Hopelchén, Bê-li-xê — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất Hopelchén, Bê-li-xê

Khám phá bản chất của Hopelchén, một thành phố năng động tại trung tâm Bê-li-xê. Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như Hopelchén trong Bê-li-xê vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm Hopelchén để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của Hopelchén.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của Hopelchén.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về Hopelchén. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của Hopelchén, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến Hopelchén hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào Hopelchén ?

Hopelchén trong Bê-li-xê

Dân số nào ở Hopelchén ?

Trong ngày Hopelchén cuộc sống 39325 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong Hopelchén ?

Trong ngày Hopelchén cuộc sống 19498 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó Hopelchén ?

Tính đến hôm nay ở Hopelchén trực tiếp 19826 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Hopelchén ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân Hopelchén Là 27 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó Hopelchén ?

Trong ngày Hopelchén 3678 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 1814, những cậu bé - 1863. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Hopelchén ?

Tính đến hôm nay ở Hopelchén 3579 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 1812 và những cô gái 1765. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong Hopelchén ?

Trong ngày Hopelchén có 3506 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 1774 và những cô gái - 1731. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Hopelchén ?

Trong ngày Hopelchén cuộc sống 3483 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 1711 , những cậu bé - 1771.

Có bao nhiêu lá gan dài trong Hopelchén ?

Trong ngày Hopelchén 1 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 0 và phụ nữ 0.

Dân số Hopelchén
39,325
Nam giới
19,498
Giống cái
19,826
Độ tuổi trung bình Hopelchén
27
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 10,763
15-29 tuổi 10,780
30-44 tuổi 8,757
45-59 tuổi 5,461
60-74 tuổi 2,711
75-89 tuổi 749
90+ tuổi 82
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 5,449
15-29 tuổi 5,412
30-44 tuổi 4,252
45-59 tuổi 2,625
60-74 tuổi 1,335
75-89 tuổi 369
90+ tuổi 38
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 5,310
15-29 tuổi 5,366
30-44 tuổi 4,504
45-59 tuổi 2,834
60-74 tuổi 1,374
75-89 tuổi 378
90+ tuổi 42

BZD tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của Hopelchén, Bê-li-xê dân số

1954 7,000
1959 8,000
1963 9,000
1967 10,000
1997 20,000
2012 30,000
2027 40,000
2046 50,000

Hopelchén, Bê-li-xê dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Bê-li-xê dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở Hopelchén, Bê-li-xê

Nam giới 19,498 50%
Giống cái 19,826 50%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở Hopelchén, Bê-li-xê. Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở Hopelchén, Bê-li-xê?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Hopelchén, Bê-li-xê

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong Hopelchén, Bê-li-xê:

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) Hopelchén, Bê-li-xê statistic;
  • Ngân hàng thế giới Hopelchén, Bê-li-xê statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Hopelchén, Bê-li-xê statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Hopelchén, Bê-li-xê chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

Hopelchén, Bê-li-xê dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Hopelchén, Bê-li-xê dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Hopelchén, Bê-li-xê cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 6,240 3,054 3,185 21
1951 6,450 3,160 3,290
1952 6,649 3,260 3,389
1953 6,841 3,356 3,484
1954 7,034 3,454 3,579
1955 7,231 3,555 3,676 19
1956 7,437 3,659 3,777
1957 7,652 3,768 3,883
1958 7,873 3,881 3,991
1959 8,102 3,998 4,104
1960 8,336 4,116 4,220 18
1961 8,575 4,237 4,337
1962 8,818 4,361 4,457
1963 9,069 4,488 4,581
1964 9,332 4,620 4,712
1965 9,609 4,760 4,848 17
1966 9,901 4,907 4,993
1967 10,205 5,060 5,144
1968 10,509 5,214 5,295
1969 10,799 5,360 5,438
1970 11,063 5,494 5,568 16
1971 11,300 5,614 5,685
1972 11,513 5,723 5,789
1973 11,707 5,823 5,883
1974 11,889 5,920 5,969
1975 12,067 6,018 6,048 16
1976 12,237 6,117 6,119
1977 12,404 6,217 6,186
1978 12,584 6,325 6,258
1979 12,794 6,445 6,349
1980 13,052 6,585 6,466 16
1981 13,362 6,744 6,617
1982 13,717 6,922 6,794
1983 14,109 7,115 6,994
1984 14,518 7,316 7,202
1985 14,933 7,522 7,410 17
1986 15,354 7,734 7,619
1987 15,785 7,953 7,832
1988 16,210 8,170 8,039
1989 16,613 8,376 8,236
1990 16,982 8,563 8,419 18
1991 17,307 8,726 8,581
1992 17,595 8,869 8,726
1993 17,894 9,017 8,877
1994 18,261 9,200 9,061
1995 18,740 9,439 9,301 18
1996 19,346 9,743 9,603
1997 20,063 10,103 9,960
1998 20,848 10,498 10,350
1999 21,639 10,896 10,743
2000 22,393 11,274 11,118 19
2001 23,096 11,627 11,469
2002 23,759 11,958 11,800
2003 24,396 12,276 12,119
2004 25,038 12,594 12,444
2005 25,697 12,918 12,779 20
2006 26,380 13,249 13,130
2007 27,077 13,585 13,491
2008 27,782 13,925 13,857
2009 28,491 14,265 14,226
2010 29,199 14,608 14,590 22
2011 29,902 14,951 14,951
2012 30,605 15,295 15,310
2013 31,303 15,637 15,665
2014 31,997 15,977 16,019
2015 32,681 16,311 16,370 24
2016 33,358 16,638 16,719
2017 34,026 16,959 17,066
2018 34,687 17,276 17,410
2019 35,346 17,592 17,754
2020 36,004 17,907 18,097 25
2021 36,664 18,223 18,441
2022 37,324 18,540 18,784
2023 37,979 18,854 19,124
2024 38,630 19,166 19,463
2025 39,273 19,473 19,799 27
2026 39,906 19,776 20,129
2027 40,531 20,075 20,456
2028 41,145 20,368 20,776
2029 41,749 20,656 21,092
2030 42,344 20,939 21,404 29
2031 42,927 21,216 21,710
2032 43,498 21,488 22,010
2033 44,058 21,754 22,304
2034 44,607 22,014 22,592
2035 45,144 22,268 22,875 31
2036 45,668 22,516 23,152
2037 46,180 22,758 23,421
2038 46,680 22,994 23,685
2039 47,167 23,224 23,943
2040 47,643 23,448 24,194 33
2041 48,106 23,667 24,439
2042 48,557 23,879 24,678
2043 48,995 24,085 24,909
2044 49,421 24,286 25,134
2045 49,833 24,480 25,353 35
2046 50,232 24,668 25,564
2047 50,619 24,850 25,769
2048 50,993 25,026 25,967
2049 51,356 25,197 26,159
2050 51,708 25,363 26,344 36
2051 52,050 25,525 26,524
2052 52,383 25,683 26,699
2053 52,703 25,835 26,868
2054 53,014 25,983 27,030
2055 53,312 26,125 27,187 38
2056 53,600 26,263 27,336
2057 53,876 26,396 27,480
2058 54,141 26,523 27,617
2059 54,395 26,646 27,748
2060 54,638 26,765 27,873 39
2061 54,870 26,878 27,991
2062 55,092 26,987 28,105
2063 55,302 27,091 28,210
2064 55,501 27,190 28,311
2065 55,689 27,284 28,405 41
2066 55,866 27,373 28,493
2067 56,031 27,457 28,573
2068 56,185 27,536 28,648
2069 56,327 27,610 28,717
2070 56,459 27,679 28,779 42
2071 56,579 27,743 28,836
2072 56,688 27,801 28,886
2073 56,787 27,856 28,930
2074 56,875 27,905 28,969
2075 56,951 27,949 29,002 43
2076 57,017 27,988 29,029
2077 57,072 28,021 29,050
2078 57,115 28,050 29,065
2079 57,150 28,075 29,074
2080 57,175 28,095 29,080 44
2081 57,189 28,110 29,078
2082 57,196 28,122 29,074
2083 57,194 28,129 29,064
2084 57,181 28,132 29,049
2085 57,163 28,131 29,031 45
2086 57,135 28,126 29,008
2087 57,102 28,119 28,983
2088 57,062 28,108 28,954
2089 57,013 28,092 28,921
2090 56,961 28,075 28,885 46
2091 56,901 28,053 28,847
2092 56,838 28,031 28,807
2093 56,770 28,004 28,765
2094 56,695 27,975 28,720
2095 56,618 27,944 28,674 47
2096 56,537 27,911 28,625
2097 56,451 27,875 28,576
2098 56,364 27,838 28,525
2099 56,273 27,800 28,473
2100 56,180 27,759 28,421 47