Manicaragua, Cu-ba — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất Manicaragua, Cu-ba

Khám phá bản chất của Manicaragua, một thành phố năng động tại trung tâm Cu-ba. Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như Manicaragua trong Cu-ba vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm Manicaragua để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của Manicaragua.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của Manicaragua.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về Manicaragua. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của Manicaragua, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến Manicaragua hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào Manicaragua ?

Manicaragua trong Cu-ba

Dân số nào ở Manicaragua ?

Trong ngày Manicaragua cuộc sống 41228 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong Manicaragua ?

Trong ngày Manicaragua cuộc sống 20451 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó Manicaragua ?

Tính đến hôm nay ở Manicaragua trực tiếp 20776 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Manicaragua ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân Manicaragua Là 43 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó Manicaragua ?

Trong ngày Manicaragua 1921 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 933, những cậu bé - 986. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Manicaragua ?

Tính đến hôm nay ở Manicaragua 2082 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 1069 và những cô gái 1011. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong Manicaragua ?

Trong ngày Manicaragua có 2290 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 1176 và những cô gái - 1113. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Manicaragua ?

Trong ngày Manicaragua cuộc sống 2187 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 1062 , những cậu bé - 1124.

Có bao nhiêu lá gan dài trong Manicaragua ?

Trong ngày Manicaragua 13 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 5 và phụ nữ 8.

Dân số Manicaragua
41,228
Nam giới
20,451
Giống cái
20,776
Độ tuổi trung bình Manicaragua
43
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 6,293
15-29 tuổi 7,012
30-44 tuổi 8,116
45-59 tuổi 9,155
60-74 tuổi 7,358
75-89 tuổi 2,954
90+ tuổi 322
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 3,231
15-29 tuổi 3,603
30-44 tuổi 4,146
45-59 tuổi 4,543
60-74 tuổi 3,487
75-89 tuổi 1,297
90+ tuổi 124
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 3,057
15-29 tuổi 3,407
30-44 tuổi 3,965
45-59 tuổi 4,608
60-74 tuổi 3,868
75-89 tuổi 1,653
90+ tuổi 196

CUP tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của Manicaragua, Cu-ba dân số

1967 30,000
1996 40,000

Manicaragua, Cu-ba dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Cu-ba dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở Manicaragua, Cu-ba

Nam giới 20,451 50%
Giống cái 20,776 50%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở Manicaragua, Cu-ba. Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở Manicaragua, Cu-ba?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Manicaragua, Cu-ba

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong Manicaragua, Cu-ba:

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) Manicaragua, Cu-ba statistic;
  • Ngân hàng thế giới Manicaragua, Cu-ba statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Manicaragua, Cu-ba statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Manicaragua, Cu-ba chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

Manicaragua, Cu-ba dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Manicaragua, Cu-ba dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Manicaragua, Cu-ba cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 21,685 11,198 10,486 22
1951 22,161 11,425 10,736
1952 22,633 11,654 10,978
1953 23,090 11,879 11,211
1954 23,530 12,094 11,436
1955 23,954 12,300 11,653 22
1956 24,366 12,499 11,866
1957 24,778 12,697 12,081
1958 25,204 12,901 12,302
1959 25,659 13,121 12,538
1960 26,158 13,364 12,794 23
1961 26,707 13,635 13,072
1962 27,302 13,930 13,371
1963 27,924 14,239 13,685
1964 28,546 14,545 14,001
1965 29,151 14,836 14,314 22
1966 29,727 15,108 14,618
1967 30,280 15,364 14,915
1968 30,819 15,610 15,208
1969 31,360 15,860 15,500
1970 31,914 16,120 15,794 22
1971 32,484 16,393 16,090
1972 33,060 16,673 16,386
1973 33,622 16,950 16,671
1974 34,142 17,208 16,934
1975 34,602 17,435 17,167 23
1976 34,997 17,629 17,368
1977 35,334 17,794 17,539
1978 35,619 17,933 17,685
1979 35,864 18,049 17,814
1980 36,078 18,148 17,930 24
1981 36,259 18,225 18,034
1982 36,411 18,285 18,125
1983 36,561 18,343 18,217
1984 36,746 18,421 18,325
1985 36,989 18,531 18,457 26
1986 37,303 18,683 18,620
1987 37,680 18,869 18,810
1988 38,086 19,073 19,012
1989 38,476 19,270 19,206
1990 38,817 19,440 19,376 28
1991 39,097 19,580 19,517
1992 39,327 19,693 19,633
1993 39,521 19,787 19,733
1994 39,701 19,871 19,829
1995 39,884 19,954 19,929 30
1996 40,070 20,034 20,036
1997 40,255 20,111 20,144
1998 40,435 20,184 20,251
1999 40,603 20,253 20,350
2000 40,756 20,319 20,437 33
2001 40,896 20,384 20,512
2002 41,024 20,447 20,577
2003 41,132 20,503 20,629
2004 41,210 20,542 20,667
2005 41,251 20,561 20,690 36
2006 41,250 20,554 20,695
2007 41,213 20,527 20,685
2008 41,161 20,491 20,669
2009 41,123 20,462 20,661
2010 41,120 20,452 20,667 38
2011 41,160 20,466 20,693
2012 41,235 20,499 20,735
2013 41,329 20,543 20,785
2014 41,417 20,585 20,832
2015 41,483 20,614 20,868 41
2016 41,520 20,629 20,890
2017 41,536 20,633 20,902
2018 41,532 20,627 20,904
2019 41,514 20,615 20,899
2020 41,489 20,598 20,890 42
2021 41,456 20,578 20,877
2022 41,412 20,553 20,859
2023 41,360 20,523 20,836
2024 41,301 20,491 20,809
2025 41,234 20,455 20,779 43
2026 41,163 20,416 20,746
2027 41,085 20,376 20,709
2028 41,001 20,332 20,669
2029 40,911 20,286 20,625
2030 40,814 20,237 20,576 45
2031 40,710 20,186 20,524
2032 40,600 20,131 20,468
2033 40,482 20,074 20,408
2034 40,357 20,013 20,343
2035 40,223 19,948 20,274 47
2036 40,081 19,880 20,201
2037 39,931 19,808 20,122
2038 39,773 19,733 20,040
2039 39,606 19,653 19,952
2040 39,431 19,570 19,860 48
2041 39,248 19,484 19,764
2042 39,057 19,393 19,663
2043 38,857 19,300 19,557
2044 38,648 19,202 19,446
2045 38,432 19,101 19,330 49
2046 38,206 18,996 19,210
2047 37,973 18,887 19,085
2048 37,731 18,776 18,955
2049 37,482 18,661 18,821
2050 37,225 18,542 18,682 50
2051 36,960 18,420 18,539
2052 36,688 18,296 18,392
2053 36,410 18,169 18,241
2054 36,128 18,039 18,088
2055 35,841 17,907 17,933 51
2056 35,550 17,774 17,776
2057 35,257 17,639 17,617
2058 34,961 17,503 17,458
2059 34,665 17,366 17,298
2060 34,368 17,229 17,139 51
2061 34,071 17,091 16,979
2062 33,775 16,954 16,821
2063 33,481 16,817 16,664
2064 33,191 16,681 16,509
2065 32,904 16,547 16,357 52
2066 32,623 16,414 16,208
2067 32,346 16,283 16,063
2068 32,074 16,153 15,921
2069 31,805 16,024 15,781
2070 31,541 15,896 15,644 52
2071 31,280 15,769 15,510
2072 31,022 15,643 15,378
2073 30,767 15,518 15,248
2074 30,516 15,394 15,121
2075 30,266 15,271 14,995 53
2076 30,020 15,148 14,871
2077 29,776 15,026 14,749
2078 29,532 14,904 14,628
2079 29,289 14,782 14,507
2080 29,045 14,659 14,386 53
2081 28,800 14,536 14,264
2082 28,554 14,413 14,141
2083 28,308 14,289 14,019
2084 28,062 14,165 13,896
2085 27,816 14,042 13,774 53
2086 27,572 13,919 13,652
2087 27,329 13,797 13,531
2088 27,087 13,676 13,411
2089 26,848 13,556 13,292
2090 26,613 13,438 13,175 53
2091 26,382 13,322 13,060
2092 26,155 13,207 12,947
2093 25,931 13,094 12,836
2094 25,710 12,983 12,727
2095 25,492 12,872 12,619 53
2096 25,276 12,764 12,512
2097 25,063 12,656 12,406
2098 24,852 12,550 12,302
2099 24,643 12,444 12,198
2100 24,437 12,341 12,096 53