Saint-Antoine, Canada (Gia Nã Đại) — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất Saint-Antoine, Canada (Gia Nã Đại)

Khám phá bản chất của Saint-Antoine, một thành phố năng động tại trung tâm Canada (Gia Nã Đại). Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như Saint-Antoine trong Canada (Gia Nã Đại) vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm Saint-Antoine để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của Saint-Antoine.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của Saint-Antoine.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về Saint-Antoine. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của Saint-Antoine, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến Saint-Antoine hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào Saint-Antoine ?

Saint-Antoine trong Canada (Gia Nã Đại)

Dân số nào ở Saint-Antoine ?

Trong ngày Saint-Antoine cuộc sống 1328 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong Saint-Antoine ?

Trong ngày Saint-Antoine cuộc sống 660 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó Saint-Antoine ?

Tính đến hôm nay ở Saint-Antoine trực tiếp 668 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Saint-Antoine ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân Saint-Antoine Là 42 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó Saint-Antoine ?

Trong ngày Saint-Antoine 67 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 32, những cậu bé - 34. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Saint-Antoine ?

Tính đến hôm nay ở Saint-Antoine 68 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 34 và những cô gái 33. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong Saint-Antoine ?

Trong ngày Saint-Antoine có 67 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 34 và những cô gái - 33. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Saint-Antoine ?

Trong ngày Saint-Antoine cuộc sống 71 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 35 , những cậu bé - 36.

Có bao nhiêu lá gan dài trong Saint-Antoine ?

Trong ngày Saint-Antoine 0 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 0 và phụ nữ 0.

Dân số Saint-Antoine
1,328
Nam giới
660
Giống cái
668
Độ tuổi trung bình Saint-Antoine
42
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 202
15-29 tuổi 230
30-44 tuổi 279
45-59 tuổi 244
60-74 tuổi 241
75-89 tuổi 107
90+ tuổi 11
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 102
15-29 tuổi 117
30-44 tuổi 139
45-59 tuổi 120
60-74 tuổi 117
75-89 tuổi 47
90+ tuổi 3
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 98
15-29 tuổi 112
30-44 tuổi 137
45-59 tuổi 122
60-74 tuổi 121
75-89 tuổi 58
90+ tuổi 8

CAD tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của Saint-Antoine, Canada (Gia Nã Đại) dân số

1953 500
1960 600
1969 700
1978 800
1988 900
1997 1,000

Saint-Antoine, Canada (Gia Nã Đại) dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Canada (Gia Nã Đại) dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở Saint-Antoine, Canada (Gia Nã Đại)

Nam giới 660 50%
Giống cái 668 50%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở Saint-Antoine, Canada (Gia Nã Đại). Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở Saint-Antoine, Canada (Gia Nã Đại)?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Saint-Antoine, Canada (Gia Nã Đại)

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong Saint-Antoine, Canada (Gia Nã Đại):

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) Saint-Antoine, Canada (Gia Nã Đại) statistic;
  • Ngân hàng thế giới Saint-Antoine, Canada (Gia Nã Đại) statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Saint-Antoine, Canada (Gia Nã Đại) statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Saint-Antoine, Canada (Gia Nã Đại) chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

Saint-Antoine, Canada (Gia Nã Đại) dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Saint-Antoine, Canada (Gia Nã Đại) dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Saint-Antoine, Canada (Gia Nã Đại) cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 463 235 228 28
1951 475 241 234
1952 488 247 240
1953 501 254 247
1954 515 261 254
1955 529 268 261 27
1956 544 275 268
1957 559 283 276
1958 574 290 283
1959 589 298 290
1960 602 304 298 26
1961 616 311 304
1962 628 316 311
1963 639 322 317
1964 651 327 323
1965 663 333 329 26
1966 674 338 335
1967 686 344 342
1968 698 350 348
1969 710 356 354
1970 722 361 360 26
1971 733 367 366
1972 745 373 372
1973 757 379 378
1974 768 384 383
1975 779 389 389 27
1976 789 394 394
1977 798 398 399
1978 807 402 404
1979 816 406 409
1980 824 410 414 29
1981 833 414 418
1982 841 418 423
1983 850 422 427
1984 859 427 432
1985 869 431 437 31
1986 880 437 443
1987 893 443 449
1988 905 449 456
1989 918 455 462
1990 930 461 469 33
1991 942 467 475
1992 953 472 481
1993 964 477 486
1994 975 482 492
1995 985 487 497 35
1996 995 492 502
1997 1,004 497 507
1998 1,014 502 512
1999 1,023 507 516
2000 1,033 511 521 37
2001 1,043 516 526
2002 1,053 521 531
2003 1,063 527 536
2004 1,074 532 542
2005 1,086 538 547 39
2006 1,099 545 554
2007 1,112 551 560
2008 1,126 558 567
2009 1,140 565 574
2010 1,153 572 581 40
2011 1,166 578 587
2012 1,179 585 594
2013 1,192 591 601
2014 1,204 597 607
2015 1,217 603 613 40
2016 1,229 609 619
2017 1,240 615 625
2018 1,252 621 631
2019 1,263 627 636
2020 1,275 632 642 41
2021 1,286 638 647
2022 1,296 643 652
2023 1,307 649 658
2024 1,318 654 663
2025 1,328 660 668 42
2026 1,339 665 673
2027 1,349 670 678
2028 1,359 675 683
2029 1,369 680 688
2030 1,379 685 693 43
2031 1,389 690 698
2032 1,399 695 703
2033 1,408 700 708
2034 1,417 705 712
2035 1,426 709 717 44
2036 1,435 714 721
2037 1,444 718 726
2038 1,452 722 730
2039 1,461 726 734
2040 1,469 730 738 45
2041 1,477 734 742
2042 1,484 738 746
2043 1,492 742 750
2044 1,499 746 753
2045 1,507 749 757 45
2046 1,514 753 760
2047 1,521 757 764
2048 1,528 760 768
2049 1,535 764 771
2050 1,542 767 774 45
2051 1,549 771 778
2052 1,556 775 781
2053 1,563 778 785
2054 1,570 782 788
2055 1,577 786 791 46
2056 1,584 789 795
2057 1,592 793 798
2058 1,599 797 802
2059 1,606 801 805
2060 1,614 804 809 46
2061 1,621 808 812
2062 1,629 812 816
2063 1,637 816 820
2064 1,645 820 824
2065 1,652 824 828 46
2066 1,660 828 831
2067 1,668 832 835
2068 1,676 836 839
2069 1,684 840 843
2070 1,692 844 847 46
2071 1,700 848 851
2072 1,708 852 855
2073 1,715 856 859
2074 1,723 860 863
2075 1,731 864 866 47
2076 1,738 868 870
2077 1,746 871 874
2078 1,753 875 878
2079 1,761 879 881
2080 1,768 883 885 47
2081 1,775 886 889
2082 1,783 890 892
2083 1,790 894 896
2084 1,797 897 899
2085 1,805 901 903 47
2086 1,812 905 907
2087 1,820 909 910
2088 1,827 912 914
2089 1,834 916 918
2090 1,842 920 922 47
2091 1,850 924 925
2092 1,858 928 929
2093 1,865 932 933
2094 1,873 936 937
2095 1,882 940 941 47
2096 1,890 944 945
2097 1,898 948 949
2098 1,906 953 953
2099 1,915 957 958
2100 1,924 961 962 47