Goiana, Ba Tây (Bra-xin) — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất Goiana, Ba Tây (Bra-xin)

Khám phá bản chất của Goiana, một thành phố năng động tại trung tâm Ba Tây (Bra-xin). Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như Goiana trong Ba Tây (Bra-xin) vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm Goiana để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của Goiana.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của Goiana.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về Goiana. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của Goiana, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến Goiana hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào Goiana ?

Goiana trong Ba Tây (Bra-xin)

Dân số nào ở Goiana ?

Trong ngày Goiana cuộc sống 46004 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong Goiana ?

Trong ngày Goiana cuộc sống 22561 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó Goiana ?

Tính đến hôm nay ở Goiana trực tiếp 23441 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Goiana ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân Goiana Là 36 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó Goiana ?

Trong ngày Goiana 2863 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 1398, những cậu bé - 1464. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Goiana ?

Tính đến hôm nay ở Goiana 3031 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 1549 và những cô gái 1480. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong Goiana ?

Trong ngày Goiana có 3061 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 1564 và những cô gái - 1496. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Goiana ?

Trong ngày Goiana cuộc sống 3127 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 1533 , những cậu bé - 1593.

Có bao nhiêu lá gan dài trong Goiana ?

Trong ngày Goiana 7 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 1 và phụ nữ 5.

Dân số Goiana
46,004
Nam giới
22,561
Giống cái
23,441
Độ tuổi trung bình Goiana
36
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 8,955
15-29 tuổi 10,077
30-44 tuổi 10,688
45-59 tuổi 8,674
60-74 tuổi 5,565
75-89 tuổi 1,838
90+ tuổi 187
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 4,577
15-29 tuổi 5,104
30-44 tuổi 5,315
45-59 tuổi 4,191
60-74 tuổi 2,549
75-89 tuổi 748
90+ tuổi 57
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 4,374
15-29 tuổi 4,969
30-44 tuổi 5,370
45-59 tuổi 4,480
60-74 tuổi 3,013
75-89 tuổi 1,088
90+ tuổi 129

BRL tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của Goiana, Ba Tây (Bra-xin) dân số

1971 20,000
1988 30,000
2008 40,000

Goiana, Ba Tây (Bra-xin) dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Ba Tây (Bra-xin) dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở Goiana, Ba Tây (Bra-xin)

Nam giới 22,561 49%
Giống cái 23,441 51%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở Goiana, Ba Tây (Bra-xin). Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở Goiana, Ba Tây (Bra-xin)?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Goiana, Ba Tây (Bra-xin)

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong Goiana, Ba Tây (Bra-xin):

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) Goiana, Ba Tây (Bra-xin) statistic;
  • Ngân hàng thế giới Goiana, Ba Tây (Bra-xin) statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Goiana, Ba Tây (Bra-xin) statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Goiana, Ba Tây (Bra-xin) chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

Goiana, Ba Tây (Bra-xin) dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Goiana, Ba Tây (Bra-xin) dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Goiana, Ba Tây (Bra-xin) cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 11,332 5,621 5,710 19
1951 11,675 5,793 5,881
1952 12,027 5,970 6,056
1953 12,387 6,152 6,235
1954 12,754 6,337 6,417
1955 13,129 6,525 6,603 19
1956 13,512 6,718 6,793
1957 13,903 6,915 6,987
1958 14,306 7,118 7,187
1959 14,723 7,328 7,394
1960 15,154 7,545 7,609 19
1961 15,602 7,769 7,832
1962 16,064 8,001 8,063
1963 16,539 8,239 8,299
1964 17,020 8,480 8,540
1965 17,505 8,722 8,782 18
1966 17,992 8,965 9,026
1967 18,483 9,210 9,272
1968 18,977 9,457 9,520
1969 19,472 9,703 9,769
1970 19,969 9,951 10,018 19
1971 20,467 10,198 10,268
1972 20,966 10,446 10,519
1973 21,470 10,697 10,772
1974 21,984 10,952 11,031
1975 22,511 11,215 11,295 19
1976 23,051 11,484 11,567
1977 23,604 11,759 11,844
1978 24,170 12,041 12,129
1979 24,749 12,329 12,419
1980 25,340 12,623 12,717 20
1981 25,944 12,923 13,021
1982 26,559 13,228 13,330
1983 27,178 13,535 13,643
1984 27,795 13,840 13,954
1985 28,402 14,139 14,262 21
1986 28,997 14,432 14,564
1987 29,581 14,719 14,861
1988 30,155 15,001 15,154
1989 30,722 15,278 15,444
1990 31,284 15,553 15,731 23
1991 31,839 15,824 16,015
1992 32,388 16,091 16,296
1993 32,931 16,356 16,575
1994 33,474 16,620 16,854
1995 34,017 16,883 17,133 24
1996 34,562 17,147 17,414
1997 35,107 17,411 17,695
1998 35,647 17,672 17,975
1999 36,179 17,928 18,250
2000 36,698 18,178 18,520 25
2001 37,203 18,421 18,782
2002 37,695 18,656 19,038
2003 38,172 18,884 19,287
2004 38,633 19,104 19,529
2005 39,079 19,316 19,762 27
2006 39,507 19,520 19,987
2007 39,919 19,715 20,204
2008 40,318 19,903 20,414
2009 40,708 20,087 20,620
2010 41,091 20,268 20,823 29
2011 41,469 20,446 21,023
2012 41,842 20,622 21,219
2013 42,209 20,795 21,414
2014 42,572 20,965 21,606
2015 42,930 21,133 21,796 31
2016 43,285 21,300 21,985
2017 43,636 21,464 22,172
2018 43,979 21,625 22,354
2019 44,311 21,779 22,532
2020 44,628 21,927 22,701 33
2021 44,929 22,067 22,862
2022 45,215 22,199 23,016
2023 45,485 22,324 23,161
2024 45,742 22,442 23,300
2025 45,985 22,553 23,431 36
2026 46,215 22,658 23,556
2027 46,430 22,756 23,674
2028 46,633 22,848 23,784
2029 46,822 22,934 23,888
2030 46,999 23,013 23,986 38
2031 47,164 23,087 24,076
2032 47,316 23,155 24,161
2033 47,456 23,217 24,239
2034 47,584 23,273 24,310
2035 47,699 23,324 24,375 40
2036 47,801 23,368 24,433
2037 47,892 23,407 24,484
2038 47,970 23,441 24,529
2039 48,037 23,469 24,568
2040 48,093 23,492 24,600 42
2041 48,137 23,510 24,626
2042 48,170 23,523 24,646
2043 48,192 23,531 24,660
2044 48,205 23,535 24,669
2045 48,207 23,535 24,671 43
2046 48,200 23,531 24,668
2047 48,183 23,523 24,660
2048 48,157 23,511 24,646
2049 48,121 23,494 24,626
2050 48,076 23,474 24,601 45
2051 48,021 23,450 24,571
2052 47,957 23,422 24,535
2053 47,884 23,389 24,494
2054 47,802 23,353 24,448
2055 47,710 23,313 24,397 46
2056 47,609 23,269 24,340
2057 47,499 23,220 24,279
2058 47,380 23,168 24,212
2059 47,253 23,111 24,142
2060 47,117 23,050 24,066 47
2061 46,972 22,986 23,986
2062 46,819 22,917 23,902
2063 46,658 22,844 23,813
2064 46,489 22,768 23,721
2065 46,312 22,687 23,624 49
2066 46,128 22,603 23,524
2067 45,936 22,515 23,420
2068 45,738 22,424 23,313
2069 45,532 22,329 23,203
2070 45,321 22,231 23,089 50
2071 45,104 22,130 22,973
2072 44,881 22,027 22,853
2073 44,652 21,921 22,731
2074 44,419 21,812 22,607
2075 44,182 21,701 22,480 50
2076 43,940 21,589 22,351
2077 43,695 21,474 22,220
2078 43,446 21,358 22,088
2079 43,195 21,241 21,954
2080 42,943 21,122 21,820 51
2081 42,688 21,003 21,685
2082 42,433 20,883 21,549
2083 42,177 20,763 21,413
2084 41,920 20,642 21,277
2085 41,663 20,521 21,142 51
2086 41,406 20,400 21,006
2087 41,150 20,279 20,871
2088 40,894 20,158 20,736
2089 40,639 20,037 20,601
2090 40,385 19,916 20,468 51
2091 40,132 19,796 20,335
2092 39,880 19,677 20,203
2093 39,631 19,558 20,072
2094 39,383 19,440 19,942
2095 39,136 19,323 19,813 51
2096 38,892 19,206 19,686
2097 38,650 19,090 19,559
2098 38,410 18,976 19,433
2099 38,171 18,862 19,309
2100 37,935 18,749 19,186 51