Tanganika, Công-gô (DRC) — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất Tanganika, Công-gô (DRC)

Khám phá bản chất của Tanganika, một thành phố năng động tại trung tâm Công-gô (DRC). Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như Tanganika trong Công-gô (DRC) vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm Tanganika để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của Tanganika.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của Tanganika.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về Tanganika. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của Tanganika, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến Tanganika hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào Tanganika ?

Tanganika trong Công-gô (DRC)

Dân số nào ở Tanganika ?

Trong ngày Tanganika cuộc sống 225601 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong Tanganika ?

Trong ngày Tanganika cuộc sống 112794 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó Tanganika ?

Tính đến hôm nay ở Tanganika trực tiếp 112806 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Tanganika ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân Tanganika Là 20 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó Tanganika ?

Trong ngày Tanganika 31980 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 15820, những cậu bé - 16159. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Tanganika ?

Tính đến hôm nay ở Tanganika 29422 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 14855 và những cô gái 14565. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong Tanganika ?

Trong ngày Tanganika có 27693 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 13964 và những cô gái - 13727. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Tanganika ?

Trong ngày Tanganika cuộc sống 24624 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 12230 , những cậu bé - 12393.

Có bao nhiêu lá gan dài trong Tanganika ?

Trong ngày Tanganika 0 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 1 và phụ nữ 0.

Dân số Tanganika
225,601
Nam giới
112,794
Giống cái
112,806
Độ tuổi trung bình Tanganika
20
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 89,095
15-29 tuổi 62,085
30-44 tuổi 37,989
45-59 tuổi 24,971
60-74 tuổi 9,645
75-89 tuổi 1,790
90+ tuổi 23
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 44,978
15-29 tuổi 31,185
30-44 tuổi 19,001
45-59 tuổi 12,385
60-74 tuổi 4,519
75-89 tuổi 707
90+ tuổi 8
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 44,112
15-29 tuổi 30,896
30-44 tuổi 18,985
45-59 tuổi 12,582
60-74 tuổi 5,124
75-89 tuổi 1,081
90+ tuổi 15

7 địa điểm hàng đầu ở Tanganika, Công-gô (DRC)

Kalemie 160,961
Kongolo 86,932
Manono 82,465
Kabalo 81,191
Moba 81,181
Kalima 72,327
Kituku 66,378

Danh sách các địa điểm lớn nhất ở Tanganika, Công-gô (DRC) (với dân số đông nhất). Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Các địa điểm lớn nhất ở Tanganika, Công-gô (DRC)?" Bạn đã đến đúng nơi!

CDF tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của Tanganika, Công-gô (DRC) dân số

1951 30,000
1964 40,000
1972 50,000
1978 60,000
1983 70,000
1988 80,000
1993 90,000
1996 100,000
2021 200,000
2038 300,000
2052 400,000
2066 500,000
2079 600,000
2092 700,000

Tanganika, Công-gô (DRC) dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Công-gô (DRC) dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở Tanganika, Công-gô (DRC)

Nam giới 112,794 50%
Giống cái 112,806 50%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở Tanganika, Công-gô (DRC). Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở Tanganika, Công-gô (DRC)?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Tanganika, Công-gô (DRC)

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong Tanganika, Công-gô (DRC):

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) Tanganika, Công-gô (DRC) statistic;
  • Ngân hàng thế giới Tanganika, Công-gô (DRC) statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Tanganika, Công-gô (DRC) statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Tanganika, Công-gô (DRC) chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

Tanganika, Công-gô (DRC) dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Tanganika, Công-gô (DRC) dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Tanganika, Công-gô (DRC) cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 29,873 14,762 15,110 20
1951 30,423 15,023 15,400
1952 30,998 15,297 15,701
1953 31,601 15,585 16,016
1954 32,234 15,888 16,346
1955 32,899 16,207 16,692 20
1956 33,597 16,543 17,054
1957 34,332 16,897 17,435
1958 35,104 17,269 17,834
1959 35,916 17,662 18,253
1960 36,771 18,077 18,693 19
1961 37,668 18,513 19,155
1962 38,612 18,971 19,640
1963 39,601 19,453 20,147
1964 40,638 19,959 20,679
1965 41,723 20,488 21,234 19
1966 42,856 21,041 21,815
1967 44,040 21,619 22,420
1968 45,275 22,223 23,051
1969 46,566 22,855 23,711
1970 47,916 23,517 24,398 18
1971 49,324 24,209 25,115
1972 50,791 24,931 25,860
1973 52,312 25,680 26,631
1974 53,880 26,453 27,427
1975 55,491 27,247 28,243 17
1976 57,141 28,061 29,079
1977 58,834 28,896 29,937
1978 60,571 29,753 30,817
1979 62,360 30,636 31,723
1980 64,204 31,547 32,657 17
1981 66,107 32,486 33,620
1982 68,066 33,453 34,612
1983 70,073 34,444 35,628
1984 72,115 35,451 36,663
1985 74,184 36,472 37,712 17
1986 76,281 37,504 38,776
1987 78,410 38,552 39,858
1988 80,582 39,620 40,961
1989 82,810 40,716 42,093
1990 85,106 41,846 43,259 17
1991 87,474 43,011 44,462
1992 89,916 44,214 45,702
1993 92,441 45,460 46,981
1994 95,058 46,756 48,302
1995 97,773 48,106 49,667 18
1996 100,600 49,517 51,083
1997 103,542 50,991 52,550
1998 106,589 52,524 54,065
1999 109,723 54,105 55,617
2000 112,936 55,732 57,204 19
2001 116,205 57,392 58,812
2002 119,543 59,092 60,451
2003 123,029 60,870 62,159
2004 126,769 62,776 63,992
2005 130,825 64,842 65,982 19
2006 135,243 67,090 68,153
2007 139,973 69,493 70,480
2008 144,862 71,975 72,886
2009 149,697 74,432 75,265
2010 154,332 76,788 77,543 19
2011 158,705 79,014 79,691
2012 162,871 81,135 81,736
2013 166,936 83,204 83,731
2014 171,060 85,301 85,759
2015 175,362 87,483 87,878 19
2016 179,872 89,766 90,106
2017 184,556 92,132 92,424
2018 189,383 94,567 94,815
2019 194,299 97,045 97,254
2020 199,268 99,548 99,719 19
2021 204,285 102,075 102,210
2022 209,369 104,634 104,735
2023 214,531 107,231 107,299
2024 219,786 109,873 109,913
2025 225,147 112,566 112,580 20
2026 230,614 115,311 115,303
2027 236,184 118,105 118,078
2028 241,856 120,949 120,907
2029 247,629 123,841 123,787
2030 253,499 126,781 126,717 21
2031 259,466 129,768 129,698
2032 265,529 132,801 132,728
2033 271,683 135,877 135,805
2034 277,923 138,995 138,927
2035 284,243 142,151 142,091 22
2036 290,641 145,344 145,296
2037 297,113 148,572 148,540
2038 303,656 151,834 151,821
2039 310,266 155,127 155,138
2040 316,941 158,452 158,488 22
2041 323,676 161,805 161,871
2042 330,470 165,185 165,285
2043 337,317 168,591 168,726
2044 344,213 172,019 172,194
2045 351,154 175,467 175,686 23
2046 358,137 178,935 179,201
2047 365,159 182,422 182,737
2048 372,222 185,926 186,296
2049 379,325 189,449 189,875
2050 386,468 192,991 193,477 24
2051 393,649 196,550 197,099
2052 400,869 200,127 200,742
2053 408,126 203,721 204,405
2054 415,420 207,331 208,088
2055 422,752 210,959 211,792 24
2056 430,120 214,603 215,516
2057 437,523 218,263 219,260
2058 444,964 221,940 223,024
2059 452,447 225,635 226,811
2060 459,972 229,350 230,622 25
2061 467,542 233,085 234,456
2062 475,151 236,839 238,312
2063 482,795 240,607 242,188
2064 490,465 244,385 246,080
2065 498,156 248,170 249,985 26
2066 505,862 251,959 253,902
2067 513,582 255,753 257,829
2068 521,320 259,551 261,768
2069 529,077 263,357 265,720
2070 536,856 267,169 269,686 27
2071 544,654 270,989 273,665
2072 552,468 274,813 277,654
2073 560,286 278,636 281,649
2074 568,098 282,453 285,644
2075 575,896 286,259 289,636 28
2076 583,674 290,052 293,621
2077 591,430 293,831 297,598
2078 599,159 297,594 301,564
2079 606,858 301,340 305,518
2080 614,523 305,066 309,457 29
2081 622,151 308,772 313,379
2082 629,738 312,455 317,282
2083 637,280 316,115 321,165
2084 644,777 319,751 325,026
2085 652,226 323,362 328,863 29
2086 659,623 326,947 332,675
2087 666,968 330,505 336,462
2088 674,256 334,036 340,220
2089 681,487 337,538 343,949
2090 688,657 341,010 347,647 30
2091 695,765 344,452 351,312
2092 702,810 347,864 354,945
2093 709,794 351,247 358,547
2094 716,715 354,599 362,115
2095 723,575 357,922 365,652 31
2096 730,374 361,216 369,157
2097 737,113 364,481 372,631
2098 743,792 367,718 376,074
2099 750,413 370,927 379,486
2100 756,975 374,108 382,867 32