Franco da Rocha, Ba Tây (Bra-xin) — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất Franco da Rocha, Ba Tây (Bra-xin)

Khám phá bản chất của Franco da Rocha, một thành phố năng động tại trung tâm Ba Tây (Bra-xin). Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như Franco da Rocha trong Ba Tây (Bra-xin) vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm Franco da Rocha để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của Franco da Rocha.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của Franco da Rocha.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về Franco da Rocha. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của Franco da Rocha, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến Franco da Rocha hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào Franco da Rocha ?

Franco da Rocha trong Ba Tây (Bra-xin)

Dân số nào ở Franco da Rocha ?

Trong ngày Franco da Rocha cuộc sống 113868 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong Franco da Rocha ?

Trong ngày Franco da Rocha cuộc sống 55845 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó Franco da Rocha ?

Tính đến hôm nay ở Franco da Rocha trực tiếp 58022 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Franco da Rocha ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân Franco da Rocha Là 36 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó Franco da Rocha ?

Trong ngày Franco da Rocha 7088 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 3461, những cậu bé - 3626. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Franco da Rocha ?

Tính đến hôm nay ở Franco da Rocha 7502 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 3836 và những cô gái 3665. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong Franco da Rocha ?

Trong ngày Franco da Rocha có 7577 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 3873 và những cô gái - 3704. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Franco da Rocha ?

Trong ngày Franco da Rocha cuộc sống 7741 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 3796 , những cậu bé - 3944.

Có bao nhiêu lá gan dài trong Franco da Rocha ?

Trong ngày Franco da Rocha 19 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 4 và phụ nữ 14.

Dân số Franco da Rocha
113,868
Nam giới
55,845
Giống cái
58,022
Độ tuổi trung bình Franco da Rocha
36
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 22,167
15-29 tuổi 24,944
30-44 tuổi 26,460
45-59 tuổi 21,472
60-74 tuổi 13,777
75-89 tuổi 4,556
90+ tuổi 467
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 11,335
15-29 tuổi 12,638
30-44 tuổi 13,161
45-59 tuổi 10,376
60-74 tuổi 6,313
75-89 tuổi 1,855
90+ tuổi 142
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 10,830
15-29 tuổi 12,303
30-44 tuổi 13,296
45-59 tuổi 11,092
60-74 tuổi 7,461
75-89 tuổi 2,697
90+ tuổi 323

BRL tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của Franco da Rocha, Ba Tây (Bra-xin) dân số

1953 30,000
1963 40,000
1971 50,000
1979 60,000
1985 70,000
1992 80,000
2000 90,000
2009 100,000

Franco da Rocha, Ba Tây (Bra-xin) dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Ba Tây (Bra-xin) dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở Franco da Rocha, Ba Tây (Bra-xin)

Nam giới 55,845 49%
Giống cái 58,022 51%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở Franco da Rocha, Ba Tây (Bra-xin). Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở Franco da Rocha, Ba Tây (Bra-xin)?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Franco da Rocha, Ba Tây (Bra-xin)

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong Franco da Rocha, Ba Tây (Bra-xin):

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) Franco da Rocha, Ba Tây (Bra-xin) statistic;
  • Ngân hàng thế giới Franco da Rocha, Ba Tây (Bra-xin) statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Franco da Rocha, Ba Tây (Bra-xin) statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Franco da Rocha, Ba Tây (Bra-xin) chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

Franco da Rocha, Ba Tây (Bra-xin) dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Franco da Rocha, Ba Tây (Bra-xin) dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Franco da Rocha, Ba Tây (Bra-xin) cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 28,049 13,915 14,134 19
1951 28,897 14,340 14,557
1952 29,769 14,778 14,990
1953 30,661 15,227 15,433
1954 31,570 15,685 15,885
1955 32,497 16,152 16,345 19
1956 33,444 16,629 16,814
1957 34,414 17,118 17,296
1958 35,411 17,620 17,791
1959 36,442 18,138 18,303
1960 37,510 18,675 18,835 19
1961 38,618 19,231 19,386
1962 39,763 19,805 19,957
1963 40,936 20,393 20,543
1964 42,128 20,989 21,138
1965 43,327 21,589 21,738 18
1966 44,535 22,192 22,342
1967 45,750 22,798 22,952
1968 46,972 23,407 23,565
1969 48,198 24,018 24,180
1970 49,428 24,630 24,798 19
1971 50,660 25,243 25,416
1972 51,895 25,857 26,037
1973 53,142 26,477 26,664
1974 54,414 27,110 27,303
1975 55,718 27,759 27,959 19
1976 57,056 28,425 28,631
1977 58,425 29,107 29,318
1978 59,826 29,805 30,021
1979 61,259 30,518 30,741
1980 62,722 31,245 31,477 20
1981 64,217 31,988 32,229
1982 65,739 32,743 32,996
1983 67,272 33,502 33,769
1984 68,797 34,257 34,540
1985 70,299 34,998 35,301 21
1986 71,773 35,723 36,049
1987 73,219 36,433 36,785
1988 74,641 37,130 37,510
1989 76,044 37,817 38,226
1990 77,434 38,497 38,937 23
1991 78,809 39,168 39,640
1992 80,166 39,829 40,336
1993 81,512 40,485 41,026
1994 82,854 41,138 41,716
1995 84,199 41,790 42,408 24
1996 85,547 42,443 43,103
1997 86,895 43,096 43,799
1998 88,234 43,742 44,492
1999 89,551 44,377 45,174
2000 90,835 44,995 45,840 25
2001 92,086 45,595 46,490
2002 93,302 46,178 47,124
2003 94,483 46,742 47,740
2004 95,625 47,287 48,337
2005 96,727 47,812 48,915 27
2006 97,787 48,315 49,472
2007 98,807 48,798 50,009
2008 99,795 49,265 50,529
2009 100,759 49,720 51,039
2010 101,709 50,168 51,540 29
2011 102,645 50,609 52,035
2012 103,566 51,043 52,522
2013 104,475 51,471 53,003
2014 105,373 51,893 53,479
2015 106,260 52,310 53,950 31
2016 107,139 52,722 54,417
2017 108,008 53,128 54,879
2018 108,857 53,525 55,332
2019 109,679 53,908 55,770
2020 110,463 54,273 56,190 33
2021 111,209 54,619 56,589
2022 111,915 54,946 56,969
2023 112,585 55,256 57,329
2024 113,220 55,548 57,671
2025 113,821 55,824 57,997 36
2026 114,390 56,083 58,306
2027 114,924 56,327 58,597
2028 115,425 56,554 58,871
2029 115,894 56,765 59,128
2030 116,332 56,962 59,369 38
2031 116,739 57,145 59,594
2032 117,117 57,313 59,803
2033 117,463 57,467 59,996
2034 117,779 57,606 60,172
2035 118,063 57,731 60,332 40
2036 118,317 57,841 60,476
2037 118,541 57,938 60,603
2038 118,735 58,020 60,714
2039 118,901 58,090 60,810
2040 119,038 58,147 60,890 42
2041 119,147 58,192 60,955
2042 119,229 58,224 61,005
2043 119,285 58,245 61,040
2044 119,315 58,255 61,060
2045 119,321 58,254 61,066 43
2046 119,304 58,244 61,059
2047 119,262 58,224 61,038
2048 119,198 58,193 61,004
2049 119,109 58,153 60,955
2050 118,997 58,103 60,893 45
2051 118,862 58,043 60,818
2052 118,703 57,973 60,730
2053 118,522 57,894 60,628
2054 118,318 57,804 60,513
2055 118,091 57,704 60,386 46
2056 117,841 57,594 60,247
2057 117,569 57,474 60,095
2058 117,275 57,344 59,931
2059 116,960 57,204 59,755
2060 116,623 57,054 59,568 47
2061 116,265 56,894 59,370
2062 115,886 56,724 59,162
2063 115,488 56,544 58,943
2064 115,069 56,355 58,714
2065 114,632 56,156 58,475 49
2066 114,175 55,948 58,227
2067 113,701 55,730 57,970
2068 113,209 55,504 57,705
2069 112,701 55,269 57,432
2070 112,178 55,027 57,151 50
2071 111,640 54,777 56,862
2072 111,088 54,521 56,567
2073 110,523 54,258 56,265
2074 109,946 53,989 55,957
2075 109,358 53,715 55,643 50
2076 108,760 53,436 55,324
2077 108,153 53,153 55,000
2078 107,538 52,865 54,672
2079 106,917 52,575 54,341
2080 106,291 52,282 54,008 51
2081 105,661 51,987 53,674
2082 105,029 51,690 53,339
2083 104,395 51,392 53,002
2084 103,760 51,093 52,666
2085 103,124 50,793 52,330 51
2086 102,488 50,493 51,994
2087 101,853 50,194 51,659
2088 101,219 49,894 51,325
2089 100,588 49,595 50,993
2090 99,959 49,297 50,662 51
2091 99,334 49,000 50,333
2092 98,712 48,704 50,007
2093 98,093 48,410 49,683
2094 97,479 48,118 49,361
2095 96,870 47,827 49,042 51
2096 96,265 47,539 48,726
2097 95,665 47,253 48,412
2098 95,071 46,969 48,102
2099 94,482 46,687 47,794
2100 93,898 46,408 47,489 51