Bocaiúva, Ba Tây (Bra-xin) — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất Bocaiúva, Ba Tây (Bra-xin)

Khám phá bản chất của Bocaiúva, một thành phố năng động tại trung tâm Ba Tây (Bra-xin). Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như Bocaiúva trong Ba Tây (Bra-xin) vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm Bocaiúva để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của Bocaiúva.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của Bocaiúva.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về Bocaiúva. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của Bocaiúva, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến Bocaiúva hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào Bocaiúva ?

Bocaiúva trong Ba Tây (Bra-xin)

Dân số nào ở Bocaiúva ?

Trong ngày Bocaiúva cuộc sống 48739 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong Bocaiúva ?

Trong ngày Bocaiúva cuộc sống 23903 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó Bocaiúva ?

Tính đến hôm nay ở Bocaiúva trực tiếp 24835 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Bocaiúva ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân Bocaiúva Là 36 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó Bocaiúva ?

Trong ngày Bocaiúva 3033 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 1481, những cậu bé - 1552. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Bocaiúva ?

Tính đến hôm nay ở Bocaiúva 3210 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 1642 và những cô gái 1568. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong Bocaiúva ?

Trong ngày Bocaiúva có 3243 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 1657 và những cô gái - 1585. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Bocaiúva ?

Trong ngày Bocaiúva cuộc sống 3313 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 1624 , những cậu bé - 1688.

Có bao nhiêu lá gan dài trong Bocaiúva ?

Trong ngày Bocaiúva 8 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 2 và phụ nữ 6.

Dân số Bocaiúva
48,739
Nam giới
23,903
Giống cái
24,835
Độ tuổi trung bình Bocaiúva
36
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 9,486
15-29 tuổi 10,676
30-44 tuổi 11,324
45-59 tuổi 9,189
60-74 tuổi 5,894
75-89 tuổi 1,949
90+ tuổi 199
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 4,851
15-29 tuổi 5,409
30-44 tuổi 5,633
45-59 tuổi 4,440
60-74 tuổi 2,700
75-89 tuổi 792
90+ tuổi 61
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 4,634
15-29 tuổi 5,265
30-44 tuổi 5,690
45-59 tuổi 4,746
60-74 tuổi 3,191
75-89 tuổi 1,152
90+ tuổi 137

BRL tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của Bocaiúva, Ba Tây (Bra-xin) dân số

1968 20,000
1985 30,000
2003 40,000
2032 50,000

Bocaiúva, Ba Tây (Bra-xin) dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Ba Tây (Bra-xin) dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở Bocaiúva, Ba Tây (Bra-xin)

Nam giới 23,903 49%
Giống cái 24,835 51%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở Bocaiúva, Ba Tây (Bra-xin). Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở Bocaiúva, Ba Tây (Bra-xin)?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Bocaiúva, Ba Tây (Bra-xin)

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong Bocaiúva, Ba Tây (Bra-xin):

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) Bocaiúva, Ba Tây (Bra-xin) statistic;
  • Ngân hàng thế giới Bocaiúva, Ba Tây (Bra-xin) statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Bocaiúva, Ba Tây (Bra-xin) statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Bocaiúva, Ba Tây (Bra-xin) chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

Bocaiúva, Ba Tây (Bra-xin) dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Bocaiúva, Ba Tây (Bra-xin) dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Bocaiúva, Ba Tây (Bra-xin) cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 12,006 5,956 6,050 19
1951 12,369 6,138 6,231
1952 12,742 6,325 6,416
1953 13,123 6,517 6,606
1954 13,513 6,713 6,799
1955 13,910 6,913 6,996 19
1956 14,315 7,118 7,197
1957 14,730 7,327 7,403
1958 15,157 7,542 7,615
1959 15,598 7,763 7,834
1960 16,055 7,993 8,062 19
1961 16,530 8,231 8,298
1962 17,020 8,477 8,542
1963 17,522 8,729 8,793
1964 18,032 8,984 9,047
1965 18,545 9,241 9,304 18
1966 19,062 9,499 9,563
1967 19,582 9,758 9,824
1968 20,105 10,019 10,086
1969 20,630 10,280 10,350
1970 21,157 10,542 10,614 19
1971 21,684 10,805 10,879
1972 22,213 11,067 11,145
1973 22,746 11,333 11,413
1974 23,291 11,604 11,687
1975 23,849 11,881 11,967 19
1976 24,422 12,167 12,255
1977 25,008 12,458 12,549
1978 25,607 12,757 12,850
1979 26,221 13,062 13,158
1980 26,847 13,374 13,473 20
1981 27,487 13,692 13,795
1982 28,138 14,015 14,123
1983 28,794 14,340 14,454
1984 29,447 14,663 14,784
1985 30,090 14,980 15,110 21
1986 30,721 15,290 15,430
1987 31,340 15,595 15,745
1988 31,948 15,893 16,055
1989 32,549 16,187 16,362
1990 33,144 16,478 16,666 23
1991 33,733 16,765 16,967
1992 34,313 17,048 17,265
1993 34,889 17,329 17,560
1994 35,464 17,608 17,856
1995 36,040 17,887 18,152 24
1996 36,617 18,167 18,449
1997 37,194 18,446 18,747
1998 37,767 18,723 19,044
1999 38,331 18,994 19,336
2000 38,880 19,259 19,621 25
2001 39,416 19,516 19,899
2002 39,936 19,765 20,170
2003 40,442 20,007 20,434
2004 40,930 20,240 20,690
2005 41,402 20,465 20,937 27
2006 41,856 20,680 21,175
2007 42,293 20,887 21,405
2008 42,715 21,087 21,628
2009 43,128 21,282 21,846
2010 43,535 21,473 22,061 29
2011 43,935 21,662 22,273
2012 44,330 21,848 22,481
2013 44,719 22,031 22,687
2014 45,103 22,212 22,891
2015 45,483 22,390 23,092 31
2016 45,859 22,566 23,292
2017 46,231 22,740 23,490
2018 46,594 22,910 23,684
2019 46,946 23,074 23,871
2020 47,282 23,231 24,051 33
2021 47,601 23,379 24,222
2022 47,903 23,519 24,384
2023 48,190 23,651 24,538
2024 48,462 23,776 24,685
2025 48,719 23,894 24,825 36
2026 48,962 24,005 24,957
2027 49,191 24,109 25,081
2028 49,406 24,207 25,198
2029 49,606 24,297 25,309
2030 49,794 24,382 25,412 38
2031 49,968 24,460 25,508
2032 50,130 24,532 25,597
2033 50,278 24,597 25,680
2034 50,413 24,657 25,755
2035 50,535 24,710 25,824 40
2036 50,644 24,758 25,885
2037 50,739 24,799 25,940
2038 50,823 24,834 25,988
2039 50,893 24,864 26,028
2040 50,952 24,889 26,063 42
2041 50,999 24,908 26,091
2042 51,034 24,922 26,112
2043 51,058 24,931 26,127
2044 51,071 24,935 26,136
2045 51,073 24,935 26,138 43
2046 51,066 24,930 26,135
2047 51,048 24,921 26,126
2048 51,020 24,909 26,111
2049 50,983 24,891 26,091
2050 50,935 24,870 26,064 45
2051 50,877 24,844 26,032
2052 50,809 24,814 25,994
2053 50,731 24,780 25,951
2054 50,644 24,742 25,902
2055 50,547 24,699 25,847 46
2056 50,440 24,652 25,787
2057 50,324 24,601 25,722
2058 50,198 24,545 25,652
2059 50,063 24,485 25,577
2060 49,918 24,421 25,497 47
2061 49,765 24,352 25,412
2062 49,603 24,280 25,323
2063 49,432 24,203 25,229
2064 49,253 24,122 25,131
2065 49,066 24,036 25,029 49
2066 48,871 23,947 24,923
2067 48,668 23,854 24,813
2068 48,457 23,757 24,700
2069 48,240 23,657 24,583
2070 48,016 23,553 24,462 50
2071 47,785 23,446 24,339
2072 47,549 23,336 24,212
2073 47,307 23,224 24,083
2074 47,061 23,109 23,951
2075 46,809 22,992 23,817 50
2076 46,553 22,872 23,680
2077 46,293 22,751 23,542
2078 46,030 22,628 23,401
2079 45,764 22,504 23,260
2080 45,496 22,378 23,117 51
2081 45,226 22,252 22,974
2082 44,956 22,125 22,830
2083 44,684 21,997 22,687
2084 44,412 21,869 22,543
2085 44,140 21,741 22,399 51
2086 43,868 21,613 22,255
2087 43,596 21,484 22,111
2088 43,325 21,356 21,969
2089 43,055 21,228 21,826
2090 42,786 21,101 21,685 51
2091 42,518 20,973 21,544
2092 42,252 20,847 21,404
2093 41,987 20,721 21,266
2094 41,724 20,596 21,128
2095 41,463 20,471 20,991 51
2096 41,205 20,348 20,856
2097 40,948 20,225 20,722
2098 40,693 20,104 20,589
2099 40,441 19,983 20,457
2100 40,191 19,864 20,327 51