Nyampleu, Bờ Biển Ngà — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất Nyampleu, Bờ Biển Ngà

Khám phá bản chất của Nyampleu, một thành phố năng động tại trung tâm Bờ Biển Ngà. Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như Nyampleu trong Bờ Biển Ngà vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm Nyampleu để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của Nyampleu.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của Nyampleu.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về Nyampleu. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của Nyampleu, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến Nyampleu hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào Nyampleu ?

Nyampleu trong Bờ Biển Ngà

Dân số nào ở Nyampleu ?

Trong ngày Nyampleu cuộc sống 3378 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong Nyampleu ?

Trong ngày Nyampleu cuộc sống 1698 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó Nyampleu ?

Tính đến hôm nay ở Nyampleu trực tiếp 1678 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Nyampleu ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân Nyampleu Là 19 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó Nyampleu ?

Trong ngày Nyampleu 510 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 253, những cậu bé - 256. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Nyampleu ?

Tính đến hôm nay ở Nyampleu 456 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 229 và những cô gái 227. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong Nyampleu ?

Trong ngày Nyampleu có 404 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 203 và những cô gái - 201. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Nyampleu ?

Trong ngày Nyampleu cuộc sống 357 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 178 , những cậu bé - 179.

Có bao nhiêu lá gan dài trong Nyampleu ?

Trong ngày Nyampleu 0 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 0 và phụ nữ 0.

Dân số Nyampleu
3,378
Nam giới
1,698
Giống cái
1,678
Độ tuổi trung bình Nyampleu
19
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 1,370
15-29 tuổi 959
30-44 tuổi 576
45-59 tuổi 301
60-74 tuổi 133
75-89 tuổi 23
90+ tuổi 0
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 688
15-29 tuổi 479
30-44 tuổi 287
45-59 tuổi 153
60-74 tuổi 69
75-89 tuổi 11
90+ tuổi 0
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 681
15-29 tuổi 479
30-44 tuổi 289
45-59 tuổi 146
60-74 tuổi 63
75-89 tuổi 11
90+ tuổi 0

XOF tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của Nyampleu, Bờ Biển Ngà dân số

1951 300
1961 400
1967 500
1971 600
1975 700
1978 800
1980 900
1983 1,000
2004 2,000
2021 3,000
2033 4,000
2043 5,000
2053 6,000
2062 7,000
2071 8,000
2080 9,000
2090 10,000

Nyampleu, Bờ Biển Ngà dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Bờ Biển Ngà dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở Nyampleu, Bờ Biển Ngà

Nam giới 1,698 50%
Giống cái 1,678 50%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở Nyampleu, Bờ Biển Ngà. Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở Nyampleu, Bờ Biển Ngà?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Nyampleu, Bờ Biển Ngà

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong Nyampleu, Bờ Biển Ngà:

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) Nyampleu, Bờ Biển Ngà statistic;
  • Ngân hàng thế giới Nyampleu, Bờ Biển Ngà statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Nyampleu, Bờ Biển Ngà statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Nyampleu, Bờ Biển Ngà chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

Nyampleu, Bờ Biển Ngà dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Nyampleu, Bờ Biển Ngà dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Nyampleu, Bờ Biển Ngà cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 296 150 146 18
1951 303 153 149
1952 311 158 153
1953 320 162 157
1954 329 167 161
1955 338 172 165 19
1956 348 178 170
1957 359 183 175
1958 370 189 180
1959 382 195 186
1960 395 202 192 19
1961 409 210 198
1962 425 219 206
1963 442 228 213
1964 459 237 221
1965 476 246 230 19
1966 494 256 238
1967 512 265 247
1968 531 275 256
1969 552 286 266
1970 575 298 276 18
1971 601 312 288
1972 629 327 301
1973 658 343 315
1974 690 359 330
1975 723 377 345 18
1976 757 395 361
1977 792 414 378
1978 829 433 395
1979 867 453 413
1980 906 473 432 18
1981 946 495 451
1982 988 516 471
1983 1,031 539 492
1984 1,075 562 513
1985 1,118 584 534 17
1986 1,162 607 555
1987 1,206 629 577
1988 1,251 652 598
1989 1,297 676 621
1990 1,345 700 644 17
1991 1,394 725 668
1992 1,445 751 693
1993 1,497 778 718
1994 1,549 804 744
1995 1,601 831 770 18
1996 1,654 857 796
1997 1,706 883 823
1998 1,758 909 849
1999 1,808 933 875
2000 1,856 956 899 18
2001 1,901 977 923
2002 1,943 998 945
2003 1,985 1,017 967
2004 2,027 1,037 989
2005 2,070 1,058 1,012 18
2006 2,115 1,079 1,036
2007 2,162 1,101 1,060
2008 2,211 1,125 1,086
2009 2,262 1,150 1,112
2010 2,316 1,176 1,140 18
2011 2,372 1,203 1,168
2012 2,430 1,232 1,198
2013 2,491 1,261 1,229
2014 2,554 1,293 1,261
2015 2,620 1,325 1,294 18
2016 2,687 1,358 1,329
2017 2,756 1,392 1,364
2018 2,827 1,427 1,400
2019 2,901 1,463 1,437
2020 2,975 1,500 1,475 19
2021 3,051 1,537 1,513
2022 3,129 1,576 1,553
2023 3,208 1,615 1,593
2024 3,289 1,655 1,634
2025 3,371 1,695 1,675 19
2026 3,455 1,736 1,718
2027 3,540 1,779 1,761
2028 3,626 1,821 1,804
2029 3,714 1,865 1,849
2030 3,803 1,909 1,894 20
2031 3,892 1,953 1,939
2032 3,983 1,998 1,985
2033 4,075 2,043 2,031
2034 4,168 2,089 2,078
2035 4,262 2,136 2,126 21
2036 4,357 2,183 2,174
2037 4,453 2,230 2,222
2038 4,550 2,278 2,271
2039 4,648 2,327 2,321
2040 4,747 2,376 2,371 21
2041 4,847 2,425 2,421
2042 4,948 2,475 2,472
2043 5,049 2,525 2,523
2044 5,152 2,576 2,575
2045 5,255 2,627 2,627 22
2046 5,359 2,679 2,680
2047 5,464 2,731 2,733
2048 5,569 2,783 2,786
2049 5,676 2,835 2,840
2050 5,782 2,888 2,894 23
2051 5,890 2,941 2,948
2052 5,998 2,994 3,003
2053 6,106 3,048 3,057
2054 6,215 3,102 3,112
2055 6,324 3,156 3,168 24
2056 6,433 3,210 3,223
2057 6,543 3,264 3,278
2058 6,652 3,318 3,334
2059 6,762 3,372 3,390
2060 6,872 3,426 3,445 25
2061 6,982 3,481 3,501
2062 7,092 3,535 3,557
2063 7,202 3,589 3,613
2064 7,312 3,643 3,668
2065 7,422 3,697 3,724 26
2066 7,532 3,751 3,780
2067 7,641 3,805 3,835
2068 7,751 3,859 3,891
2069 7,860 3,913 3,946
2070 7,968 3,966 4,002 26
2071 8,077 4,019 4,057
2072 8,185 4,073 4,112
2073 8,293 4,125 4,167
2074 8,400 4,178 4,221
2075 8,507 4,230 4,276 27
2076 8,613 4,282 4,330
2077 8,719 4,334 4,384
2078 8,824 4,385 4,438
2079 8,928 4,436 4,491
2080 9,032 4,487 4,544 28
2081 9,135 4,537 4,597
2082 9,237 4,587 4,650
2083 9,338 4,636 4,701
2084 9,439 4,685 4,753
2085 9,538 4,734 4,804 29
2086 9,637 4,782 4,855
2087 9,734 4,829 4,905
2088 9,831 4,876 4,955
2089 9,926 4,922 5,004
2090 10,021 4,967 5,053 30
2091 10,114 5,013 5,101
2092 10,207 5,057 5,149
2093 10,298 5,101 5,196
2094 10,388 5,144 5,243
2095 10,477 5,187 5,289 31
2096 10,564 5,229 5,334
2097 10,650 5,271 5,379
2098 10,735 5,311 5,423
2099 10,818 5,351 5,467
2100 10,900 5,390 5,510 31