Concelho do Maio, Cáp-ve — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất Concelho do Maio, Cáp-ve

Khám phá bản chất của Concelho do Maio, một thành phố năng động tại trung tâm Cáp-ve. Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như Concelho do Maio trong Cáp-ve vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm Concelho do Maio để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của Concelho do Maio.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của Concelho do Maio.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về Concelho do Maio. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của Concelho do Maio, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến Concelho do Maio hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào Concelho do Maio ?

Concelho do Maio trong Cáp-ve

Dân số nào ở Concelho do Maio ?

Trong ngày Concelho do Maio cuộc sống 8160 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong Concelho do Maio ?

Trong ngày Concelho do Maio cuộc sống 4095 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó Concelho do Maio ?

Tính đến hôm nay ở Concelho do Maio trực tiếp 4065 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Concelho do Maio ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân Concelho do Maio Là 30 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó Concelho do Maio ?

Trong ngày Concelho do Maio 684 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 337, những cậu bé - 346. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Concelho do Maio ?

Tính đến hôm nay ở Concelho do Maio 716 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 362 và những cô gái 353. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong Concelho do Maio ?

Trong ngày Concelho do Maio có 736 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 372 và những cô gái - 362. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Concelho do Maio ?

Trong ngày Concelho do Maio cuộc sống 671 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 335 , những cậu bé - 336.

Có bao nhiêu lá gan dài trong Concelho do Maio ?

Trong ngày Concelho do Maio 0 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 0 và phụ nữ 0.

Dân số Concelho do Maio
8,160
Nam giới
4,095
Giống cái
4,065
Độ tuổi trung bình Concelho do Maio
30
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 2,136
15-29 tuổi 1,907
30-44 tuổi 2,112
45-59 tuổi 1,238
60-74 tuổi 624
75-89 tuổi 114
90+ tuổi 10
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 1,080
15-29 tuổi 959
30-44 tuổi 1,101
45-59 tuổi 637
60-74 tuổi 265
75-89 tuổi 32
90+ tuổi 2
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 1,052
15-29 tuổi 947
30-44 tuổi 1,008
45-59 tuổi 598
60-74 tuổi 357
75-89 tuổi 79
90+ tuổi 8

7 địa điểm hàng đầu ở Concelho do Maio, Cáp-ve

Vila do Maio 4,472

Danh sách các địa điểm lớn nhất ở Concelho do Maio, Cáp-ve (với dân số đông nhất). Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Các địa điểm lớn nhất ở Concelho do Maio, Cáp-ve?" Bạn đã đến đúng nơi!

CVE tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của Concelho do Maio, Cáp-ve dân số

1963 3,000
1981 4,000
1993 5,000
2001 6,000
2012 7,000
2023 8,000
2038 9,000

Concelho do Maio, Cáp-ve dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Cáp-ve dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở Concelho do Maio, Cáp-ve

Nam giới 4,095 50%
Giống cái 4,065 50%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở Concelho do Maio, Cáp-ve. Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở Concelho do Maio, Cáp-ve?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Concelho do Maio, Cáp-ve

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong Concelho do Maio, Cáp-ve:

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) Concelho do Maio, Cáp-ve statistic;
  • Ngân hàng thế giới Concelho do Maio, Cáp-ve statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Concelho do Maio, Cáp-ve statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Concelho do Maio, Cáp-ve chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

Concelho do Maio, Cáp-ve dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Concelho do Maio, Cáp-ve dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Concelho do Maio, Cáp-ve cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 2,485 1,172 1,313 23
1951 2,597 1,233 1,363
1952 2,671 1,273 1,398
1953 2,717 1,297 1,420
1954 2,741 1,308 1,433
1955 2,752 1,310 1,441 22
1956 2,755 1,307 1,447
1957 2,757 1,304 1,453
1958 2,765 1,303 1,461
1959 2,783 1,308 1,475
1960 2,815 1,321 1,494 21
1961 2,865 1,345 1,520
1962 2,932 1,379 1,553
1963 3,015 1,421 1,593
1964 3,111 1,471 1,640
1965 3,215 1,524 1,691 17
1966 3,330 1,581 1,748
1967 3,454 1,643 1,811
1968 3,575 1,702 1,872
1969 3,676 1,752 1,924
1970 3,749 1,785 1,963 16
1971 3,786 1,801 1,984
1972 3,793 1,801 1,992
1973 3,783 1,792 1,990
1974 3,771 1,780 1,990
1975 3,771 1,774 1,997 16
1976 3,786 1,774 2,012
1977 3,814 1,779 2,035
1978 3,854 1,790 2,063
1979 3,903 1,808 2,095
1980 3,961 1,832 2,129 16
1981 4,028 1,864 2,164
1982 4,106 1,904 2,202
1983 4,190 1,949 2,240
1984 4,272 1,993 2,278
1985 4,349 2,036 2,313 17
1986 4,418 2,073 2,344
1987 4,481 2,108 2,373
1988 4,546 2,143 2,402
1989 4,622 2,184 2,437
1990 4,716 2,235 2,480 17
1991 4,832 2,297 2,534
1992 4,965 2,368 2,597
1993 5,108 2,443 2,665
1994 5,253 2,518 2,734
1995 5,391 2,588 2,802 17
1996 5,520 2,653 2,867
1997 5,641 2,712 2,929
1998 5,757 2,767 2,989
1999 5,868 2,821 3,046
2000 5,975 2,875 3,100 18
2001 6,080 2,928 3,152
2002 6,182 2,981 3,200
2003 6,279 3,034 3,244
2004 6,372 3,088 3,284
2005 6,462 3,144 3,318 20
2006 6,547 3,201 3,346
2007 6,630 3,261 3,368
2008 6,710 3,321 3,389
2009 6,792 3,379 3,412
2010 6,875 3,434 3,441 23
2011 6,962 3,485 3,476
2012 7,051 3,534 3,516
2013 7,142 3,580 3,561
2014 7,233 3,626 3,607
2015 7,323 3,671 3,651 25
2016 7,412 3,717 3,695
2017 7,501 3,762 3,738
2018 7,588 3,808 3,780
2019 7,675 3,852 3,822
2020 7,759 3,895 3,864 28
2021 7,842 3,937 3,905
2022 7,922 3,977 3,945
2023 8,001 4,016 3,985
2024 8,078 4,054 4,024
2025 8,154 4,092 4,062 30
2026 8,229 4,128 4,100
2027 8,303 4,164 4,138
2028 8,375 4,199 4,175
2029 8,445 4,233 4,211
2030 8,514 4,266 4,247 32
2031 8,581 4,299 4,282
2032 8,646 4,330 4,316
2033 8,710 4,360 4,350
2034 8,772 4,389 4,383
2035 8,832 4,417 4,415 34
2036 8,891 4,444 4,446
2037 8,947 4,470 4,477
2038 9,002 4,495 4,506
2039 9,054 4,519 4,535
2040 9,104 4,541 4,563 36
2041 9,152 4,563 4,589
2042 9,198 4,583 4,615
2043 9,242 4,602 4,639
2044 9,283 4,620 4,663
2045 9,323 4,637 4,685 37
2046 9,359 4,652 4,706
2047 9,394 4,667 4,727
2048 9,426 4,680 4,745
2049 9,455 4,691 4,763
2050 9,481 4,701 4,780 39
2051 9,505 4,710 4,795
2052 9,527 4,718 4,809
2053 9,545 4,724 4,821
2054 9,561 4,728 4,832
2055 9,575 4,732 4,843 40
2056 9,585 4,734 4,851
2057 9,594 4,734 4,859
2058 9,599 4,734 4,865
2059 9,603 4,732 4,870
2060 9,603 4,729 4,873 42
2061 9,601 4,725 4,875
2062 9,597 4,720 4,876
2063 9,590 4,714 4,876
2064 9,580 4,706 4,874
2065 9,569 4,698 4,870 43
2066 9,555 4,688 4,866
2067 9,539 4,679 4,860
2068 9,521 4,668 4,853
2069 9,501 4,656 4,845
2070 9,479 4,644 4,835 44
2071 9,455 4,630 4,825
2072 9,430 4,617 4,813
2073 9,403 4,603 4,800
2074 9,374 4,588 4,786
2075 9,344 4,573 4,771 45
2076 9,313 4,558 4,755
2077 9,281 4,542 4,738
2078 9,248 4,526 4,721
2079 9,214 4,510 4,703
2080 9,180 4,494 4,685 46
2081 9,145 4,478 4,667
2082 9,110 4,462 4,647
2083 9,074 4,445 4,628
2084 9,038 4,429 4,609
2085 9,002 4,412 4,589 47
2086 8,965 4,396 4,569
2087 8,929 4,379 4,549
2088 8,892 4,363 4,529
2089 8,855 4,346 4,509
2090 8,818 4,329 4,489 48
2091 8,781 4,312 4,468
2092 8,743 4,295 4,448
2093 8,705 4,277 4,427
2094 8,667 4,260 4,407
2095 8,629 4,242 4,386 48
2096 8,590 4,224 4,365
2097 8,551 4,206 4,344
2098 8,511 4,187 4,323
2099 8,470 4,168 4,301
2100 8,428 4,149 4,279 49