Stadt Winterthur (Kreis 1) / Lind, Thụy Sĩ — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất Stadt Winterthur (Kreis 1) / Lind, Thụy Sĩ

Khám phá bản chất của Stadt Winterthur (Kreis 1) / Lind, một thành phố năng động tại trung tâm Thụy Sĩ. Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như Stadt Winterthur (Kreis 1) / Lind trong Thụy Sĩ vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm Stadt Winterthur (Kreis 1) / Lind để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của Stadt Winterthur (Kreis 1) / Lind.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của Stadt Winterthur (Kreis 1) / Lind.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về Stadt Winterthur (Kreis 1) / Lind. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của Stadt Winterthur (Kreis 1) / Lind, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến Stadt Winterthur (Kreis 1) / Lind hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào Stadt Winterthur (Kreis 1) / Lind ?

Stadt Winterthur (Kreis 1) / Lind trong Thụy Sĩ

Dân số nào ở Stadt Winterthur (Kreis 1) / Lind ?

Trong ngày Stadt Winterthur (Kreis 1) / Lind cuộc sống 4846 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong Stadt Winterthur (Kreis 1) / Lind ?

Trong ngày Stadt Winterthur (Kreis 1) / Lind cuộc sống 2408 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó Stadt Winterthur (Kreis 1) / Lind ?

Tính đến hôm nay ở Stadt Winterthur (Kreis 1) / Lind trực tiếp 2438 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Stadt Winterthur (Kreis 1) / Lind ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân Stadt Winterthur (Kreis 1) / Lind Là 44 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó Stadt Winterthur (Kreis 1) / Lind ?

Trong ngày Stadt Winterthur (Kreis 1) / Lind 245 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 119, những cậu bé - 125. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Stadt Winterthur (Kreis 1) / Lind ?

Tính đến hôm nay ở Stadt Winterthur (Kreis 1) / Lind 247 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 126 và những cô gái 120. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong Stadt Winterthur (Kreis 1) / Lind ?

Trong ngày Stadt Winterthur (Kreis 1) / Lind có 237 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 121 và những cô gái - 115. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Stadt Winterthur (Kreis 1) / Lind ?

Trong ngày Stadt Winterthur (Kreis 1) / Lind cuộc sống 233 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 114 , những cậu bé - 119.

Có bao nhiêu lá gan dài trong Stadt Winterthur (Kreis 1) / Lind ?

Trong ngày Stadt Winterthur (Kreis 1) / Lind 1 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 0 và phụ nữ 0.

Dân số Stadt Winterthur (Kreis 1) / Lind
4,846
Nam giới
2,408
Giống cái
2,438
Độ tuổi trung bình Stadt Winterthur (Kreis 1) / Lind
44
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 729
15-29 tuổi 765
30-44 tuổi 987
45-59 tuổi 996
60-74 tuổi 850
75-89 tuổi 450
90+ tuổi 51
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 372
15-29 tuổi 387
30-44 tuổi 496
45-59 tuổi 500
60-74 tuổi 420
75-89 tuổi 200
90+ tuổi 15
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 354
15-29 tuổi 375
30-44 tuổi 487
45-59 tuổi 493
60-74 tuổi 428
75-89 tuổi 249
90+ tuổi 33

CHF tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của Stadt Winterthur (Kreis 1) / Lind, Thụy Sĩ dân số

1963 3,000
2005 4,000
2031 5,000

Stadt Winterthur (Kreis 1) / Lind, Thụy Sĩ dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Thụy Sĩ dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở Stadt Winterthur (Kreis 1) / Lind, Thụy Sĩ

Nam giới 2,408 50%
Giống cái 2,438 50%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở Stadt Winterthur (Kreis 1) / Lind, Thụy Sĩ. Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở Stadt Winterthur (Kreis 1) / Lind, Thụy Sĩ?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Stadt Winterthur (Kreis 1) / Lind, Thụy Sĩ

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong Stadt Winterthur (Kreis 1) / Lind, Thụy Sĩ:

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) Stadt Winterthur (Kreis 1) / Lind, Thụy Sĩ statistic;
  • Ngân hàng thế giới Stadt Winterthur (Kreis 1) / Lind, Thụy Sĩ statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Stadt Winterthur (Kreis 1) / Lind, Thụy Sĩ statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Stadt Winterthur (Kreis 1) / Lind, Thụy Sĩ chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

Stadt Winterthur (Kreis 1) / Lind, Thụy Sĩ dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Stadt Winterthur (Kreis 1) / Lind, Thụy Sĩ dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Stadt Winterthur (Kreis 1) / Lind, Thụy Sĩ cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 2,530 1,219 1,311 33
1951 2,559 1,234 1,325
1952 2,591 1,250 1,341
1953 2,624 1,266 1,357
1954 2,656 1,282 1,373
1955 2,687 1,298 1,389 33
1956 2,717 1,313 1,404
1957 2,747 1,328 1,419
1958 2,780 1,344 1,435
1959 2,817 1,363 1,454
1960 2,862 1,386 1,476 33
1961 2,915 1,413 1,501
1962 2,974 1,443 1,530
1963 3,036 1,475 1,561
1964 3,096 1,506 1,590
1965 3,151 1,534 1,616 32
1966 3,198 1,558 1,639
1967 3,238 1,579 1,658
1968 3,273 1,598 1,675
1969 3,305 1,614 1,690
1970 3,334 1,629 1,705 32
1971 3,362 1,642 1,719
1972 3,388 1,655 1,733
1973 3,411 1,665 1,745
1974 3,427 1,672 1,754
1975 3,435 1,675 1,760 33
1976 3,434 1,674 1,760
1977 3,427 1,669 1,757
1978 3,416 1,663 1,753
1979 3,408 1,658 1,749
1980 3,406 1,657 1,749 35
1981 3,413 1,660 1,752
1982 3,426 1,667 1,759
1983 3,446 1,677 1,768
1984 3,467 1,688 1,778
1985 3,488 1,699 1,788 36
1986 3,509 1,710 1,798
1987 3,529 1,721 1,808
1988 3,551 1,732 1,818
1989 3,576 1,745 1,831
1990 3,606 1,760 1,846 37
1991 3,642 1,778 1,864
1992 3,682 1,798 1,884
1993 3,723 1,818 1,905
1994 3,761 1,836 1,924
1995 3,792 1,852 1,940 37
1996 3,815 1,863 1,951
1997 3,831 1,871 1,960
1998 3,844 1,877 1,966
1999 3,857 1,884 1,972
2000 3,872 1,892 1,980 39
2001 3,891 1,901 1,990
2002 3,914 1,913 2,001
2003 3,940 1,926 2,013
2004 3,970 1,942 2,028
2005 4,004 1,960 2,044 40
2006 4,043 1,981 2,062
2007 4,085 2,004 2,081
2008 4,132 2,029 2,102
2009 4,181 2,056 2,125
2010 4,233 2,084 2,148 42
2011 4,286 2,113 2,173
2012 4,341 2,142 2,198
2013 4,395 2,171 2,224
2014 4,448 2,199 2,248
2015 4,497 2,226 2,271 42
2016 4,542 2,249 2,293
2017 4,584 2,271 2,312
2018 4,621 2,291 2,330
2019 4,657 2,309 2,347
2020 4,691 2,327 2,364 43
2021 4,724 2,344 2,379
2022 4,756 2,361 2,394
2023 4,786 2,377 2,409
2024 4,816 2,392 2,423
2025 4,844 2,407 2,437 44
2026 4,873 2,421 2,451
2027 4,901 2,436 2,464
2028 4,928 2,449 2,478
2029 4,954 2,463 2,491
2030 4,979 2,475 2,503 45
2031 5,003 2,487 2,515
2032 5,025 2,498 2,527
2033 5,047 2,509 2,537
2034 5,068 2,519 2,548
2035 5,088 2,529 2,558 46
2036 5,107 2,539 2,568
2037 5,126 2,548 2,578
2038 5,144 2,556 2,587
2039 5,161 2,565 2,596
2040 5,177 2,573 2,604 47
2041 5,194 2,581 2,613
2042 5,209 2,588 2,621
2043 5,225 2,595 2,629
2044 5,240 2,603 2,637
2045 5,254 2,609 2,645 47
2046 5,269 2,616 2,652
2047 5,283 2,623 2,660
2048 5,296 2,629 2,667
2049 5,309 2,635 2,674
2050 5,322 2,641 2,681 48
2051 5,334 2,646 2,687
2052 5,346 2,652 2,693
2053 5,357 2,657 2,699
2054 5,368 2,662 2,705
2055 5,378 2,667 2,711 47
2056 5,388 2,672 2,716
2057 5,398 2,677 2,721
2058 5,408 2,682 2,726
2059 5,417 2,687 2,730
2060 5,427 2,692 2,735 47
2061 5,437 2,697 2,740
2062 5,446 2,702 2,744
2063 5,456 2,707 2,749
2064 5,466 2,712 2,754
2065 5,476 2,717 2,758 47
2066 5,487 2,723 2,764
2067 5,498 2,729 2,769
2068 5,509 2,734 2,774
2069 5,521 2,740 2,780
2070 5,532 2,746 2,785 47
2071 5,544 2,752 2,791
2072 5,556 2,758 2,797
2073 5,568 2,764 2,803
2074 5,580 2,770 2,809
2075 5,592 2,776 2,815 47
2076 5,604 2,782 2,821
2077 5,616 2,789 2,827
2078 5,628 2,795 2,833
2079 5,640 2,801 2,839
2080 5,653 2,807 2,845 47
2081 5,666 2,814 2,851
2082 5,679 2,821 2,857
2083 5,692 2,828 2,864
2084 5,706 2,835 2,871
2085 5,720 2,842 2,877 47
2086 5,735 2,850 2,885
2087 5,750 2,858 2,892
2088 5,766 2,866 2,900
2089 5,783 2,875 2,908
2090 5,799 2,883 2,916 47
2091 5,817 2,892 2,924
2092 5,834 2,901 2,933
2093 5,852 2,910 2,941
2094 5,871 2,920 2,950
2095 5,889 2,929 2,960 48
2096 5,908 2,939 2,969
2097 5,927 2,948 2,979
2098 5,947 2,958 2,988
2099 5,966 2,968 2,998
2100 5,985 2,977 3,007 48