Dyémédougou, Bờ Biển Ngà — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất Dyémédougou, Bờ Biển Ngà

Khám phá bản chất của Dyémédougou, một thành phố năng động tại trung tâm Bờ Biển Ngà. Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như Dyémédougou trong Bờ Biển Ngà vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm Dyémédougou để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của Dyémédougou.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của Dyémédougou.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về Dyémédougou. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của Dyémédougou, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến Dyémédougou hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào Dyémédougou ?

Dyémédougou trong Bờ Biển Ngà

Dân số nào ở Dyémédougou ?

Trong ngày Dyémédougou cuộc sống 1626 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong Dyémédougou ?

Trong ngày Dyémédougou cuộc sống 817 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó Dyémédougou ?

Tính đến hôm nay ở Dyémédougou trực tiếp 808 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Dyémédougou ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân Dyémédougou Là 19 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó Dyémédougou ?

Trong ngày Dyémédougou 245 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 122, những cậu bé - 123. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Dyémédougou ?

Tính đến hôm nay ở Dyémédougou 219 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 110 và những cô gái 109. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong Dyémédougou ?

Trong ngày Dyémédougou có 194 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 97 và những cô gái - 96. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Dyémédougou ?

Trong ngày Dyémédougou cuộc sống 172 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 85 , những cậu bé - 86.

Có bao nhiêu lá gan dài trong Dyémédougou ?

Trong ngày Dyémédougou 0 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 0 và phụ nữ 0.

Dân số Dyémédougou
1,626
Nam giới
817
Giống cái
808
Độ tuổi trung bình Dyémédougou
19
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 658
15-29 tuổi 462
30-44 tuổi 277
45-59 tuổi 144
60-74 tuổi 63
75-89 tuổi 10
90+ tuổi 0
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 330
15-29 tuổi 230
30-44 tuổi 137
45-59 tuổi 73
60-74 tuổi 33
75-89 tuổi 4
90+ tuổi 0
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 327
15-29 tuổi 229
30-44 tuổi 138
45-59 tuổi 70
60-74 tuổi 29
75-89 tuổi 4
90+ tuổi 0

XOF tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của Dyémédougou, Bờ Biển Ngà dân số

1962 200
1972 300
1979 400
1984 500
1988 600
1993 700
1997 800
2001 900
2006 1,000
2034 2,000
2055 3,000
2074 4,000
2094 5,000

Dyémédougou, Bờ Biển Ngà dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Bờ Biển Ngà dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở Dyémédougou, Bờ Biển Ngà

Nam giới 817 50%
Giống cái 808 50%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở Dyémédougou, Bờ Biển Ngà. Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở Dyémédougou, Bờ Biển Ngà?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Dyémédougou, Bờ Biển Ngà

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong Dyémédougou, Bờ Biển Ngà:

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) Dyémédougou, Bờ Biển Ngà statistic;
  • Ngân hàng thế giới Dyémédougou, Bờ Biển Ngà statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Dyémédougou, Bờ Biển Ngà statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Dyémédougou, Bờ Biển Ngà chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

Dyémédougou, Bờ Biển Ngà dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Dyémédougou, Bờ Biển Ngà dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Dyémédougou, Bờ Biển Ngà cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 142 72 70 18
1951 146 74 72
1952 150 76 73
1953 154 78 75
1954 158 80 77
1955 163 83 79 19
1956 167 85 82
1957 172 88 84
1958 178 91 86
1959 184 94 89
1960 190 97 92 19
1961 197 101 95
1962 204 105 99
1963 212 109 103
1964 221 114 106
1965 229 118 110 19
1966 238 123 114
1967 246 127 119
1968 256 132 123
1969 266 137 128
1970 277 143 133 18
1971 289 150 139
1972 302 157 145
1973 317 165 152
1974 332 173 159
1975 348 181 166 18
1976 364 190 174
1977 381 199 182
1978 399 208 190
1979 417 218 199
1980 436 228 208 18
1981 456 238 217
1982 476 248 227
1983 496 259 237
1984 517 270 247
1985 538 281 257 17
1986 559 292 267
1987 581 303 277
1988 602 314 288
1989 624 325 299
1990 647 337 310 17
1991 671 349 322
1992 696 361 334
1993 721 374 346
1994 746 387 358
1995 771 400 371 18
1996 796 412 383
1997 822 425 396
1998 846 437 409
1999 871 449 421
2000 893 460 433 18
2001 915 471 444
2002 936 480 455
2003 956 490 465
2004 976 499 476
2005 997 509 487 18
2006 1,018 519 499
2007 1,041 530 510
2008 1,065 542 523
2009 1,089 553 535
2010 1,115 566 549 18
2011 1,142 579 562
2012 1,170 593 577
2013 1,200 607 592
2014 1,230 622 607
2015 1,261 638 623 18
2016 1,294 654 640
2017 1,327 670 657
2018 1,361 687 674
2019 1,397 704 692
2020 1,433 722 710 19
2021 1,469 740 729
2022 1,507 759 748
2023 1,545 777 767
2024 1,584 797 787
2025 1,623 816 807 19
2026 1,664 836 827
2027 1,705 856 848
2028 1,746 877 869
2029 1,788 898 890
2030 1,831 919 912 20
2031 1,874 940 934
2032 1,918 962 956
2033 1,962 984 978
2034 2,007 1,006 1,001
2035 2,052 1,028 1,023 21
2036 2,098 1,051 1,047
2037 2,144 1,074 1,070
2038 2,191 1,097 1,094
2039 2,238 1,120 1,117
2040 2,286 1,144 1,141 21
2041 2,334 1,168 1,166
2042 2,383 1,192 1,190
2043 2,431 1,216 1,215
2044 2,481 1,240 1,240
2045 2,531 1,265 1,265 22
2046 2,581 1,290 1,290
2047 2,631 1,315 1,316
2048 2,682 1,340 1,342
2049 2,733 1,365 1,367
2050 2,785 1,391 1,393 23
2051 2,836 1,416 1,420
2052 2,888 1,442 1,446
2053 2,940 1,468 1,472
2054 2,993 1,494 1,499
2055 3,045 1,519 1,525 24
2056 3,098 1,546 1,552
2057 3,151 1,572 1,579
2058 3,204 1,598 1,605
2059 3,256 1,624 1,632
2060 3,309 1,650 1,659 25
2061 3,362 1,676 1,686
2062 3,415 1,702 1,713
2063 3,468 1,728 1,740
2064 3,521 1,754 1,766
2065 3,574 1,780 1,793 26
2066 3,627 1,806 1,820
2067 3,680 1,832 1,847
2068 3,733 1,858 1,874
2069 3,785 1,884 1,900
2070 3,837 1,910 1,927 26
2071 3,890 1,936 1,954
2072 3,942 1,961 1,980
2073 3,994 1,987 2,006
2074 4,045 2,012 2,033
2075 4,097 2,037 2,059 27
2076 4,148 2,062 2,085
2077 4,199 2,087 2,111
2078 4,249 2,112 2,137
2079 4,300 2,136 2,163
2080 4,350 2,161 2,188 28
2081 4,399 2,185 2,214
2082 4,448 2,209 2,239
2083 4,497 2,233 2,264
2084 4,546 2,256 2,289
2085 4,594 2,280 2,314 29
2086 4,641 2,303 2,338
2087 4,688 2,325 2,362
2088 4,734 2,348 2,386
2089 4,780 2,370 2,410
2090 4,826 2,392 2,433 30
2091 4,871 2,414 2,457
2092 4,915 2,435 2,480
2093 4,959 2,457 2,502
2094 5,003 2,477 2,525
2095 5,045 2,498 2,547 31
2096 5,088 2,518 2,569
2097 5,129 2,538 2,590
2098 5,170 2,558 2,612
2099 5,210 2,577 2,633
2100 5,250 2,596 2,653 31