Khudumelapye, Bốt-xoa-na (Botswana) — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất Khudumelapye, Bốt-xoa-na (Botswana)

Khám phá bản chất của Khudumelapye, một thành phố năng động tại trung tâm Bốt-xoa-na (Botswana). Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như Khudumelapye trong Bốt-xoa-na (Botswana) vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm Khudumelapye để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của Khudumelapye.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của Khudumelapye.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về Khudumelapye. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của Khudumelapye, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến Khudumelapye hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào Khudumelapye ?

Khudumelapye trong Bốt-xoa-na (Botswana)

Dân số nào ở Khudumelapye ?

Trong ngày Khudumelapye cuộc sống 2321 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong Khudumelapye ?

Trong ngày Khudumelapye cuộc sống 1128 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó Khudumelapye ?

Tính đến hôm nay ở Khudumelapye trực tiếp 1191 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Khudumelapye ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân Khudumelapye Là 25 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó Khudumelapye ?

Trong ngày Khudumelapye 240 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 118, những cậu bé - 121. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Khudumelapye ?

Tính đến hôm nay ở Khudumelapye 243 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 122 và những cô gái 119. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong Khudumelapye ?

Trong ngày Khudumelapye có 240 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 121 và những cô gái - 119. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Khudumelapye ?

Trong ngày Khudumelapye cuộc sống 222 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 110 , những cậu bé - 112.

Có bao nhiêu lá gan dài trong Khudumelapye ?

Trong ngày Khudumelapye 0 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 0 và phụ nữ 0.

Dân số Khudumelapye
2,321
Nam giới
1,128
Giống cái
1,191
Độ tuổi trung bình Khudumelapye
25
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 723
15-29 tuổi 611
30-44 tuổi 503
45-59 tuổi 297
60-74 tuổi 139
75-89 tuổi 34
90+ tuổi 0
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 364
15-29 tuổi 308
30-44 tuổi 242
45-59 tuổi 136
60-74 tuổi 54
75-89 tuổi 13
90+ tuổi 0
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 356
15-29 tuổi 301
30-44 tuổi 261
45-59 tuổi 159
60-74 tuổi 82
75-89 tuổi 21
90+ tuổi 0

BWP tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của Khudumelapye, Bốt-xoa-na (Botswana) dân số

1953 400
1965 500
1972 600
1977 700
1980 800
1984 900
1986 1,000
2018 2,000
2045 3,000

Khudumelapye, Bốt-xoa-na (Botswana) dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Bốt-xoa-na (Botswana) dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở Khudumelapye, Bốt-xoa-na (Botswana)

Nam giới 1,128 49%
Giống cái 1,191 51%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở Khudumelapye, Bốt-xoa-na (Botswana). Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở Khudumelapye, Bốt-xoa-na (Botswana)?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Khudumelapye, Bốt-xoa-na (Botswana)

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong Khudumelapye, Bốt-xoa-na (Botswana):

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) Khudumelapye, Bốt-xoa-na (Botswana) statistic;
  • Ngân hàng thế giới Khudumelapye, Bốt-xoa-na (Botswana) statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Khudumelapye, Bốt-xoa-na (Botswana) statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Khudumelapye, Bốt-xoa-na (Botswana) chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

Khudumelapye, Bốt-xoa-na (Botswana) dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Khudumelapye, Bốt-xoa-na (Botswana) dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Khudumelapye, Bốt-xoa-na (Botswana) cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 372 180 192 19
1951 382 185 197
1952 392 190 202
1953 402 194 207
1954 410 199 211
1955 418 203 215 19
1956 425 206 218
1957 432 209 222
1958 438 212 225
1959 445 216 229
1960 453 220 233 18
1961 462 224 238
1962 472 229 243
1963 483 235 248
1964 494 240 254
1965 505 245 259 17
1966 516 250 265
1967 527 255 272
1968 538 260 278
1969 551 265 285
1970 566 272 293 16
1971 583 280 302
1972 602 289 312
1973 622 300 322
1974 645 310 334
1975 669 321 347 16
1976 695 333 362
1977 722 344 377
1978 751 356 394
1979 780 369 411
1980 810 382 427 16
1981 839 396 443
1982 869 411 457
1983 899 426 472
1984 931 442 488
1985 965 460 505 16
1986 1,002 478 524
1987 1,042 497 544
1988 1,083 517 565
1989 1,123 536 586
1990 1,161 555 606 17
1991 1,197 573 624
1992 1,230 589 641
1993 1,263 605 657
1994 1,294 621 673
1995 1,326 637 688 18
1996 1,358 653 704
1997 1,390 670 720
1998 1,422 686 735
1999 1,453 702 750
2000 1,483 718 765 20
2001 1,511 732 779
2002 1,538 746 792
2003 1,565 759 806
2004 1,593 774 819
2005 1,624 789 834 21
2006 1,657 807 850
2007 1,693 826 866
2008 1,729 845 883
2009 1,763 863 900
2010 1,793 877 916 22
2011 1,819 887 931
2012 1,841 895 946
2013 1,862 901 960
2014 1,885 909 975
2015 1,914 921 992 23
2016 1,949 938 1,011
2017 1,990 959 1,031
2018 2,034 982 1,052
2019 2,079 1,005 1,073
2020 2,123 1,028 1,094 24
2021 2,164 1,049 1,114
2022 2,203 1,069 1,134
2023 2,242 1,089 1,153
2024 2,280 1,108 1,171
2025 2,318 1,127 1,190 25
2026 2,356 1,146 1,209
2027 2,393 1,166 1,227
2028 2,430 1,185 1,245
2029 2,467 1,203 1,264
2030 2,504 1,222 1,282 27
2031 2,541 1,241 1,300
2032 2,577 1,259 1,317
2033 2,613 1,278 1,335
2034 2,649 1,296 1,353
2035 2,685 1,314 1,371 28
2036 2,721 1,332 1,388
2037 2,756 1,350 1,405
2038 2,791 1,368 1,423
2039 2,825 1,385 1,440
2040 2,859 1,402 1,456 29
2041 2,893 1,420 1,473
2042 2,926 1,436 1,489
2043 2,959 1,453 1,505
2044 2,991 1,469 1,521
2045 3,022 1,485 1,537 31
2046 3,053 1,500 1,552
2047 3,083 1,515 1,567
2048 3,112 1,530 1,581
2049 3,140 1,544 1,596
2050 3,168 1,558 1,609 32
2051 3,195 1,572 1,623
2052 3,222 1,585 1,636
2053 3,247 1,598 1,649
2054 3,272 1,610 1,662
2055 3,296 1,622 1,674 34
2056 3,320 1,634 1,685
2057 3,342 1,645 1,697
2058 3,364 1,656 1,708
2059 3,385 1,666 1,718
2060 3,405 1,676 1,729 35
2061 3,425 1,686 1,738
2062 3,444 1,696 1,748
2063 3,462 1,705 1,757
2064 3,480 1,714 1,766
2065 3,497 1,722 1,774 36
2066 3,513 1,730 1,783
2067 3,529 1,738 1,790
2068 3,544 1,746 1,798
2069 3,559 1,753 1,805
2070 3,573 1,760 1,812 37
2071 3,586 1,767 1,819
2072 3,599 1,774 1,825
2073 3,612 1,780 1,831
2074 3,623 1,786 1,837
2075 3,635 1,792 1,843 38
2076 3,645 1,797 1,848
2077 3,656 1,802 1,853
2078 3,666 1,807 1,858
2079 3,675 1,811 1,863
2080 3,684 1,816 1,867 39
2081 3,692 1,820 1,872
2082 3,700 1,824 1,876
2083 3,707 1,827 1,879
2084 3,714 1,830 1,883
2085 3,720 1,833 1,886 40
2086 3,726 1,836 1,889
2087 3,731 1,839 1,892
2088 3,736 1,841 1,894
2089 3,740 1,843 1,897
2090 3,744 1,845 1,899 41
2091 3,748 1,847 1,900
2092 3,751 1,848 1,902
2093 3,753 1,850 1,903
2094 3,755 1,851 1,904
2095 3,757 1,852 1,905 42
2096 3,758 1,853 1,905
2097 3,759 1,853 1,905
2098 3,760 1,854 1,905
2099 3,760 1,855 1,905
2100 3,760 1,855 1,905 42