Brest Oblast, Bê-la-rút (Belarus) — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất Brest Oblast, Bê-la-rút (Belarus)

Khám phá bản chất của Brest Oblast, một thành phố năng động tại trung tâm Bê-la-rút (Belarus). Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như Brest Oblast trong Bê-la-rút (Belarus) vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm Brest Oblast để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của Brest Oblast.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của Brest Oblast.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về Brest Oblast. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của Brest Oblast, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến Brest Oblast hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào Brest Oblast ?

Brest Oblast trong Bê-la-rút (Belarus)

Dân số nào ở Brest Oblast ?

Trong ngày Brest Oblast cuộc sống 1365601 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong Brest Oblast ?

Trong ngày Brest Oblast cuộc sống 637150 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó Brest Oblast ?

Tính đến hôm nay ở Brest Oblast trực tiếp 728449 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Brest Oblast ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân Brest Oblast Là 42 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó Brest Oblast ?

Trong ngày Brest Oblast 74430 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 36089, những cậu bé - 38339. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Brest Oblast ?

Tính đến hôm nay ở Brest Oblast 79681 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 40330 và những cô gái 39350. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong Brest Oblast ?

Trong ngày Brest Oblast có 86572 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 44590 và những cô gái - 41982. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Brest Oblast ?

Trong ngày Brest Oblast cuộc sống 71056 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 34618 , những cậu bé - 36437.

Có bao nhiêu lá gan dài trong Brest Oblast ?

Trong ngày Brest Oblast 104 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 7 và phụ nữ 95.

Dân số Brest Oblast
1,365,601
Nam giới
637,150
Giống cái
728,449
Độ tuổi trung bình Brest Oblast
42
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 240,683
15-29 tuổi 198,166
30-44 tuổi 314,673
45-59 tuổi 265,565
60-74 tuổi 263,414
75-89 tuổi 75,789
90+ tuổi 7,243
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 123,259
15-29 tuổi 101,640
30-44 tuổi 159,542
45-59 tuổi 124,955
60-74 tuổi 106,250
75-89 tuổi 20,378
90+ tuổi 1,079
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 117,421
15-29 tuổi 96,523
30-44 tuổi 155,129
45-59 tuổi 140,608
60-74 tuổi 157,161
75-89 tuổi 55,408
90+ tuổi 6,160

7 địa điểm hàng đầu ở Brest Oblast, Bê-la-rút (Belarus)

Horad Brest 1,456,779
Brest 362,641
Baranovichi 168,772
Pinsk 130,777
Kobryn 50,691
Byaroza 29,645
Luninyets 25,000

Danh sách các địa điểm lớn nhất ở Brest Oblast, Bê-la-rút (Belarus) (với dân số đông nhất). Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Các địa điểm lớn nhất ở Brest Oblast, Bê-la-rút (Belarus)?" Bạn đã đến đúng nơi!

BYN tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của Brest Oblast, Bê-la-rút (Belarus) dân số

1958 1,150,000
1962 1,200,000
1967 1,250,000
1971 1,300,000
1976 1,350,000
1981 1,400,000
1986 1,450,000

Brest Oblast, Bê-la-rút (Belarus) dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Bê-la-rút (Belarus) dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở Brest Oblast, Bê-la-rút (Belarus)

Nam giới 637,150 47%
Giống cái 728,449 53%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở Brest Oblast, Bê-la-rút (Belarus). Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở Brest Oblast, Bê-la-rút (Belarus)?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Brest Oblast, Bê-la-rút (Belarus)

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong Brest Oblast, Bê-la-rút (Belarus):

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) Brest Oblast, Bê-la-rút (Belarus) statistic;
  • Ngân hàng thế giới Brest Oblast, Bê-la-rút (Belarus) statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Brest Oblast, Bê-la-rút (Belarus) statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Brest Oblast, Bê-la-rút (Belarus) chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

Brest Oblast, Bê-la-rút (Belarus) dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Brest Oblast, Bê-la-rút (Belarus) dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Brest Oblast, Bê-la-rút (Belarus) cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 1,127,116 498,287 628,828 27
1951 1,120,394 495,934 624,459
1952 1,117,282 495,378 621,904
1953 1,117,611 496,510 621,100
1954 1,121,116 499,183 621,933
1955 1,127,438 503,203 624,234 28
1956 1,136,111 508,338 627,773
1957 1,146,582 514,316 632,266
1958 1,158,219 520,831 637,387
1959 1,170,353 527,565 642,787
1960 1,182,399 534,239 648,159 28
1961 1,193,963 540,664 653,298
1962 1,204,957 546,791 658,166
1963 1,215,639 552,728 662,910
1964 1,226,488 558,690 667,797
1965 1,237,822 564,818 673,004 29
1966 1,249,675 571,120 678,554
1967 1,261,811 577,493 684,318
1968 1,273,982 583,843 690,139
1969 1,285,849 590,044 695,804
1970 1,297,172 596,006 701,165 30
1971 1,307,866 601,699 706,167
1972 1,318,009 607,151 710,858
1973 1,327,719 612,411 715,307
1974 1,337,180 617,557 719,622
1975 1,346,540 622,649 723,890 31
1976 1,355,787 627,685 728,102
1977 1,364,897 632,654 732,243
1978 1,373,991 637,597 736,394
1979 1,383,225 642,566 740,659
1980 1,392,682 647,585 745,096 31
1981 1,402,331 652,623 749,708
1982 1,412,072 657,640 754,432
1983 1,421,828 662,643 759,185
1984 1,431,499 667,649 763,850
1985 1,440,946 672,631 768,315 32
1986 1,450,214 677,637 772,576
1987 1,459,133 682,562 776,571
1988 1,467,100 687,035 780,064
1989 1,473,327 690,570 782,757
1990 1,477,276 692,832 784,444 33
1991 1,478,680 693,649 785,030
1992 1,477,742 693,152 784,589
1993 1,474,947 691,671 783,276
1994 1,471,039 689,699 781,339
1995 1,466,575 687,599 778,976 35
1996 1,461,809 685,537 776,271
1997 1,456,648 683,422 773,226
1998 1,450,913 681,050 769,863
1999 1,444,285 678,102 766,183
2000 1,436,601 674,384 762,216 37
2001 1,427,835 669,850 757,984
2002 1,418,307 664,707 753,600
2003 1,408,601 659,315 749,286
2004 1,399,490 654,168 745,322
2005 1,391,552 649,635 741,916 38
2006 1,384,974 645,827 739,147
2007 1,379,681 642,691 736,990
2008 1,375,656 640,255 735,401
2009 1,372,790 638,496 734,294
2010 1,370,959 637,374 733,585 39
2011 1,370,193 636,930 733,263
2012 1,370,445 637,132 733,313
2013 1,371,385 637,762 733,622
2014 1,372,584 638,532 734,051
2015 1,373,702 639,219 734,482 40
2016 1,374,606 639,734 734,872
2017 1,375,275 640,086 735,188
2018 1,375,621 640,268 735,353
2019 1,375,591 640,311 735,280
2020 1,375,142 640,231 734,910 40
2021 1,374,203 640,005 734,197
2022 1,372,738 639,597 733,141
2023 1,370,801 639,001 731,800
2024 1,368,478 638,216 730,261
2025 1,365,846 637,247 728,598 42
2026 1,362,915 636,094 726,821
2027 1,359,682 634,761 724,920
2028 1,356,155 633,263 722,892
2029 1,352,352 631,616 720,735
2030 1,348,286 629,839 718,446 43
2031 1,343,978 627,945 716,033
2032 1,339,460 625,947 713,512
2033 1,334,775 623,878 710,897
2034 1,329,980 621,777 708,203
2035 1,325,121 619,675 705,445 45
2036 1,320,220 617,587 702,633
2037 1,315,298 615,525 699,772
2038 1,310,384 613,512 696,872
2039 1,305,511 611,569 693,941
2040 1,300,704 609,715 690,989 46
2041 1,295,979 607,957 688,022
2042 1,291,342 606,297 685,044
2043 1,286,789 604,732 682,056
2044 1,282,307 603,248 679,059
2045 1,277,887 601,836 676,051 45
2046 1,273,529 600,494 673,034
2047 1,269,228 599,215 670,012
2048 1,264,973 597,982 666,990
2049 1,260,744 596,774 663,970
2050 1,256,521 595,567 660,953 44
2051 1,252,303 594,358 657,944
2052 1,248,077 593,137 654,940
2053 1,243,832 591,892 651,939
2054 1,239,548 590,611 648,936
2055 1,235,211 589,285 645,926 44
2056 1,230,818 587,909 642,909
2057 1,226,368 586,480 639,888
2058 1,221,852 584,995 636,857
2059 1,217,274 583,457 633,816
2060 1,212,629 581,869 630,759 44
2061 1,207,921 580,230 627,690
2062 1,203,158 578,547 624,611
2063 1,198,347 576,822 621,525
2064 1,193,503 575,071 618,432
2065 1,188,639 573,301 615,337 45
2066 1,183,763 571,519 612,244
2067 1,178,890 569,731 609,158
2068 1,174,040 567,952 606,087
2069 1,169,243 566,201 603,042
2070 1,164,521 564,490 600,031 45
2071 1,159,888 562,827 597,061
2072 1,155,358 561,218 594,140
2073 1,150,948 559,669 591,278
2074 1,146,679 558,189 588,490
2075 1,142,567 556,780 585,786 45
2076 1,138,622 555,449 583,173
2077 1,134,851 554,194 580,656
2078 1,131,259 553,018 578,241
2079 1,127,860 551,918 575,941
2080 1,124,654 550,893 573,760 45
2081 1,121,640 549,941 571,699
2082 1,118,814 549,055 569,759
2083 1,116,170 548,230 567,939
2084 1,113,694 547,457 566,236
2085 1,111,372 546,724 564,648 44
2086 1,109,195 546,024 563,170
2087 1,107,149 545,353 561,796
2088 1,105,206 544,695 560,510
2089 1,103,337 544,037 559,299
2090 1,101,511 543,365 558,146 45
2091 1,099,704 542,666 557,037
2092 1,097,902 541,940 555,961
2093 1,096,086 541,178 554,907
2094 1,094,239 540,377 553,862
2095 1,092,345 539,533 552,811 46
2096 1,090,378 538,639 551,739
2097 1,088,317 537,689 550,627
2098 1,086,126 536,674 549,451
2099 1,083,776 535,585 548,191
2100 1,081,226 534,409 546,817 46