Fort Smith, Canada (Gia Nã Đại) — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất Fort Smith, Canada (Gia Nã Đại)

Khám phá bản chất của Fort Smith, một thành phố năng động tại trung tâm Canada (Gia Nã Đại). Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như Fort Smith trong Canada (Gia Nã Đại) vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm Fort Smith để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của Fort Smith.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của Fort Smith.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về Fort Smith. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của Fort Smith, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến Fort Smith hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào Fort Smith ?

Fort Smith trong Canada (Gia Nã Đại)

Dân số nào ở Fort Smith ?

Trong ngày Fort Smith cuộc sống 2509 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong Fort Smith ?

Trong ngày Fort Smith cuộc sống 1246 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó Fort Smith ?

Tính đến hôm nay ở Fort Smith trực tiếp 1262 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Fort Smith ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân Fort Smith Là 42 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó Fort Smith ?

Trong ngày Fort Smith 127 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 62, những cậu bé - 65. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Fort Smith ?

Tính đến hôm nay ở Fort Smith 129 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 66 và những cô gái 62. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong Fort Smith ?

Trong ngày Fort Smith có 127 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 65 và những cô gái - 62. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Fort Smith ?

Trong ngày Fort Smith cuộc sống 134 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 66 , những cậu bé - 68.

Có bao nhiêu lá gan dài trong Fort Smith ?

Trong ngày Fort Smith 0 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 0 và phụ nữ 0.

Dân số Fort Smith
2,509
Nam giới
1,246
Giống cái
1,262
Độ tuổi trung bình Fort Smith
42
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 383
15-29 tuổi 438
30-44 tuổi 530
45-59 tuổi 463
60-74 tuổi 457
75-89 tuổi 204
90+ tuổi 22
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 196
15-29 tuổi 221
30-44 tuổi 265
45-59 tuổi 229
60-74 tuổi 223
75-89 tuổi 92
90+ tuổi 7
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 186
15-29 tuổi 214
30-44 tuổi 261
45-59 tuổi 232
60-74 tuổi 230
75-89 tuổi 111
90+ tuổi 14

CAD tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của Fort Smith, Canada (Gia Nã Đại) dân số

1952 900
1956 1,000
2003 2,000
2057 3,000

Fort Smith, Canada (Gia Nã Đại) dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Canada (Gia Nã Đại) dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở Fort Smith, Canada (Gia Nã Đại)

Nam giới 1,246 50%
Giống cái 1,262 50%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở Fort Smith, Canada (Gia Nã Đại). Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở Fort Smith, Canada (Gia Nã Đại)?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Fort Smith, Canada (Gia Nã Đại)

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong Fort Smith, Canada (Gia Nã Đại):

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) Fort Smith, Canada (Gia Nã Đại) statistic;
  • Ngân hàng thế giới Fort Smith, Canada (Gia Nã Đại) statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Fort Smith, Canada (Gia Nã Đại) statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Fort Smith, Canada (Gia Nã Đại) chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

Fort Smith, Canada (Gia Nã Đại) dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Fort Smith, Canada (Gia Nã Đại) dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Fort Smith, Canada (Gia Nã Đại) cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 876 444 431 28
1951 898 455 442
1952 921 467 454
1953 946 479 466
1954 972 492 479
1955 999 506 493 27
1956 1,027 520 507
1957 1,056 535 521
1958 1,084 549 535
1959 1,112 562 549
1960 1,138 575 562 26
1961 1,163 587 575
1962 1,186 598 587
1963 1,208 608 599
1964 1,230 618 611
1965 1,252 629 622 26
1966 1,274 639 634
1967 1,296 650 645
1968 1,318 661 657
1969 1,341 672 668
1970 1,363 683 679 26
1971 1,385 694 691
1972 1,407 705 702
1973 1,429 716 713
1974 1,450 726 724
1975 1,470 735 734 27
1976 1,489 744 745
1977 1,507 752 754
1978 1,524 760 763
1979 1,541 768 773
1980 1,557 775 781 29
1981 1,573 783 790
1982 1,589 790 799
1983 1,605 798 807
1984 1,623 806 816
1985 1,642 815 826 31
1986 1,663 825 837
1987 1,686 836 849
1988 1,709 848 861
1989 1,733 859 873
1990 1,756 871 885 33
1991 1,779 881 897
1992 1,800 892 908
1993 1,821 901 919
1994 1,841 911 929
1995 1,860 921 939 35
1996 1,879 930 948
1997 1,897 939 957
1998 1,915 948 966
1999 1,933 957 975
2000 1,951 966 984 37
2001 1,969 975 993
2002 1,988 985 1,003
2003 2,008 995 1,013
2004 2,029 1,005 1,023
2005 2,051 1,017 1,034 39
2006 2,075 1,029 1,046
2007 2,100 1,041 1,058
2008 2,126 1,054 1,071
2009 2,152 1,067 1,084
2010 2,178 1,080 1,097 40
2011 2,203 1,093 1,110
2012 2,227 1,104 1,122
2013 2,251 1,116 1,134
2014 2,275 1,128 1,146
2015 2,298 1,139 1,158 40
2016 2,320 1,150 1,169
2017 2,343 1,162 1,181
2018 2,365 1,173 1,191
2019 2,386 1,184 1,202
2020 2,407 1,194 1,212 41
2021 2,428 1,205 1,222
2022 2,448 1,215 1,232
2023 2,468 1,226 1,242
2024 2,488 1,236 1,252
2025 2,508 1,246 1,262 42
2026 2,528 1,256 1,271
2027 2,547 1,266 1,281
2028 2,566 1,275 1,291
2029 2,586 1,285 1,300
2030 2,604 1,295 1,309 43
2031 2,623 1,304 1,319
2032 2,641 1,313 1,328
2033 2,659 1,322 1,337
2034 2,677 1,331 1,345
2035 2,694 1,339 1,354 44
2036 2,711 1,348 1,362
2037 2,727 1,356 1,371
2038 2,743 1,364 1,379
2039 2,758 1,371 1,386
2040 2,774 1,379 1,394 45
2041 2,788 1,387 1,401
2042 2,803 1,394 1,409
2043 2,817 1,401 1,416
2044 2,831 1,408 1,423
2045 2,845 1,415 1,430 45
2046 2,859 1,422 1,436
2047 2,873 1,429 1,443
2048 2,886 1,436 1,450
2049 2,899 1,443 1,456
2050 2,913 1,450 1,463 45
2051 2,926 1,456 1,469
2052 2,939 1,463 1,476
2053 2,952 1,470 1,482
2054 2,966 1,477 1,488
2055 2,979 1,484 1,495 46
2056 2,992 1,491 1,501
2057 3,006 1,498 1,508
2058 3,019 1,505 1,514
2059 3,033 1,512 1,521
2060 3,047 1,519 1,528 46
2061 3,062 1,527 1,535
2062 3,076 1,534 1,542
2063 3,091 1,542 1,549
2064 3,106 1,549 1,556
2065 3,120 1,557 1,563 46
2066 3,135 1,564 1,570
2067 3,150 1,572 1,578
2068 3,165 1,580 1,585
2069 3,180 1,587 1,593
2070 3,195 1,595 1,600 46
2071 3,210 1,602 1,607
2072 3,225 1,610 1,615
2073 3,239 1,617 1,622
2074 3,254 1,624 1,629
2075 3,268 1,631 1,636 47
2076 3,282 1,639 1,643
2077 3,297 1,646 1,650
2078 3,311 1,653 1,657
2079 3,325 1,660 1,664
2080 3,339 1,667 1,671 47
2081 3,353 1,674 1,678
2082 3,367 1,681 1,685
2083 3,380 1,688 1,692
2084 3,394 1,695 1,699
2085 3,408 1,702 1,706 47
2086 3,422 1,709 1,713
2087 3,436 1,716 1,720
2088 3,450 1,723 1,726
2089 3,464 1,730 1,733
2090 3,479 1,738 1,741 47
2091 3,493 1,745 1,748
2092 3,508 1,752 1,755
2093 3,523 1,760 1,762
2094 3,538 1,768 1,770
2095 3,553 1,775 1,777 47
2096 3,569 1,783 1,785
2097 3,584 1,791 1,793
2098 3,600 1,799 1,801
2099 3,616 1,807 1,809
2100 3,633 1,815 1,817 47