Cárdenas, Cu-ba — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất Cárdenas, Cu-ba

Khám phá bản chất của Cárdenas, một thành phố năng động tại trung tâm Cu-ba. Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như Cárdenas trong Cu-ba vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm Cárdenas để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của Cárdenas.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của Cárdenas.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về Cárdenas. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của Cárdenas, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến Cárdenas hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào Cárdenas ?

Cárdenas trong Cu-ba

Dân số nào ở Cárdenas ?

Trong ngày Cárdenas cuộc sống 97795 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong Cárdenas ?

Trong ngày Cárdenas cuộc sống 48512 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó Cárdenas ?

Tính đến hôm nay ở Cárdenas trực tiếp 49282 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Cárdenas ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân Cárdenas Là 43 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó Cárdenas ?

Trong ngày Cárdenas 4559 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 2216, những cậu bé - 2342. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Cárdenas ?

Tính đến hôm nay ở Cárdenas 4939 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 2537 và những cô gái 2401. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong Cárdenas ?

Trong ngày Cárdenas có 5433 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 2790 và những cô gái - 2641. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Cárdenas ?

Trong ngày Cárdenas cuộc sống 5190 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 2520 , những cậu bé - 2668.

Có bao nhiêu lá gan dài trong Cárdenas ?

Trong ngày Cárdenas 32 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 12 và phụ nữ 20.

Dân số Cárdenas
97,795
Nam giới
48,512
Giống cái
49,282
Độ tuổi trung bình Cárdenas
43
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 14,931
15-29 tuổi 16,639
30-44 tuổi 19,252
45-59 tuổi 21,720
60-74 tuổi 17,456
75-89 tuổi 7,009
90+ tuổi 767
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 7,669
15-29 tuổi 8,551
30-44 tuổi 9,839
45-59 tuổi 10,781
60-74 tuổi 8,272
75-89 tuổi 3,083
90+ tuổi 296
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 7,258
15-29 tuổi 8,085
30-44 tuổi 9,409
45-59 tuổi 10,936
60-74 tuổi 9,180
75-89 tuổi 3,925
90+ tuổi 468

CUP tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của Cárdenas, Cu-ba dân số

1954 55,000
1959 60,000
1963 65,000
1966 70,000
1970 75,000
1974 80,000
1979 85,000
1988 90,000
1996 95,000

Cárdenas, Cu-ba dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Cu-ba dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở Cárdenas, Cu-ba

Nam giới 48,512 50%
Giống cái 49,282 50%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở Cárdenas, Cu-ba. Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở Cárdenas, Cu-ba?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Cárdenas, Cu-ba

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong Cárdenas, Cu-ba:

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) Cárdenas, Cu-ba statistic;
  • Ngân hàng thế giới Cárdenas, Cu-ba statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Cárdenas, Cu-ba statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Cárdenas, Cu-ba chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

Cárdenas, Cu-ba dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Cárdenas, Cu-ba dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Cárdenas, Cu-ba cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 51,437 26,562 24,874 22
1951 52,568 27,102 25,466
1952 53,686 27,645 26,040
1953 54,771 28,177 26,594
1954 55,815 28,688 27,127
1955 56,820 29,177 27,642 22
1956 57,798 29,649 28,148
1957 58,775 30,118 28,657
1958 59,785 30,602 29,182
1959 60,865 31,123 29,742
1960 62,048 31,700 30,348 23
1961 63,351 32,343 31,008
1962 64,762 33,043 31,718
1963 66,237 33,775 32,461
1964 67,714 34,501 33,212
1965 69,147 35,193 33,953 22
1966 70,513 35,838 34,675
1967 71,824 36,444 35,380
1968 73,103 37,029 36,074
1969 74,388 37,620 36,767
1970 75,701 38,237 37,464 22
1971 77,053 38,885 38,167
1972 78,419 39,551 38,868
1973 79,752 40,207 39,545
1974 80,987 40,818 40,169
1975 82,078 41,356 40,721 23
1976 83,014 41,817 41,197
1977 83,813 42,209 41,603
1978 84,490 42,538 41,951
1979 85,070 42,814 42,255
1980 85,580 43,048 42,531 24
1981 86,009 43,232 42,777
1982 86,369 43,374 42,995
1983 86,725 43,512 43,213
1984 87,163 43,695 43,467
1985 87,738 43,957 43,780 26
1986 88,485 44,317 44,168
1987 89,378 44,759 44,619
1988 90,342 45,243 45,098
1989 91,267 45,709 45,557
1990 92,075 46,114 45,960 28
1991 92,740 46,445 46,295
1992 93,286 46,714 46,572
1993 93,746 46,936 46,809
1994 94,173 47,136 47,036
1995 94,605 47,331 47,274 30
1996 95,049 47,523 47,526
1997 95,487 47,704 47,783
1998 95,913 47,876 48,036
1999 96,312 48,041 48,271
2000 96,675 48,197 48,477 33
2001 97,007 48,351 48,656
2002 97,311 48,502 48,809
2003 97,568 48,634 48,934
2004 97,752 48,728 49,023
2005 97,849 48,772 49,077 36
2006 97,846 48,756 49,090
2007 97,758 48,692 49,066
2008 97,636 48,606 49,029
2009 97,546 48,538 49,008
2010 97,539 48,515 49,024 38
2011 97,633 48,547 49,085
2012 97,810 48,626 49,184
2013 98,033 48,730 49,303
2014 98,243 48,828 49,415
2015 98,398 48,898 49,500 41
2016 98,488 48,934 49,553
2017 98,524 48,943 49,580
2018 98,515 48,929 49,585
2019 98,474 48,900 49,574
2020 98,414 48,861 49,553 42
2021 98,335 48,813 49,522
2022 98,232 48,753 49,479
2023 98,108 48,683 49,425
2024 97,967 48,605 49,361
2025 97,810 48,520 49,289 43
2026 97,639 48,429 49,210
2027 97,455 48,332 49,122
2028 97,257 48,229 49,027
2029 97,043 48,120 48,923
2030 96,813 48,004 48,809 45
2031 96,567 47,881 48,685
2032 96,305 47,752 48,552
2033 96,026 47,616 48,409
2034 95,728 47,472 48,256
2035 95,411 47,319 48,092 47
2036 95,075 47,157 47,917
2037 94,719 46,987 47,732
2038 94,343 46,807 47,535
2039 93,947 46,619 47,328
2040 93,532 46,422 47,110 48
2041 93,098 46,217 46,881
2042 92,644 46,003 46,641
2043 92,170 45,780 46,390
2044 91,676 45,548 46,127
2045 91,161 45,308 45,853 49
2046 90,627 45,059 45,567
2047 90,073 44,802 45,271
2048 89,501 44,537 44,963
2049 88,909 44,264 44,644
2050 88,299 43,983 44,315 50
2051 87,671 43,694 43,976
2052 87,026 43,399 43,627
2053 86,367 43,097 43,270
2054 85,696 42,789 42,906
2055 85,015 42,477 42,538 51
2056 84,326 42,160 42,165
2057 83,630 41,840 41,790
2058 82,930 41,518 41,412
2059 82,226 41,193 41,033
2060 81,522 40,867 40,654 51
2061 80,818 40,542 40,276
2062 80,116 40,216 39,900
2063 79,419 39,891 39,527
2064 78,730 39,569 39,160
2065 78,050 39,250 38,799 52
2066 77,382 38,935 38,447
2067 76,726 38,623 38,102
2068 76,080 38,315 37,765
2069 75,444 38,010 37,434
2070 74,816 37,707 37,109 52
2071 74,197 37,406 36,790
2072 73,585 37,107 36,477
2073 72,981 36,811 36,170
2074 72,384 36,516 35,867
2075 71,793 36,224 35,569 53
2076 71,209 35,932 35,276
2077 70,629 35,643 34,986
2078 70,052 35,354 34,698
2079 69,476 35,064 34,411
2080 68,897 34,773 34,124 53
2081 68,316 34,481 33,834
2082 67,732 34,188 33,544
2083 67,148 33,894 33,253
2084 66,564 33,600 32,963
2085 65,982 33,308 32,673 53
2086 65,402 33,017 32,384
2087 64,825 32,728 32,096
2088 64,252 32,441 31,811
2089 63,686 32,156 31,529
2090 63,128 31,876 31,251 53
2091 62,579 31,600 30,979
2092 62,040 31,328 30,711
2093 61,509 31,060 30,448
2094 60,985 30,796 30,189
2095 60,468 30,534 29,933 53
2096 59,956 30,276 29,679
2097 59,450 30,021 29,429
2098 58,950 29,769 29,181
2099 58,455 29,519 28,935
2100 57,967 29,273 28,693 53