Mongar, Bu-tan (Bhutan) — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất Mongar, Bu-tan (Bhutan)

Khám phá bản chất của Mongar, một thành phố năng động tại trung tâm Bu-tan (Bhutan). Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như Mongar trong Bu-tan (Bhutan) vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm Mongar để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của Mongar.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của Mongar.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về Mongar. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của Mongar, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến Mongar hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào Mongar ?

Mongar trong Bu-tan (Bhutan)

Dân số nào ở Mongar ?

Trong ngày Mongar cuộc sống 3191 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong Mongar ?

Trong ngày Mongar cuộc sống 1703 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó Mongar ?

Tính đến hôm nay ở Mongar trực tiếp 1487 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Mongar ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân Mongar Là 31 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó Mongar ?

Trong ngày Mongar 239 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 117, những cậu bé - 121. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Mongar ?

Tính đến hôm nay ở Mongar 249 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 126 và những cô gái 122. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong Mongar ?

Trong ngày Mongar có 243 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 123 và những cô gái - 119. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Mongar ?

Trong ngày Mongar cuộc sống 257 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 125 , những cậu bé - 130.

Có bao nhiêu lá gan dài trong Mongar ?

Trong ngày Mongar 0 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 0 và phụ nữ 0.

Dân số Mongar
3,191
Nam giới
1,703
Giống cái
1,487
Độ tuổi trung bình Mongar
31
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 731
15-29 tuổi 821
30-44 tuổi 845
45-59 tuổi 466
60-74 tuổi 223
75-89 tuổi 82
90+ tuổi 7
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 370
15-29 tuổi 435
30-44 tuổi 463
45-59 tuổi 254
60-74 tuổi 119
75-89 tuổi 45
90+ tuổi 3
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 358
15-29 tuổi 381
30-44 tuổi 380
45-59 tuổi 210
60-74 tuổi 104
75-89 tuổi 36
90+ tuổi 4

BTN tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của Mongar, Bu-tan (Bhutan) dân số

1951 700
1957 800
1962 900
1966 1,000
1988 2,000
2019 3,000

Mongar, Bu-tan (Bhutan) dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Bu-tan (Bhutan) dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở Mongar, Bu-tan (Bhutan)

Nam giới 1,703 53%
Giống cái 1,487 47%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở Mongar, Bu-tan (Bhutan). Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở Mongar, Bu-tan (Bhutan)?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Mongar, Bu-tan (Bhutan)

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong Mongar, Bu-tan (Bhutan):

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) Mongar, Bu-tan (Bhutan) statistic;
  • Ngân hàng thế giới Mongar, Bu-tan (Bhutan) statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Mongar, Bu-tan (Bhutan) statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Mongar, Bu-tan (Bhutan) chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

Mongar, Bu-tan (Bhutan) dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Mongar, Bu-tan (Bhutan) dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Mongar, Bu-tan (Bhutan) cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 695 356 339 18
1951 711 364 347
1952 727 371 355
1953 742 379 363
1954 759 388 371
1955 777 397 379 19
1956 795 406 389
1957 815 416 399
1958 836 426 409
1959 857 437 420
1960 878 447 430 19
1961 900 458 441
1962 923 470 452
1963 946 481 464
1964 971 494 477
1965 999 508 491 19
1966 1,029 523 506
1967 1,062 538 523
1968 1,096 556 540
1969 1,133 574 558
1970 1,170 593 576 19
1971 1,208 613 594
1972 1,246 634 612
1973 1,286 656 630
1974 1,328 679 648
1975 1,371 703 667 18
1976 1,415 728 687
1977 1,461 753 708
1978 1,508 778 729
1979 1,555 803 751
1980 1,601 828 773 18
1981 1,645 850 794
1982 1,688 872 815
1983 1,730 893 837
1984 1,776 916 860
1985 1,827 941 885 18
1986 1,883 970 913
1987 1,945 1,001 944
1988 2,005 1,031 973
1989 2,055 1,056 998
1990 2,089 1,073 1,015 18
1991 2,104 1,080 1,023
1992 2,103 1,080 1,023
1993 2,096 1,075 1,020
1994 2,093 1,073 1,019
1995 2,104 1,078 1,026 18
1996 2,131 1,090 1,040
1997 2,171 1,109 1,062
1998 2,221 1,133 1,087
1999 2,274 1,160 1,113
2000 2,326 1,189 1,136 20
2001 2,375 1,220 1,155
2002 2,424 1,252 1,172
2003 2,470 1,283 1,187
2004 2,514 1,313 1,200
2005 2,553 1,338 1,214 21
2006 2,587 1,359 1,227
2007 2,616 1,375 1,241
2008 2,643 1,389 1,254
2009 2,669 1,402 1,267
2010 2,697 1,417 1,280 23
2011 2,728 1,433 1,294
2012 2,761 1,451 1,309
2013 2,795 1,471 1,323
2014 2,829 1,491 1,338
2015 2,864 1,511 1,353 26
2016 2,899 1,531 1,367
2017 2,934 1,552 1,381
2018 2,969 1,573 1,395
2019 3,003 1,594 1,409
2020 3,036 1,613 1,422 28
2021 3,069 1,633 1,436
2022 3,101 1,651 1,449
2023 3,131 1,669 1,462
2024 3,161 1,686 1,475
2025 3,189 1,702 1,487 31
2026 3,217 1,718 1,498
2027 3,244 1,734 1,509
2028 3,269 1,749 1,520
2029 3,293 1,763 1,530
2030 3,316 1,776 1,539 33
2031 3,338 1,789 1,548
2032 3,358 1,802 1,556
2033 3,378 1,813 1,564
2034 3,396 1,824 1,571
2035 3,413 1,835 1,578 35
2036 3,429 1,845 1,584
2037 3,444 1,854 1,589
2038 3,458 1,863 1,594
2039 3,471 1,871 1,599
2040 3,483 1,879 1,603 38
2041 3,494 1,887 1,607
2042 3,505 1,894 1,611
2043 3,514 1,900 1,614
2044 3,523 1,906 1,617
2045 3,531 1,912 1,619 40
2046 3,539 1,917 1,621
2047 3,545 1,922 1,623
2048 3,551 1,926 1,624
2049 3,556 1,930 1,625
2050 3,560 1,933 1,626 42
2051 3,563 1,936 1,626
2052 3,565 1,939 1,626
2053 3,566 1,941 1,625
2054 3,567 1,942 1,624
2055 3,566 1,943 1,622 44
2056 3,564 1,943 1,620
2057 3,561 1,943 1,617
2058 3,557 1,942 1,614
2059 3,552 1,940 1,611
2060 3,545 1,938 1,607 46
2061 3,538 1,935 1,602
2062 3,529 1,932 1,597
2063 3,520 1,928 1,591
2064 3,509 1,923 1,585
2065 3,497 1,918 1,578 47
2066 3,484 1,912 1,571
2067 3,470 1,906 1,564
2068 3,455 1,899 1,555
2069 3,439 1,891 1,547
2070 3,422 1,884 1,538 49
2071 3,404 1,875 1,529
2072 3,386 1,866 1,519
2073 3,366 1,857 1,509
2074 3,346 1,847 1,498
2075 3,325 1,837 1,487 50
2076 3,303 1,827 1,476
2077 3,281 1,816 1,465
2078 3,259 1,805 1,453
2079 3,235 1,794 1,441
2080 3,212 1,782 1,429 51
2081 3,188 1,770 1,417
2082 3,163 1,759 1,404
2083 3,139 1,747 1,392
2084 3,114 1,734 1,379
2085 3,088 1,722 1,366 52
2086 3,063 1,710 1,353
2087 3,037 1,697 1,340
2088 3,011 1,685 1,326
2089 2,985 1,672 1,313
2090 2,959 1,659 1,300 53
2091 2,933 1,647 1,286
2092 2,907 1,634 1,273
2093 2,881 1,621 1,260
2094 2,855 1,609 1,246
2095 2,829 1,596 1,233 53
2096 2,803 1,583 1,219
2097 2,777 1,571 1,206
2098 2,752 1,558 1,193
2099 2,726 1,546 1,180
2100 2,700 1,533 1,167 54