Chimbarongo, Chi-lê (Chile) — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất Chimbarongo, Chi-lê (Chile)

Khám phá bản chất của Chimbarongo, một thành phố năng động tại trung tâm Chi-lê (Chile). Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như Chimbarongo trong Chi-lê (Chile) vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm Chimbarongo để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của Chimbarongo.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của Chimbarongo.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về Chimbarongo. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của Chimbarongo, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến Chimbarongo hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào Chimbarongo ?

Chimbarongo trong Chi-lê (Chile)

Dân số nào ở Chimbarongo ?

Trong ngày Chimbarongo cuộc sống 17831 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong Chimbarongo ?

Trong ngày Chimbarongo cuộc sống 8799 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó Chimbarongo ?

Tính đến hôm nay ở Chimbarongo trực tiếp 9031 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Chimbarongo ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân Chimbarongo Là 38 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó Chimbarongo ?

Trong ngày Chimbarongo 1021 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 500, những cậu bé - 519. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Chimbarongo ?

Tính đến hôm nay ở Chimbarongo 1066 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 542 và những cô gái 522. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong Chimbarongo ?

Trong ngày Chimbarongo có 1159 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 590 và những cô gái - 569. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Chimbarongo ?

Trong ngày Chimbarongo cuộc sống 1145 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 562 , những cậu bé - 582.

Có bao nhiêu lá gan dài trong Chimbarongo ?

Trong ngày Chimbarongo 5 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 1 và phụ nữ 4.

Dân số Chimbarongo
17,831
Nam giới
8,799
Giống cái
9,031
Độ tuổi trung bình Chimbarongo
38
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 3,246
15-29 tuổi 3,530
30-44 tuổi 4,008
45-59 tuổi 3,411
60-74 tuổi 2,560
75-89 tuổi 947
90+ tuổi 115
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 1,651
15-29 tuổi 1,792
30-44 tuổi 2,022
45-59 tuổi 1,684
60-74 tuổi 1,206
75-89 tuổi 395
90+ tuổi 34
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 1,591
15-29 tuổi 1,735
30-44 tuổi 1,984
45-59 tuổi 1,726
60-74 tuổi 1,351
75-89 tuổi 549
90+ tuổi 79

CLP tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của Chimbarongo, Chi-lê (Chile) dân số

1957 7,000
1963 8,000
1970 9,000
1977 10,000

Chimbarongo, Chi-lê (Chile) dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Chi-lê (Chile) dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở Chimbarongo, Chi-lê (Chile)

Nam giới 8,799 49%
Giống cái 9,031 51%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở Chimbarongo, Chi-lê (Chile). Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở Chimbarongo, Chi-lê (Chile)?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Chimbarongo, Chi-lê (Chile)

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong Chimbarongo, Chi-lê (Chile):

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) Chimbarongo, Chi-lê (Chile) statistic;
  • Ngân hàng thế giới Chimbarongo, Chi-lê (Chile) statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Chimbarongo, Chi-lê (Chile) statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Chimbarongo, Chi-lê (Chile) chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

Chimbarongo, Chi-lê (Chile) dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Chimbarongo, Chi-lê (Chile) dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Chimbarongo, Chi-lê (Chile) cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 6,114 3,091 3,023 21
1951 6,236 3,149 3,087
1952 6,366 3,211 3,154
1953 6,502 3,276 3,225
1954 6,642 3,343 3,298
1955 6,785 3,412 3,373 21
1956 6,931 3,481 3,449
1957 7,079 3,552 3,526
1958 7,228 3,623 3,605
1959 7,381 3,696 3,685
1960 7,536 3,769 3,766 21
1961 7,694 3,845 3,849
1962 7,855 3,921 3,933
1963 8,016 3,998 4,017
1964 8,175 4,073 4,101
1965 8,330 4,147 4,183 20
1966 8,481 4,218 4,263
1967 8,629 4,287 4,341
1968 8,774 4,355 4,419
1969 8,919 4,422 4,496
1970 9,065 4,491 4,574 21
1971 9,213 4,560 4,652
1972 9,362 4,631 4,731
1973 9,513 4,702 4,810
1974 9,664 4,773 4,890
1975 9,815 4,845 4,970 22
1976 9,968 4,917 5,050
1977 10,121 4,991 5,130
1978 10,276 5,064 5,211
1979 10,429 5,137 5,292
1980 10,582 5,209 5,372 23
1981 10,732 5,280 5,452
1982 10,882 5,351 5,531
1983 11,034 5,423 5,611
1984 11,192 5,499 5,693
1985 11,358 5,578 5,779 24
1986 11,533 5,663 5,869
1987 11,715 5,753 5,962
1988 11,905 5,846 6,059
1989 12,101 5,942 6,158
1990 12,301 6,041 6,259 26
1991 12,505 6,143 6,362
1992 12,713 6,247 6,466
1993 12,922 6,351 6,571
1994 13,127 6,453 6,673
1995 13,326 6,552 6,773 27
1996 13,517 6,648 6,869
1997 13,702 6,739 6,962
1998 13,879 6,827 7,052
1999 14,051 6,912 7,138
2000 14,217 6,994 7,222 29
2001 14,378 7,074 7,304
2002 14,534 7,151 7,383
2003 14,687 7,226 7,460
2004 14,840 7,302 7,538
2005 14,996 7,379 7,617 30
2006 15,155 7,457 7,697
2007 15,318 7,538 7,780
2008 15,483 7,619 7,863
2009 15,648 7,700 7,947
2010 15,811 7,781 8,030 32
2011 15,970 7,859 8,110
2012 16,124 7,935 8,189
2013 16,283 8,013 8,270
2014 16,456 8,099 8,357
2015 16,651 8,196 8,455 34
2016 16,874 8,307 8,566
2017 17,116 8,430 8,685
2018 17,356 8,551 8,804
2019 17,562 8,656 8,905
2020 17,714 8,734 8,980 35
2021 17,803 8,780 9,023
2022 17,838 8,799 9,039
2023 17,838 8,800 9,037
2024 17,828 8,796 9,031
2025 17,830 8,799 9,031 38
2026 17,848 8,809 9,038
2027 17,878 8,826 9,051
2028 17,920 8,849 9,071
2029 17,971 8,876 9,095
2030 18,031 8,907 9,123 40
2031 18,100 8,943 9,157
2032 18,180 8,984 9,195
2033 18,264 9,027 9,236
2034 18,346 9,069 9,277
2035 18,421 9,108 9,313 42
2036 18,487 9,142 9,344
2037 18,544 9,172 9,372
2038 18,594 9,199 9,395
2039 18,638 9,222 9,416
2040 18,678 9,244 9,434 44
2041 18,714 9,263 9,450
2042 18,745 9,280 9,464
2043 18,770 9,295 9,475
2044 18,791 9,307 9,484
2045 18,808 9,317 9,490 45
2046 18,820 9,325 9,495
2047 18,829 9,331 9,497
2048 18,833 9,334 9,498
2049 18,833 9,336 9,496
2050 18,829 9,336 9,492 46
2051 18,822 9,334 9,487
2052 18,811 9,330 9,480
2053 18,797 9,325 9,471
2054 18,779 9,318 9,461
2055 18,758 9,309 9,449 47
2056 18,733 9,298 9,435
2057 18,705 9,285 9,419
2058 18,674 9,271 9,402
2059 18,640 9,255 9,384
2060 18,603 9,238 9,365 48
2061 18,564 9,219 9,344
2062 18,522 9,199 9,322
2063 18,477 9,178 9,299
2064 18,431 9,155 9,275
2065 18,383 9,132 9,250 49
2066 18,333 9,108 9,225
2067 18,281 9,082 9,199
2068 18,228 9,056 9,171
2069 18,173 9,029 9,144
2070 18,116 9,001 9,115 50
2071 18,058 8,972 9,086
2072 17,998 8,942 9,055
2073 17,937 8,912 9,025
2074 17,875 8,881 8,993
2075 17,811 8,849 8,961 51
2076 17,745 8,816 8,928
2077 17,678 8,783 8,895
2078 17,610 8,749 8,861
2079 17,541 8,715 8,826
2080 17,471 8,680 8,791 51
2081 17,401 8,645 8,756
2082 17,330 8,609 8,720
2083 17,258 8,574 8,684
2084 17,186 8,538 8,648
2085 17,114 8,502 8,611 51
2086 17,041 8,467 8,574
2087 16,968 8,431 8,537
2088 16,895 8,395 8,500
2089 16,823 8,359 8,463
2090 16,750 8,324 8,426 51
2091 16,678 8,288 8,389
2092 16,606 8,253 8,353
2093 16,535 8,218 8,317
2094 16,465 8,184 8,281
2095 16,395 8,150 8,245 51
2096 16,326 8,116 8,210
2097 16,259 8,082 8,176
2098 16,192 8,049 8,142
2099 16,126 8,017 8,108
2100 16,061 7,985 8,076 51