 2,225 2,524
1977 4,785 2,232 2,553
1978 4,835 2,246 2,589
1979 4,897 2,268 2,628
1980 4,969 2,298 2,670 16
1981 5,054 2,338 2,715
1982 5,151 2,389 2,762
1983 5,256 2,445 2,811
1984 5,359 2,501 2,858
1985 5,456 2,554 2,902 17
1986 5,543 2,601 2,941
1987 5,622 2,645 2,977
1988 5,702 2,689 3,013
1989 5,798 2,740 3,057
1990 5,916 2,804 3,112 17
1991 6,061 2,881 3,179
1992 6,228 2,970 3,257
1993 6,408 3,065 3,343
1994 6,589 3,159 3,430
1995 6,762 3,247 3,515 17
1996 6,924 3,328 3,596
1997 7,077 3,402 3,674
1998 7,222 3,471 3,750
1999 7,361 3,539 3,821
2000 7,496 3,606 3,889 18
2001 7,628 3,673 3,954
2002 7,755 3,740 4,014
2003 7,877 3,806 4,070
2004 7,994 3,874 4,119
2005 8,106 3,944 4,162 20
2006 8,214 4,016 4,197
2007 8,317 4,091 4,226
2008 8,418 4,166 4,252
2009 8,520 4,238 4,281
2010 8,624 4,308 4,316 23
2011 8,733 4,372 4,360
2012 8,845 4,433 4,411
2013 8,959 4,491 4,467
2014 9,073 4,548 4,524
2015 9,186 4,605 4,581 25
2016 9,298 4,663 4,635
2017 9,410 4,720 4,689
2018 9,519 4,777 4,742
2019 9,628 4,832 4,795
2020 9,733 4,886 4,847 28
2021 9,837 4,938 4,898
2022 9,938 4,989 4,949
2023 10,037 5,038 4,999
2024 10,134 5,086 5,048
2025 10,229 5,133 5,096 30
2026 10,323 5,179 5,144
2027 10,415 5,224 5,191
2028 10,506 5,268 5,237
2029 10,594 5,310 5,283
2030 10,680 5,352 5,328 32
2031 10,764 5,392 5,371
2032 10,846 5,431 5,415
2033 10,927 5,469 5,457
2034 11,004 5,506 5,498
2035 11,080 5,541 5,538 34
2036 11,153 5,575 5,578
2037 11,224 5,607 5,616
2038 11,292 5,639 5,653
2039 11,358 5,668 5,689
2040 11,421 5,697 5,724 36
2041 11,481 5,724 5,757
2042 11,539 5,749 5,789
2043 11,594 5,773 5,820
2044 11,646 5,796 5,849
2045 11,695 5,817 5,878 37
2046 11,741 5,836 5,904
2047 11,784 5,854 5,929
2048 11,824 5,870 5,953
2049 11,861 5,885 5,975
2050 11,894 5,898 5,996 39
2051 11,924 5,909 6,015
2052 11,951 5,918 6,032
2053 11,974 5,926 6,048
2054 11,994 5,931 6,062
2055 12,011 5,936 6,075 40
2056 12,024 5,938 6,086
2057 12,035 5,939 6,095
2058 12,042 5,939 6,103
2059 12,046 5,937 6,109
2060 12,047 5,933 6,113 42
2061 12,044 5,928 6,116
2062 12,038 5,921 6,117
2063 12,030 5,913 6,116
2064 12,018 5,904 6,114
2065 12,003 5,893 6,110 43
2066 11,986 5,882 6,104
2067 11,967 5,869 6,097
2068 11,944 5,855 6,088
2069 11,919 5,841 6,078
2070 11,891 5,825 6,066 44
2071 11,861 5,809 6,052
2072 11,829 5,792 6,037
2073 11,795 5,774 6,021
2074 11,759 5,755 6,003
2075 11,722 5,737 5,985 45
2076 11,683 5,717 5,965
2077 11,643 5,698 5,944
2078 11,601 5,678 5,923
2079 11,559 5,658 5,900
2080 11,516 5,638 5,878 46
2081 11,472 5,617 5,854
2082 11,428 5,597 5,830
2083 11,383 5,576 5,806
2084 11,338 5,556 5,781
2085 11,292 5,535 5,757 47
2086 11,247 5,514 5,732
2087 11,201 5,494 5,707
2088 11,155 5,473 5,681
2089 11,108 5,452 5,656
2090 11,062 5,431 5,631 48
2091 11,015 5,409 5,605
2092 10,968 5,388 5,580
2093 10,921 5,366 5,554
2094 10,873 5,344 5,528
2095 10,825 5,322 5,502 48
2096 10,776 5,299 5,476
2097 10,726 5,276 5,450
2098 10,676 5,253 5,423
2099 10,625 5,229 5,396
2100 10,573 5,204 5,368 49