St.Andrew-Windfields, Canada (Gia Nã Đại) — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất St.Andrew-Windfields, Canada (Gia Nã Đại)

Khám phá bản chất của St.Andrew-Windfields, một thành phố năng động tại trung tâm Canada (Gia Nã Đại). Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như St.Andrew-Windfields trong Canada (Gia Nã Đại) vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm St.Andrew-Windfields để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của St.Andrew-Windfields.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của St.Andrew-Windfields.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về St.Andrew-Windfields. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của St.Andrew-Windfields, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến St.Andrew-Windfields hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào St.Andrew-Windfields ?

St.Andrew-Windfields trong Canada (Gia Nã Đại)

Dân số nào ở St.Andrew-Windfields ?

Trong ngày St.Andrew-Windfields cuộc sống 18914 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong St.Andrew-Windfields ?

Trong ngày St.Andrew-Windfields cuộc sống 9396 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó St.Andrew-Windfields ?

Tính đến hôm nay ở St.Andrew-Windfields trực tiếp 9517 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu St.Andrew-Windfields ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân St.Andrew-Windfields Là 42 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó St.Andrew-Windfields ?

Trong ngày St.Andrew-Windfields 963 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 469, những cậu bé - 494. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó St.Andrew-Windfields ?

Tính đến hôm nay ở St.Andrew-Windfields 972 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 497 và những cô gái 474. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong St.Andrew-Windfields ?

Trong ngày St.Andrew-Windfields có 962 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 491 và những cô gái - 470. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó St.Andrew-Windfields ?

Trong ngày St.Andrew-Windfields cuộc sống 1014 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 498 , những cậu bé - 516.

Có bao nhiêu lá gan dài trong St.Andrew-Windfields ?

Trong ngày St.Andrew-Windfields 5 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 0 và phụ nữ 4.

Dân số St.Andrew-Windfields
18,914
Nam giới
9,396
Giống cái
9,517
Độ tuổi trung bình St.Andrew-Windfields
42
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 2,897
15-29 tuổi 3,314
30-44 tuổi 4,002
45-59 tuổi 3,502
60-74 tuổi 3,458
75-89 tuổi 1,548
90+ tuổi 177
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 1,482
15-29 tuổi 1,686
30-44 tuổi 2,011
45-59 tuổi 1,745
60-74 tuổi 1,699
75-89 tuổi 699
90+ tuổi 56
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 1,413
15-29 tuổi 1,627
30-44 tuổi 1,989
45-59 tuổi 1,752
60-74 tuổi 1,755
75-89 tuổi 845
90+ tuổi 118

CAD tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của St.Andrew-Windfields, Canada (Gia Nã Đại) dân số

1953 7,000
1958 8,000
1963 9,000
1969 10,000
2033 20,000

St.Andrew-Windfields, Canada (Gia Nã Đại) dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Canada (Gia Nã Đại) dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở St.Andrew-Windfields, Canada (Gia Nã Đại)

Nam giới 9,396 50%
Giống cái 9,517 50%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở St.Andrew-Windfields, Canada (Gia Nã Đại). Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở St.Andrew-Windfields, Canada (Gia Nã Đại)?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về St.Andrew-Windfields, Canada (Gia Nã Đại)

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong St.Andrew-Windfields, Canada (Gia Nã Đại):

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) St.Andrew-Windfields, Canada (Gia Nã Đại) statistic;
  • Ngân hàng thế giới St.Andrew-Windfields, Canada (Gia Nã Đại) statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) St.Andrew-Windfields, Canada (Gia Nã Đại) statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về St.Andrew-Windfields, Canada (Gia Nã Đại) chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

St.Andrew-Windfields, Canada (Gia Nã Đại) dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của St.Andrew-Windfields, Canada (Gia Nã Đại) dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là St.Andrew-Windfields, Canada (Gia Nã Đại) cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 6,600 3,347 3,253 28
1951 6,766 3,431 3,334
1952 6,943 3,520 3,422
1953 7,130 3,614 3,515
1954 7,327 3,713 3,614
1955 7,533 3,816 3,716 27
1956 7,745 3,923 3,821
1957 7,960 4,031 3,928
1958 8,173 4,137 4,035
1959 8,380 4,240 4,139
1960 8,578 4,337 4,240 26
1961 8,763 4,426 4,337
1962 8,938 4,509 4,429
1963 9,104 4,586 4,518
1964 9,268 4,663 4,605
1965 9,434 4,741 4,692 26
1966 9,601 4,821 4,779
1967 9,768 4,903 4,865
1968 9,937 4,985 4,952
1969 10,105 5,067 5,037
1970 10,273 5,149 5,123 26
1971 10,441 5,232 5,208
1972 10,608 5,314 5,293
1973 10,773 5,395 5,377
1974 10,932 5,473 5,459
1975 11,083 5,545 5,537 27
1976 11,225 5,611 5,613
1977 11,359 5,673 5,686
1978 11,488 5,731 5,756
1979 11,612 5,788 5,824
1980 11,735 5,844 5,891 29
1981 11,856 5,899 5,956
1982 11,975 5,955 6,020
1983 12,098 6,012 6,085
1984 12,229 6,075 6,154
1985 12,374 6,144 6,229 31
1986 12,532 6,220 6,311
1987 12,704 6,304 6,400
1988 12,884 6,392 6,491
1989 13,063 6,479 6,584
1990 13,237 6,563 6,673 33
1991 13,404 6,644 6,760
1992 13,565 6,721 6,844
1993 13,721 6,796 6,925
1994 13,871 6,868 7,003
1995 14,017 6,939 7,077 35
1996 14,158 7,009 7,149
1997 14,295 7,077 7,217
1998 14,429 7,145 7,284
1999 14,564 7,213 7,351
2000 14,702 7,282 7,419 37
2001 14,842 7,353 7,488
2002 14,985 7,425 7,559
2003 15,134 7,500 7,634
2004 15,291 7,579 7,712
2005 15,459 7,664 7,795 39
2006 15,638 7,754 7,884
2007 15,827 7,849 7,977
2008 16,023 7,948 8,074
2009 16,219 8,046 8,172
2010 16,412 8,142 8,269 40
2011 16,600 8,235 8,365
2012 16,784 8,325 8,459
2013 16,964 8,413 8,551
2014 17,141 8,500 8,641
2015 17,315 8,586 8,729 40
2016 17,487 8,671 8,815
2017 17,654 8,756 8,898
2018 17,819 8,840 8,979
2019 17,981 8,922 9,058
2020 18,140 9,003 9,136 41
2021 18,296 9,083 9,213
2022 18,451 9,161 9,289
2023 18,602 9,238 9,364
2024 18,753 9,315 9,438
2025 18,902 9,390 9,511 42
2026 19,049 9,465 9,584
2027 19,196 9,540 9,656
2028 19,341 9,613 9,727
2029 19,484 9,686 9,798
2030 19,626 9,757 9,868 43
2031 19,766 9,827 9,938
2032 19,904 9,896 10,007
2033 20,039 9,964 10,075
2034 20,172 10,030 10,141
2035 20,301 10,095 10,206 44
2036 20,427 10,158 10,269
2037 20,550 10,219 10,331
2038 20,669 10,278 10,390
2039 20,786 10,337 10,449
2040 20,901 10,394 10,506 45
2041 21,013 10,450 10,562
2042 21,123 10,506 10,617
2043 21,231 10,560 10,670
2044 21,337 10,613 10,723
2045 21,442 10,666 10,775 45
2046 21,545 10,719 10,826
2047 21,648 10,771 10,876
2048 21,749 10,823 10,926
2049 21,850 10,874 10,975
2050 21,950 10,925 11,024 45
2051 22,050 10,976 11,073
2052 22,149 11,027 11,121
2053 22,248 11,079 11,169
2054 22,347 11,130 11,217
2055 22,448 11,182 11,265 46
2056 22,549 11,234 11,314
2057 22,651 11,287 11,363
2058 22,754 11,341 11,412
2059 22,858 11,395 11,462
2060 22,964 11,450 11,513 46
2061 23,072 11,506 11,565
2062 23,181 11,562 11,618
2063 23,292 11,619 11,672
2064 23,403 11,676 11,726
2065 23,515 11,733 11,781 46
2066 23,627 11,791 11,836
2067 23,740 11,848 11,892
2068 23,853 11,905 11,948
2069 23,966 11,962 12,003
2070 24,078 12,018 12,059 46
2071 24,189 12,075 12,114
2072 24,300 12,131 12,169
2073 24,410 12,186 12,223
2074 24,519 12,241 12,278
2075 24,628 12,296 12,331 47
2076 24,736 12,350 12,385
2077 24,843 12,404 12,438
2078 24,949 12,458 12,491
2079 25,055 12,511 12,544
2080 25,160 12,564 12,596 47
2081 25,265 12,617 12,648
2082 25,370 12,669 12,700
2083 25,474 12,722 12,752
2084 25,579 12,775 12,804
2085 25,683 12,827 12,855 47
2086 25,788 12,880 12,907
2087 25,893 12,933 12,959
2088 25,999 12,987 13,012
2089 26,105 13,040 13,064
2090 26,213 13,095 13,118 47
2091 26,323 13,150 13,172
2092 26,434 13,207 13,227
2093 26,546 13,264 13,282
2094 26,660 13,321 13,339
2095 26,776 13,380 13,395 47
2096 26,892 13,439 13,453
2097 27,010 13,498 13,511
2098 27,130 13,559 13,571
2099 27,251 13,620 13,630
2100 27,374 13,682 13,691 47