Tuluá, Cô-lôm-bi-a (Colombia) — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất Tuluá, Cô-lôm-bi-a (Colombia)

Khám phá bản chất của Tuluá, một thành phố năng động tại trung tâm Cô-lôm-bi-a (Colombia). Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như Tuluá trong Cô-lôm-bi-a (Colombia) vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm Tuluá để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của Tuluá.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của Tuluá.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về Tuluá. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của Tuluá, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến Tuluá hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào Tuluá ?

Tuluá trong Cô-lôm-bi-a (Colombia)

Dân số nào ở Tuluá ?

Trong ngày Tuluá cuộc sống 173429 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong Tuluá ?

Trong ngày Tuluá cuộc sống 85052 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó Tuluá ?

Tính đến hôm nay ở Tuluá trực tiếp 88376 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Tuluá ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân Tuluá Là 34 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó Tuluá ?

Trong ngày Tuluá 11567 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 5650, những cậu bé - 5916. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Tuluá ?

Tính đến hôm nay ở Tuluá 12232 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 6258 và những cô gái 5973. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong Tuluá ?

Trong ngày Tuluá có 12204 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 6237 và những cô gái - 5965. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Tuluá ?

Trong ngày Tuluá cuộc sống 12685 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 6210 , những cậu bé - 6474.

Có bao nhiêu lá gan dài trong Tuluá ?

Trong ngày Tuluá 18 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 6 và phụ nữ 12.

Dân số Tuluá
173,429
Nam giới
85,052
Giống cái
88,376
Độ tuổi trung bình Tuluá
34
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 36,003
15-29 tuổi 40,545
30-44 tuổi 39,235
45-59 tuổi 30,301
60-74 tuổi 20,037
75-89 tuổi 6,629
90+ tuổi 668
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 18,411
15-29 tuổi 20,589
30-44 tuổi 19,493
45-59 tuổi 14,283
60-74 tuổi 9,164
75-89 tuổi 2,842
90+ tuổi 256
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 17,588
15-29 tuổi 19,953
30-44 tuổi 19,739
45-59 tuổi 16,016
60-74 tuổi 10,870
75-89 tuổi 3,783
90+ tuổi 412

COP tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của Tuluá, Cô-lôm-bi-a (Colombia) dân số

1951 40,000
1958 50,000
1964 60,000
1970 70,000
1975 80,000
1981 90,000
1986 100,000

Tuluá, Cô-lôm-bi-a (Colombia) dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Cô-lôm-bi-a (Colombia) dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở Tuluá, Cô-lôm-bi-a (Colombia)

Nam giới 85,052 49%
Giống cái 88,376 51%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở Tuluá, Cô-lôm-bi-a (Colombia). Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở Tuluá, Cô-lôm-bi-a (Colombia)?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Tuluá, Cô-lôm-bi-a (Colombia)

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong Tuluá, Cô-lôm-bi-a (Colombia):

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) Tuluá, Cô-lôm-bi-a (Colombia) statistic;
  • Ngân hàng thế giới Tuluá, Cô-lôm-bi-a (Colombia) statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Tuluá, Cô-lôm-bi-a (Colombia) statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Tuluá, Cô-lôm-bi-a (Colombia) chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

Tuluá, Cô-lôm-bi-a (Colombia) dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Tuluá, Cô-lôm-bi-a (Colombia) dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Tuluá, Cô-lôm-bi-a (Colombia) cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 39,939 19,838 20,101 18
1951 40,987 20,348 20,639
1952 42,114 20,897 21,216
1953 43,314 21,483 21,831
1954 44,583 22,103 22,479
1955 45,918 22,757 23,160 17
1956 47,316 23,444 23,871
1957 48,777 24,163 24,613
1958 50,300 24,914 25,385
1959 51,883 25,696 26,187
1960 53,527 26,508 27,019 17
1961 55,227 27,348 27,879
1962 56,978 28,213 28,764
1963 58,768 29,098 29,669
1964 60,585 29,998 30,587
1965 62,419 30,907 31,511 16
1966 64,267 31,826 32,441
1967 66,127 32,751 33,375
1968 67,981 33,673 34,307
1969 69,810 34,580 35,230
1970 71,602 35,464 36,138 17
1971 73,348 36,319 37,029
1972 75,057 37,150 37,907
1973 76,750 37,972 38,778
1974 78,463 38,806 39,657
1975 80,220 39,669 40,551 18
1976 82,029 40,565 41,463
1977 83,884 41,490 42,393
1978 85,781 42,439 43,342
1979 87,712 43,402 44,310
1980 89,671 44,372 45,298 19
1981 91,658 45,349 46,308
1982 93,675 46,335 47,340
1983 95,717 47,328 48,388
1984 97,773 48,325 49,448
1985 99,840 49,325 50,514 21
1986 101,911 50,327 51,583
1987 103,988 51,330 52,657
1988 106,078 52,338 53,740
1989 108,195 53,355 54,839
1990 110,345 54,386 55,959 22
1991 112,531 55,430 57,100
1992 114,745 56,486 58,259
1993 116,974 57,547 59,427
1994 119,200 58,605 60,594
1995 121,408 59,655 61,753 23
1996 123,591 60,693 62,898
1997 125,750 61,718 64,031
1998 127,885 62,735 65,149
1999 130,002 63,748 66,253
2000 132,104 64,759 67,344 24
2001 134,190 65,770 68,420
2002 136,255 66,777 69,478
2003 138,284 67,770 70,513
2004 140,257 68,738 71,519
2005 142,163 69,672 72,491 26
2006 144,007 70,574 73,432
2007 145,796 71,449 74,346
2008 147,521 72,292 75,228
2009 149,171 73,098 76,073
2010 150,747 73,867 76,879 28
2011 152,214 74,582 77,631
2012 153,590 75,252 78,338
2013 154,990 75,935 79,054
2014 156,564 76,712 79,851
2015 158,407 77,631 80,775 29
2016 160,588 78,729 81,858
2017 163,038 79,969 83,068
2018 165,542 81,238 84,303
2019 167,803 82,379 85,423
2020 169,615 83,284 86,330 31
2021 170,891 83,907 86,984
2022 171,714 84,291 87,423
2023 172,248 84,524 87,724
2024 172,738 84,735 88,002
2025 173,362 85,020 88,341 34
2026 174,170 85,405 88,765
2027 175,106 85,860 89,246
2028 176,120 86,359 89,761
2029 177,127 86,856 90,270
2030 178,061 87,319 90,742 36
2031 178,917 87,743 91,174
2032 179,720 88,142 91,577
2033 180,470 88,516 91,953
2034 181,174 88,869 92,304
2035 181,836 89,202 92,633 38
2036 182,454 89,515 92,938
2037 183,024 89,805 93,218
2038 183,546 90,074 93,472
2039 184,024 90,322 93,702
2040 184,459 90,550 93,909 40
2041 184,851 90,759 94,091
2042 185,199 90,948 94,251
2043 185,505 91,118 94,387
2044 185,771 91,270 94,500
2045 185,996 91,405 94,591 42
2046 186,183 91,522 94,660
2047 186,330 91,622 94,707
2048 186,438 91,705 94,733
2049 186,505 91,769 94,735
2050 186,532 91,815 94,716 44
2051 186,517 91,843 94,673
2052 186,463 91,853 94,609
2053 186,369 91,845 94,524
2054 186,238 91,820 94,418
2055 186,071 91,778 94,292 45
2056 185,868 91,719 94,148
2057 185,630 91,644 93,985
2058 185,356 91,551 93,804
2059 185,045 91,441 93,604
2060 184,698 91,312 93,386 47
2061 184,315 91,165 93,150
2062 183,897 91,000 92,896
2063 183,443 90,816 92,626
2064 182,957 90,616 92,341
2065 182,439 90,398 92,040 48
2066 181,889 90,164 91,725
2067 181,308 89,913 91,395
2068 180,696 89,645 91,051
2069 180,054 89,360 90,694
2070 179,382 89,058 90,323 49
2071 178,680 88,740 89,940
2072 177,949 88,405 89,544
2073 177,190 88,054 89,136
2074 176,404 87,688 88,715
2075 175,590 87,306 88,283 50
2076 174,750 86,910 87,840
2077 173,885 86,500 87,385
2078 172,996 86,076 86,920
2079 172,085 85,639 86,446
2080 171,153 85,191 85,962 51
2081 170,201 84,732 85,469
2082 169,231 84,262 84,968
2083 168,244 83,784 84,460
2084 167,243 83,297 83,945
2085 166,230 82,804 83,425 51
2086 165,206 82,305 82,901
2087 164,173 81,800 82,372
2088 163,134 81,292 81,841
2089 162,089 80,781 81,307
2090 161,041 80,268 80,772 51
2091 159,992 79,755 80,237
2092 158,944 79,242 79,702
2093 157,897 78,729 79,167
2094 156,853 78,218 78,635
2095 155,814 77,709 78,105 52
2096 154,781 77,203 77,578
2097 153,756 76,701 77,055
2098 152,740 76,203 76,536
2099 151,735 75,711 76,023
2100 150,742 75,225 75,517 52