Dufferin Grove, Canada (Gia Nã Đại) — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất Dufferin Grove, Canada (Gia Nã Đại)

Khám phá bản chất của Dufferin Grove, một thành phố năng động tại trung tâm Canada (Gia Nã Đại). Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như Dufferin Grove trong Canada (Gia Nã Đại) vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm Dufferin Grove để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của Dufferin Grove.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của Dufferin Grove.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về Dufferin Grove. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của Dufferin Grove, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến Dufferin Grove hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào Dufferin Grove ?

Dufferin Grove trong Canada (Gia Nã Đại)

Dân số nào ở Dufferin Grove ?

Trong ngày Dufferin Grove cuộc sống 12514 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong Dufferin Grove ?

Trong ngày Dufferin Grove cuộc sống 6217 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó Dufferin Grove ?

Tính đến hôm nay ở Dufferin Grove trực tiếp 6296 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Dufferin Grove ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân Dufferin Grove Là 42 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó Dufferin Grove ?

Trong ngày Dufferin Grove 637 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 310, những cậu bé - 326. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Dufferin Grove ?

Tính đến hôm nay ở Dufferin Grove 643 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 329 và những cô gái 313. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong Dufferin Grove ?

Trong ngày Dufferin Grove có 636 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 325 và những cô gái - 311. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Dufferin Grove ?

Trong ngày Dufferin Grove cuộc sống 671 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 329 , những cậu bé - 341.

Có bao nhiêu lá gan dài trong Dufferin Grove ?

Trong ngày Dufferin Grove 3 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 0 và phụ nữ 3.

Dân số Dufferin Grove
12,514
Nam giới
6,217
Giống cái
6,296
Độ tuổi trung bình Dufferin Grove
42
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 1,916
15-29 tuổi 2,192
30-44 tuổi 2,647
45-59 tuổi 2,316
60-74 tuổi 2,286
75-89 tuổi 1,023
90+ tuổi 117
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 980
15-29 tuổi 1,114
30-44 tuổi 1,329
45-59 tuổi 1,153
60-74 tuổi 1,124
75-89 tuổi 462
90+ tuổi 37
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 934
15-29 tuổi 1,075
30-44 tuổi 1,314
45-59 tuổi 1,158
60-74 tuổi 1,160
75-89 tuổi 558
90+ tuổi 79

CAD tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của Dufferin Grove, Canada (Gia Nã Đại) dân số

1956 5,000
1963 6,000
1972 7,000
1983 8,000
1993 9,000
2003 10,000

Dufferin Grove, Canada (Gia Nã Đại) dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Canada (Gia Nã Đại) dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở Dufferin Grove, Canada (Gia Nã Đại)

Nam giới 6,217 50%
Giống cái 6,296 50%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở Dufferin Grove, Canada (Gia Nã Đại). Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở Dufferin Grove, Canada (Gia Nã Đại)?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Dufferin Grove, Canada (Gia Nã Đại)

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong Dufferin Grove, Canada (Gia Nã Đại):

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) Dufferin Grove, Canada (Gia Nã Đại) statistic;
  • Ngân hàng thế giới Dufferin Grove, Canada (Gia Nã Đại) statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Dufferin Grove, Canada (Gia Nã Đại) statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Dufferin Grove, Canada (Gia Nã Đại) chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

Dufferin Grove, Canada (Gia Nã Đại) dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Dufferin Grove, Canada (Gia Nã Đại) dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Dufferin Grove, Canada (Gia Nã Đại) cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 4,367 2,215 2,152 28
1951 4,477 2,270 2,206
1952 4,593 2,329 2,264
1953 4,717 2,391 2,326
1954 4,848 2,456 2,391
1955 4,984 2,525 2,459 27
1956 5,124 2,595 2,528
1957 5,266 2,667 2,599
1958 5,407 2,737 2,669
1959 5,544 2,805 2,739
1960 5,675 2,869 2,805 26
1961 5,798 2,928 2,869
1962 5,913 2,983 2,930
1963 6,024 3,034 2,989
1964 6,132 3,085 3,046
1965 6,241 3,137 3,104 26
1966 6,352 3,190 3,162
1967 6,463 3,244 3,219
1968 6,574 3,298 3,276
1969 6,686 3,352 3,333
1970 6,797 3,407 3,389 26
1971 6,908 3,461 3,446
1972 7,019 3,516 3,502
1973 7,128 3,570 3,558
1974 7,233 3,621 3,612
1975 7,333 3,668 3,664 27
1976 7,426 3,712 3,713
1977 7,515 3,753 3,762
1978 7,600 3,792 3,808
1979 7,683 3,829 3,853
1980 7,764 3,866 3,898 29
1981 7,844 3,903 3,941
1982 7,923 3,940 3,983
1983 8,004 3,978 4,026
1984 8,091 4,019 4,072
1985 8,187 4,065 4,121 31
1986 8,292 4,116 4,176
1987 8,405 4,171 4,234
1988 8,524 4,229 4,295
1989 8,643 4,287 4,356
1990 8,758 4,342 4,415 33
1991 8,868 4,396 4,472
1992 8,975 4,447 4,528
1993 9,078 4,496 4,581
1994 9,177 4,544 4,633
1995 9,274 4,591 4,682 35
1996 9,367 4,637 4,730
1997 9,458 4,682 4,775
1998 9,547 4,727 4,819
1999 9,636 4,772 4,863
2000 9,727 4,818 4,908 37
2001 9,820 4,865 4,954
2002 9,914 4,913 5,001
2003 10,013 4,962 5,050
2004 10,117 5,014 5,102
2005 10,228 5,070 5,157 39
2006 10,347 5,130 5,216
2007 10,472 5,193 5,278
2008 10,601 5,258 5,342
2009 10,731 5,324 5,407
2010 10,859 5,387 5,471 40
2011 10,983 5,449 5,534
2012 11,105 5,508 5,596
2013 11,224 5,566 5,657
2014 11,341 5,624 5,717
2015 11,456 5,680 5,775 40
2016 11,570 5,737 5,832
2017 11,681 5,793 5,887
2018 11,789 5,848 5,941
2019 11,896 5,903 5,993
2020 12,002 5,956 6,045 41
2021 12,105 6,009 6,096
2022 12,207 6,061 6,146
2023 12,308 6,112 6,195
2024 12,407 6,163 6,244
2025 12,506 6,213 6,293 42
2026 12,604 6,262 6,341
2027 12,700 6,312 6,388
2028 12,796 6,360 6,436
2029 12,891 6,408 6,483
2030 12,985 6,455 6,529 43
2031 13,077 6,502 6,575
2032 13,169 6,548 6,621
2033 13,258 6,592 6,665
2034 13,346 6,636 6,709
2035 13,432 6,679 6,752 44
2036 13,515 6,720 6,794
2037 13,596 6,761 6,835
2038 13,675 6,800 6,874
2039 13,753 6,839 6,913
2040 13,828 6,877 6,951 45
2041 13,903 6,914 6,988
2042 13,975 6,951 7,024
2043 14,047 6,987 7,060
2044 14,117 7,022 7,094
2045 14,186 7,057 7,129 45
2046 14,255 7,092 7,163
2047 14,323 7,126 7,196
2048 14,390 7,160 7,229
2049 14,457 7,195 7,261
2050 14,523 7,228 7,294 45
2051 14,589 7,262 7,326
2052 14,654 7,296 7,358
2053 14,720 7,330 7,389
2054 14,786 7,364 7,421
2055 14,852 7,398 7,453 46
2056 14,919 7,433 7,485
2057 14,986 7,468 7,518
2058 15,054 7,503 7,551
2059 15,124 7,539 7,584
2060 15,194 7,576 7,617 46
2061 15,265 7,613 7,652
2062 15,337 7,650 7,687
2063 15,410 7,687 7,722
2064 15,484 7,725 7,758
2065 15,558 7,763 7,794 46
2066 15,632 7,801 7,831
2067 15,707 7,839 7,868
2068 15,782 7,876 7,905
2069 15,856 7,914 7,942
2070 15,930 7,952 7,978 46
2071 16,004 7,989 8,015
2072 16,077 8,026 8,051
2073 16,150 8,063 8,087
2074 16,223 8,099 8,123
2075 16,294 8,135 8,159 47
2076 16,366 8,171 8,194
2077 16,437 8,207 8,229
2078 16,507 8,242 8,264
2079 16,577 8,277 8,299
2080 16,647 8,313 8,334 47
2081 16,716 8,347 8,368
2082 16,785 8,382 8,403
2083 16,854 8,417 8,437
2084 16,924 8,452 8,471
2085 16,993 8,487 8,505 47
2086 17,062 8,522 8,540
2087 17,131 8,557 8,574
2088 17,201 8,592 8,609
2089 17,272 8,628 8,644
2090 17,343 8,664 8,679 47
2091 17,416 8,701 8,715
2092 17,489 8,738 8,751
2093 17,564 8,776 8,788
2094 17,639 8,814 8,825
2095 17,715 8,852 8,863 47
2096 17,793 8,891 8,901
2097 17,871 8,931 8,939
2098 17,950 8,971 8,979
2099 18,030 9,011 9,018
2100 18,111 9,052 9,058 47