Ruyigi, Bu-run-đi (Burundi) — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất Ruyigi, Bu-run-đi (Burundi)

Khám phá bản chất của Ruyigi, một thành phố năng động tại trung tâm Bu-run-đi (Burundi). Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như Ruyigi trong Bu-run-đi (Burundi) vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm Ruyigi để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của Ruyigi.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của Ruyigi.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về Ruyigi. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của Ruyigi, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến Ruyigi hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào Ruyigi ?

Ruyigi trong Bu-run-đi (Burundi)

Dân số nào ở Ruyigi ?

Trong ngày Ruyigi cuộc sống 13636 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong Ruyigi ?

Trong ngày Ruyigi cuộc sống 6775 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó Ruyigi ?

Tính đến hôm nay ở Ruyigi trực tiếp 6860 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Ruyigi ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân Ruyigi Là 18 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó Ruyigi ?

Trong ngày Ruyigi 2202 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 1090, những cậu bé - 1112. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Ruyigi ?

Tính đến hôm nay ở Ruyigi 1994 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 1005 và những cô gái 988. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong Ruyigi ?

Trong ngày Ruyigi có 1775 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 892 và những cô gái - 881. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Ruyigi ?

Trong ngày Ruyigi cuộc sống 1478 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 737 , những cậu bé - 740.

Có bao nhiêu lá gan dài trong Ruyigi ?

Trong ngày Ruyigi 0 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 0 và phụ nữ 0.

Dân số Ruyigi
13,636
Nam giới
6,775
Giống cái
6,860
Độ tuổi trung bình Ruyigi
18
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 5,971
15-29 tuổi 3,683
30-44 tuổi 2,434
45-59 tuổi 956
60-74 tuổi 494
75-89 tuổi 82
90+ tuổi 2
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 3,009
15-29 tuổi 1,838
30-44 tuổi 1,201
45-59 tuổi 452
60-74 tuổi 228
75-89 tuổi 33
90+ tuổi 0
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 2,959
15-29 tuổi 1,844
30-44 tuổi 1,229
45-59 tuổi 500
60-74 tuổi 265
75-89 tuổi 47
90+ tuổi 1

BIF tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của Ruyigi, Bu-run-đi (Burundi) dân số

1965 3,000
1979 4,000
1988 5,000
1997 6,000
2004 7,000
2008 8,000
2012 9,000
2015 10,000
2040 20,000
2060 30,000
2079 40,000
2100 50,000

Ruyigi, Bu-run-đi (Burundi) dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Bu-run-đi (Burundi) dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở Ruyigi, Bu-run-đi (Burundi)

Nam giới 6,775 50%
Giống cái 6,860 50%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở Ruyigi, Bu-run-đi (Burundi). Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở Ruyigi, Bu-run-đi (Burundi)?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Ruyigi, Bu-run-đi (Burundi)

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong Ruyigi, Bu-run-đi (Burundi):

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) Ruyigi, Bu-run-đi (Burundi) statistic;
  • Ngân hàng thế giới Ruyigi, Bu-run-đi (Burundi) statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Ruyigi, Bu-run-đi (Burundi) statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Ruyigi, Bu-run-đi (Burundi) chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

Ruyigi, Bu-run-đi (Burundi) dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Ruyigi, Bu-run-đi (Burundi) dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Ruyigi, Bu-run-đi (Burundi) cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 2,282 1,092 1,189 19
1951 2,333 1,118 1,214
1952 2,378 1,141 1,237
1953 2,420 1,162 1,258
1954 2,463 1,183 1,279
1955 2,507 1,205 1,301 19
1956 2,554 1,229 1,325
1957 2,605 1,254 1,350
1958 2,657 1,280 1,376
1959 2,711 1,307 1,403
1960 2,765 1,335 1,430 18
1961 2,819 1,362 1,457
1962 2,873 1,389 1,484
1963 2,930 1,417 1,512
1964 2,991 1,448 1,542
1965 3,058 1,482 1,576 18
1966 3,133 1,519 1,613
1967 3,215 1,560 1,654
1968 3,298 1,601 1,696
1969 3,374 1,639 1,734
1970 3,438 1,671 1,767 17
1971 3,489 1,695 1,793
1972 3,528 1,713 1,814
1973 3,563 1,729 1,833
1974 3,604 1,748 1,855
1975 3,658 1,774 1,883 17
1976 3,727 1,807 1,919
1977 3,809 1,847 1,962
1978 3,903 1,893 2,010
1979 4,004 1,942 2,061
1980 4,109 1,993 2,115 17
1981 4,217 2,045 2,171
1982 4,329 2,099 2,229
1983 4,445 2,156 2,288
1984 4,567 2,216 2,350
1985 4,695 2,281 2,414 17
1986 4,830 2,350 2,479
1987 4,968 2,423 2,545
1988 5,108 2,496 2,612
1989 5,245 2,567 2,677
1990 5,375 2,633 2,742 16
1991 5,500 2,694 2,805
1992 5,619 2,751 2,868
1993 5,730 2,802 2,928
1994 5,830 2,849 2,981
1995 5,917 2,891 3,026 15
1996 5,989 2,927 3,062
1997 6,051 2,960 3,090
1998 6,113 2,994 3,119
1999 6,194 3,038 3,156
2000 6,305 3,095 3,209 15
2001 6,449 3,169 3,280
2002 6,626 3,259 3,367
2003 6,829 3,361 3,468
2004 7,049 3,471 3,577
2005 7,279 3,587 3,692 16
2006 7,519 3,708 3,811
2007 7,771 3,834 3,936
2008 8,032 3,965 4,066
2009 8,300 4,100 4,200
2010 8,575 4,238 4,336 17
2011 8,854 4,378 4,476
2012 9,138 4,520 4,618
2013 9,429 4,665 4,764
2014 9,730 4,816 4,914
2015 10,042 4,972 5,069 17
2016 10,366 5,135 5,231
2017 10,701 5,303 5,398
2018 11,046 5,476 5,569
2019 11,397 5,652 5,744
2020 11,753 5,831 5,921 17
2021 12,113 6,012 6,101
2022 12,478 6,195 6,283
2023 12,848 6,381 6,467
2024 13,223 6,569 6,654
2025 13,604 6,759 6,844 18
2026 13,990 6,953 7,037
2027 14,382 7,149 7,233
2028 14,779 7,347 7,431
2029 15,181 7,549 7,632
2030 15,590 7,753 7,836 19
2031 16,004 7,960 8,044
2032 16,425 8,170 8,254
2033 16,851 8,383 8,468
2034 17,284 8,599 8,685
2035 17,724 8,819 8,905 20
2036 18,170 9,041 9,128
2037 18,622 9,267 9,355
2038 19,081 9,496 9,585
2039 19,546 9,728 9,818
2040 20,018 9,963 10,055 21
2041 20,496 10,201 10,295
2042 20,979 10,442 10,537
2043 21,469 10,685 10,783
2044 21,964 10,932 11,032
2045 22,464 11,180 11,283 22
2046 22,969 11,431 11,537
2047 23,479 11,685 11,794
2048 23,993 11,940 12,052
2049 24,510 12,197 12,313
2050 25,031 12,455 12,575 23
2051 25,555 12,715 12,839
2052 26,080 12,975 13,105
2053 26,609 13,237 13,371
2054 27,139 13,499 13,639
2055 27,671 13,762 13,908 24
2056 28,204 14,025 14,178
2057 28,738 14,289 14,448
2058 29,273 14,553 14,720
2059 29,809 14,817 14,991
2060 30,345 15,081 15,263 25
2061 30,880 15,345 15,535
2062 31,416 15,609 15,807
2063 31,951 15,872 16,079
2064 32,486 16,135 16,351
2065 33,021 16,397 16,623 26
2066 33,555 16,660 16,895
2067 34,089 16,921 17,167
2068 34,622 17,183 17,439
2069 35,155 17,444 17,710
2070 35,688 17,705 17,982 27
2071 36,221 17,966 18,254
2072 36,752 18,227 18,525
2073 37,283 18,487 18,796
2074 37,813 18,746 19,066
2075 38,341 19,005 19,336 28
2076 38,867 19,262 19,604
2077 39,390 19,518 19,872
2078 39,912 19,773 20,138
2079 40,431 20,027 20,403
2080 40,947 20,279 20,667 29
2081 41,461 20,530 20,930
2082 41,972 20,780 21,192
2083 42,480 21,027 21,452
2084 42,984 21,273 21,710
2085 43,483 21,517 21,966 30
2086 43,979 21,759 22,220
2087 44,470 21,998 22,472
2088 44,957 22,235 22,722
2089 45,438 22,469 22,968
2090 45,913 22,700 23,212 31
2091 46,382 22,928 23,453
2092 46,845 23,154 23,691
2093 47,302 23,376 23,925
2094 47,752 23,595 24,157
2095 48,196 23,811 24,384 32
2096 48,633 24,024 24,609
2097 49,064 24,234 24,830
2098 49,488 24,440 25,047
2099 49,905 24,643 25,261
2100 50,314 24,843 25,470 33