Kafiné, Bờ Biển Ngà — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất Kafiné, Bờ Biển Ngà

Khám phá bản chất của Kafiné, một thành phố năng động tại trung tâm Bờ Biển Ngà. Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như Kafiné trong Bờ Biển Ngà vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm Kafiné để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của Kafiné.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của Kafiné.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về Kafiné. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của Kafiné, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến Kafiné hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào Kafiné ?

Kafiné trong Bờ Biển Ngà

Dân số nào ở Kafiné ?

Trong ngày Kafiné cuộc sống 4900 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong Kafiné ?

Trong ngày Kafiné cuộc sống 2464 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó Kafiné ?

Tính đến hôm nay ở Kafiné trực tiếp 2436 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Kafiné ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân Kafiné Là 19 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó Kafiné ?

Trong ngày Kafiné 741 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 367, những cậu bé - 372. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Kafiné ?

Tính đến hôm nay ở Kafiné 663 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 332 và những cô gái 329. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong Kafiné ?

Trong ngày Kafiné có 587 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 294 và những cô gái - 291. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Kafiné ?

Trong ngày Kafiné cuộc sống 519 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 258 , những cậu bé - 260.

Có bao nhiêu lá gan dài trong Kafiné ?

Trong ngày Kafiné 0 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 0 và phụ nữ 0.

Dân số Kafiné
4,900
Nam giới
2,464
Giống cái
2,436
Độ tuổi trung bình Kafiné
19
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 1,991
15-29 tuổi 1,393
30-44 tuổi 837
45-59 tuổi 436
60-74 tuổi 195
75-89 tuổi 34
90+ tuổi 0
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 998
15-29 tuổi 696
30-44 tuổi 417
45-59 tuổi 223
60-74 tuổi 101
75-89 tuổi 17
90+ tuổi 0
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 987
15-29 tuổi 696
30-44 tuổi 419
45-59 tuổi 213
60-74 tuổi 91
75-89 tuổi 16
90+ tuổi 0

XOF tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của Kafiné, Bờ Biển Ngà dân số

1956 500
1962 600
1966 700
1969 800
1972 900
1974 1,000
1991 2,000
2005 3,000
2018 4,000
2026 5,000
2034 6,000
2041 7,000
2048 8,000
2054 9,000
2061 10,000

Kafiné, Bờ Biển Ngà dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Bờ Biển Ngà dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở Kafiné, Bờ Biển Ngà

Nam giới 2,464 50%
Giống cái 2,436 50%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở Kafiné, Bờ Biển Ngà. Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở Kafiné, Bờ Biển Ngà?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Kafiné, Bờ Biển Ngà

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong Kafiné, Bờ Biển Ngà:

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) Kafiné, Bờ Biển Ngà statistic;
  • Ngân hàng thế giới Kafiné, Bờ Biển Ngà statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Kafiné, Bờ Biển Ngà statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Kafiné, Bờ Biển Ngà chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

Kafiné, Bờ Biển Ngà dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Kafiné, Bờ Biển Ngà dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Kafiné, Bờ Biển Ngà cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 430 218 212 18
1951 440 223 216
1952 451 229 222
1953 464 236 228
1954 477 243 234
1955 491 250 240 19
1956 505 258 247
1957 520 266 254
1958 536 274 261
1959 554 284 270
1960 573 294 278 19
1961 594 305 288
1962 616 317 299
1963 641 330 310
1964 666 344 321
1965 691 357 333 19
1966 717 371 345
1967 743 385 358
1968 771 399 371
1969 801 415 385
1970 834 433 401 18
1971 871 452 419
1972 912 474 437
1973 955 497 458
1974 1,001 522 479
1975 1,049 547 501 18
1976 1,098 573 524
1977 1,149 600 549
1978 1,202 628 574
1979 1,257 657 600
1980 1,314 687 627 18
1981 1,373 718 655
1982 1,434 749 684
1983 1,496 782 713
1984 1,559 815 744
1985 1,622 848 774 17
1986 1,686 880 805
1987 1,750 913 836
1988 1,815 946 868
1989 1,882 980 901
1990 1,951 1,015 935 17
1991 2,022 1,052 970
1992 2,096 1,090 1,006
1993 2,171 1,128 1,042
1994 2,247 1,167 1,080
1995 2,323 1,205 1,117 18
1996 2,399 1,243 1,155
1997 2,475 1,281 1,194
1998 2,550 1,318 1,232
1999 2,623 1,353 1,269
2000 2,692 1,387 1,305 18
2001 2,757 1,418 1,339
2002 2,819 1,447 1,371
2003 2,879 1,476 1,403
2004 2,940 1,504 1,435
2005 3,003 1,534 1,468 18
2006 3,068 1,565 1,502
2007 3,136 1,598 1,538
2008 3,207 1,632 1,575
2009 3,282 1,668 1,613
2010 3,359 1,706 1,653 18
2011 3,440 1,745 1,695
2012 3,525 1,787 1,738
2013 3,614 1,830 1,783
2014 3,705 1,875 1,830
2015 3,800 1,922 1,878 18
2016 3,898 1,970 1,927
2017 3,998 2,019 1,978
2018 4,101 2,070 2,031
2019 4,207 2,122 2,084
2020 4,316 2,176 2,139 19
2021 4,426 2,230 2,195
2022 4,539 2,286 2,253
2023 4,654 2,342 2,311
2024 4,771 2,400 2,370
2025 4,890 2,459 2,431 19
2026 5,011 2,519 2,492
2027 5,135 2,580 2,554
2028 5,260 2,642 2,618
2029 5,387 2,705 2,682
2030 5,516 2,768 2,747 20
2031 5,646 2,833 2,813
2032 5,778 2,898 2,879
2033 5,911 2,964 2,946
2034 6,045 3,031 3,014
2035 6,182 3,098 3,083 21
2036 6,320 3,166 3,153
2037 6,459 3,235 3,223
2038 6,600 3,305 3,294
2039 6,742 3,375 3,366
2040 6,885 3,446 3,439 21
2041 7,030 3,518 3,512
2042 7,177 3,590 3,586
2043 7,324 3,663 3,660
2044 7,473 3,737 3,735
2045 7,623 3,811 3,811 22
2046 7,774 3,886 3,887
2047 7,926 3,961 3,964
2048 8,079 4,037 4,042
2049 8,233 4,113 4,120
2050 8,388 4,189 4,198 23
2051 8,543 4,266 4,277
2052 8,700 4,344 4,356
2053 8,857 4,421 4,435
2054 9,015 4,499 4,515
2055 9,173 4,577 4,595 24
2056 9,331 4,656 4,675
2057 9,490 4,734 4,755
2058 9,649 4,813 4,836
2059 9,809 4,891 4,917
2060 9,968 4,970 4,998 25
2061 10,128 5,049 5,078
2062 10,287 5,128 5,159
2063 10,447 5,206 5,240
2064 10,607 5,285 5,321
2065 10,766 5,363 5,402 26
2066 10,925 5,442 5,483
2067 11,084 5,520 5,563
2068 11,242 5,598 5,644
2069 11,401 5,676 5,724
2070 11,558 5,753 5,805 26
2071 11,716 5,830 5,885
2072 11,872 5,907 5,964
2073 12,028 5,984 6,044
2074 12,184 6,060 6,123
2075 12,339 6,136 6,202 27
2076 12,493 6,212 6,281
2077 12,646 6,287 6,359
2078 12,799 6,361 6,437
2079 12,951 6,435 6,515
2080 13,101 6,509 6,592 28
2081 13,250 6,582 6,668
2082 13,399 6,654 6,744
2083 13,546 6,725 6,820
2084 13,691 6,796 6,895
2085 13,836 6,866 6,969 29
2086 13,979 6,936 7,042
2087 14,120 7,004 7,115
2088 14,260 7,072 7,187
2089 14,398 7,139 7,259
2090 14,535 7,206 7,329 30
2091 14,671 7,271 7,399
2092 14,805 7,336 7,469
2093 14,937 7,399 7,537
2094 15,068 7,462 7,605
2095 15,196 7,524 7,672 31
2096 15,323 7,585 7,738
2097 15,448 7,645 7,803
2098 15,571 7,704 7,867
2099 15,692 7,762 7,930
2100 15,811 7,819 7,992 31