Amazonas, Cô-lôm-bi-a (Colombia) — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất Amazonas, Cô-lôm-bi-a (Colombia)

Khám phá bản chất của Amazonas, một thành phố năng động tại trung tâm Cô-lôm-bi-a (Colombia). Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như Amazonas trong Cô-lôm-bi-a (Colombia) vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm Amazonas để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của Amazonas.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của Amazonas.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về Amazonas. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của Amazonas, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến Amazonas hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào Amazonas ?

Amazonas trong Cô-lôm-bi-a (Colombia)

Dân số nào ở Amazonas ?

Trong ngày Amazonas cuộc sống 70970 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong Amazonas ?

Trong ngày Amazonas cuộc sống 34805 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó Amazonas ?

Tính đến hôm nay ở Amazonas trực tiếp 36165 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Amazonas ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân Amazonas Là 34 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó Amazonas ?

Trong ngày Amazonas 4733 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 2311, những cậu bé - 2421. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Amazonas ?

Tính đến hôm nay ở Amazonas 5005 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 2560 và những cô gái 2443. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong Amazonas ?

Trong ngày Amazonas có 4994 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 2552 và những cô gái - 2440. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Amazonas ?

Trong ngày Amazonas cuộc sống 5191 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 2541 , những cậu bé - 2649.

Có bao nhiêu lá gan dài trong Amazonas ?

Trong ngày Amazonas 7 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 2 và phụ nữ 5.

Dân số Amazonas
70,970
Nam giới
34,805
Giống cái
36,165
Độ tuổi trung bình Amazonas
34
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 14,732
15-29 tuổi 16,591
30-44 tuổi 16,054
45-59 tuổi 12,399
60-74 tuổi 8,198
75-89 tuổi 2,710
90+ tuổi 272
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 7,533
15-29 tuổi 8,423
30-44 tuổi 7,975
45-59 tuổi 5,844
60-74 tuổi 3,747
75-89 tuổi 1,159
90+ tuổi 104
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 7,194
15-29 tuổi 8,164
30-44 tuổi 8,076
45-59 tuổi 6,553
60-74 tuổi 4,446
75-89 tuổi 1,547
90+ tuổi 167

7 địa điểm hàng đầu ở Amazonas, Cô-lôm-bi-a (Colombia)

Leticia 37,832
Leticia 29,666
Puerto Nariño 6,983
El Encanto 4,376
Tarapacá 3,775
La Pedrera 3,711
La Chorrera 3,337

Danh sách các địa điểm lớn nhất ở Amazonas, Cô-lôm-bi-a (Colombia) (với dân số đông nhất). Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Các địa điểm lớn nhất ở Amazonas, Cô-lôm-bi-a (Colombia)?" Bạn đã đến đúng nơi!

COP tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của Amazonas, Cô-lôm-bi-a (Colombia) dân số

1958 20,000
1971 30,000
1984 40,000
1996 50,000
2008 60,000
2022 70,000

Amazonas, Cô-lôm-bi-a (Colombia) dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Cô-lôm-bi-a (Colombia) dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở Amazonas, Cô-lôm-bi-a (Colombia)

Nam giới 34,805 49%
Giống cái 36,165 51%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở Amazonas, Cô-lôm-bi-a (Colombia). Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở Amazonas, Cô-lôm-bi-a (Colombia)?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Amazonas, Cô-lôm-bi-a (Colombia)

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong Amazonas, Cô-lôm-bi-a (Colombia):

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) Amazonas, Cô-lôm-bi-a (Colombia) statistic;
  • Ngân hàng thế giới Amazonas, Cô-lôm-bi-a (Colombia) statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Amazonas, Cô-lôm-bi-a (Colombia) statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Amazonas, Cô-lôm-bi-a (Colombia) chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

Amazonas, Cô-lôm-bi-a (Colombia) dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Amazonas, Cô-lôm-bi-a (Colombia) dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Amazonas, Cô-lôm-bi-a (Colombia) cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 16,344 8,118 8,226 18
1951 16,772 8,327 8,445
1952 17,233 8,551 8,682
1953 17,724 8,791 8,933
1954 18,244 9,045 9,199
1955 18,790 9,312 9,477 17
1956 19,362 9,594 9,768
1957 19,960 9,888 10,072
1958 20,583 10,195 10,388
1959 21,231 10,515 10,716
1960 21,904 10,847 11,056 17
1961 22,600 11,191 11,408
1962 23,316 11,545 11,771
1963 24,049 11,907 12,141
1964 24,792 12,275 12,516
1965 25,543 12,647 12,895 16
1966 26,299 13,023 13,275
1967 27,060 13,402 13,657
1968 27,819 13,779 14,039
1969 28,567 14,150 14,416
1970 29,301 14,512 14,788 17
1971 30,015 14,862 15,153
1972 30,714 15,202 15,512
1973 31,407 15,538 15,868
1974 32,108 15,880 16,228
1975 32,827 16,233 16,594 18
1976 33,568 16,600 16,967
1977 34,327 16,978 17,348
1978 35,103 17,367 17,736
1979 35,893 17,761 18,132
1980 36,695 18,158 18,536 19
1981 37,508 18,557 18,950
1982 38,333 18,961 19,372
1983 39,169 19,367 19,801
1984 40,010 19,775 20,235
1985 40,856 20,185 20,671 21
1986 41,704 20,595 21,109
1987 42,553 21,005 21,548
1988 43,409 21,417 21,991
1989 44,275 21,834 22,441
1990 45,155 22,255 22,899 22
1991 46,049 22,683 23,366
1992 46,955 23,115 23,840
1993 47,868 23,549 24,318
1994 48,778 23,982 24,796
1995 49,682 24,412 25,270 23
1996 50,576 24,836 25,739
1997 51,459 25,256 26,202
1998 52,332 25,672 26,660
1999 53,199 26,087 27,112
2000 54,059 26,500 27,558 24
2001 54,913 26,914 27,998
2002 55,758 27,326 28,431
2003 56,588 27,733 28,855
2004 57,396 28,129 29,266
2005 58,175 28,511 29,664 26
2006 58,930 28,880 30,050
2007 59,662 29,238 30,424
2008 60,368 29,583 30,785
2009 61,043 29,913 31,130
2010 61,688 30,228 31,460 28
2011 62,288 30,520 31,768
2012 62,852 30,794 32,057
2013 63,424 31,074 32,350
2014 64,068 31,392 32,676
2015 64,823 31,768 33,054 29
2016 65,715 32,217 33,498
2017 66,718 32,724 33,993
2018 67,742 33,244 34,498
2019 68,668 33,711 34,956
2020 69,409 34,081 35,328 31
2021 69,931 34,336 35,595
2022 70,268 34,493 35,775
2023 70,487 34,588 35,898
2024 70,687 34,675 36,012
2025 70,943 34,792 36,151 34
2026 71,273 34,949 36,324
2027 71,656 35,135 36,521
2028 72,071 35,339 36,732
2029 72,483 35,543 36,940
2030 72,866 35,732 37,133 36
2031 73,216 35,906 37,310
2032 73,544 36,069 37,475
2033 73,851 36,222 37,629
2034 74,139 36,366 37,772
2035 74,410 36,503 37,907 38
2036 74,663 36,631 38,032
2037 74,896 36,750 38,146
2038 75,110 36,860 38,250
2039 75,306 36,961 38,344
2040 75,484 37,054 38,429 40
2041 75,644 37,140 38,504
2042 75,786 37,217 38,569
2043 75,912 37,287 38,624
2044 76,020 37,349 38,671
2045 76,113 37,404 38,708 42
2046 76,189 37,452 38,736
2047 76,249 37,493 38,756
2048 76,293 37,527 38,766
2049 76,321 37,553 38,767
2050 76,332 37,572 38,759 44
2051 76,326 37,584 38,742
2052 76,304 37,588 38,715
2053 76,265 37,584 38,680
2054 76,212 37,574 38,637
2055 76,143 37,557 38,586 45
2056 76,060 37,533 38,527
2057 75,963 37,502 38,460
2058 75,851 37,464 38,386
2059 75,724 37,419 38,304
2060 75,582 37,366 38,215 47
2061 75,425 37,306 38,118
2062 75,254 37,238 38,015
2063 75,068 37,163 37,904
2064 74,869 37,081 37,787
2065 74,657 36,992 37,664 48
2066 74,432 36,896 37,535
2067 74,194 36,794 37,400
2068 73,944 36,684 37,260
2069 73,681 36,567 37,113
2070 73,406 36,444 36,962 49
2071 73,119 36,314 36,805
2072 72,820 36,177 36,643
2073 72,509 36,033 36,476
2074 72,187 35,883 36,304
2075 71,854 35,727 36,127 50
2076 71,511 35,565 35,945
2077 71,157 35,397 35,759
2078 70,793 35,223 35,569
2079 70,420 35,045 35,375
2080 70,039 34,861 35,177 51
2081 69,649 34,673 34,975
2082 69,252 34,481 34,770
2083 68,848 34,285 34,562
2084 68,439 34,086 34,352
2085 68,024 33,885 34,139 51
2086 67,605 33,680 33,924
2087 67,182 33,474 33,708
2088 66,757 33,266 33,490
2089 66,329 33,057 33,272
2090 65,901 32,847 33,053 51
2091 65,471 32,637 32,834
2092 65,042 32,427 32,615
2093 64,614 32,217 32,396
2094 64,187 32,008 32,178
2095 63,762 31,800 31,962 52
2096 63,339 31,593 31,746
2097 62,919 31,387 31,532
2098 62,504 31,183 31,320
2099 62,092 30,982 31,110
2100 61,686 30,783 30,902 52