Obshtina Dulovo, Bun-ga-ri (Bulgaria) — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất Obshtina Dulovo, Bun-ga-ri (Bulgaria)

Khám phá bản chất của Obshtina Dulovo, một thành phố năng động tại trung tâm Bun-ga-ri (Bulgaria). Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như Obshtina Dulovo trong Bun-ga-ri (Bulgaria) vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm Obshtina Dulovo để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của Obshtina Dulovo.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của Obshtina Dulovo.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về Obshtina Dulovo. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của Obshtina Dulovo, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến Obshtina Dulovo hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào Obshtina Dulovo ?

Obshtina Dulovo trong Bun-ga-ri (Bulgaria)

Dân số nào ở Obshtina Dulovo ?

Trong ngày Obshtina Dulovo cuộc sống 26157 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong Obshtina Dulovo ?

Trong ngày Obshtina Dulovo cuộc sống 12697 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó Obshtina Dulovo ?

Tính đến hôm nay ở Obshtina Dulovo trực tiếp 13459 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Obshtina Dulovo ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân Obshtina Dulovo Là 46 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó Obshtina Dulovo ?

Trong ngày Obshtina Dulovo 1138 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 553, những cậu bé - 585. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Obshtina Dulovo ?

Tính đến hôm nay ở Obshtina Dulovo 1217 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 626 và những cô gái 591. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong Obshtina Dulovo ?

Trong ngày Obshtina Dulovo có 1312 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 674 và những cô gái - 637. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Obshtina Dulovo ?

Trong ngày Obshtina Dulovo cuộc sống 1435 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 695 , những cậu bé - 738.

Có bao nhiêu lá gan dài trong Obshtina Dulovo ?

Trong ngày Obshtina Dulovo 1 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 0 và phụ nữ 0.

Dân số Obshtina Dulovo
26,157
Nam giới
12,697
Giống cái
13,459
Độ tuổi trung bình Obshtina Dulovo
46
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 3,667
15-29 tuổi 3,803
30-44 tuổi 5,202
45-59 tuổi 5,844
60-74 tuổi 4,937
75-89 tuổi 2,535
90+ tuổi 148
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 1,885
15-29 tuổi 1,966
30-44 tuổi 2,690
45-59 tuổi 2,957
60-74 tuổi 2,214
75-89 tuổi 920
90+ tuổi 46
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 1,781
15-29 tuổi 1,832
30-44 tuổi 2,508
45-59 tuổi 2,886
60-74 tuổi 2,720
75-89 tuổi 1,612
90+ tuổi 99

BGN tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của Obshtina Dulovo, Bun-ga-ri (Bulgaria) dân số

1951 28,500
1953 29,000
1955 29,500
1957 30,000
1959 30,500
1961 31,000
1963 31,500
1965 32,000
1967 32,500
1969 33,000
1971 33,500
1974 34,000
1978 34,500
1983 35,000

Obshtina Dulovo, Bun-ga-ri (Bulgaria) dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Bun-ga-ri (Bulgaria) dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở Obshtina Dulovo, Bun-ga-ri (Bulgaria)

Nam giới 12,697 49%
Giống cái 13,459 51%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở Obshtina Dulovo, Bun-ga-ri (Bulgaria). Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở Obshtina Dulovo, Bun-ga-ri (Bulgaria)?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Obshtina Dulovo, Bun-ga-ri (Bulgaria)

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong Obshtina Dulovo, Bun-ga-ri (Bulgaria):

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) Obshtina Dulovo, Bun-ga-ri (Bulgaria) statistic;
  • Ngân hàng thế giới Obshtina Dulovo, Bun-ga-ri (Bulgaria) statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Obshtina Dulovo, Bun-ga-ri (Bulgaria) statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Obshtina Dulovo, Bun-ga-ri (Bulgaria) chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

Obshtina Dulovo, Bun-ga-ri (Bulgaria) dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Obshtina Dulovo, Bun-ga-ri (Bulgaria) dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Obshtina Dulovo, Bun-ga-ri (Bulgaria) cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 28,385 14,186 14,198 27
1951 28,618 14,295 14,323
1952 28,859 14,409 14,449
1953 29,104 14,528 14,576
1954 29,352 14,649 14,702
1955 29,600 14,772 14,828 29
1956 29,850 14,896 14,953
1957 30,100 15,022 15,078
1958 30,353 15,149 15,203
1959 30,608 15,279 15,329
1960 30,869 15,412 15,457 30
1961 31,135 15,548 15,586
1962 31,404 15,686 15,717
1963 31,672 15,824 15,847
1964 31,935 15,959 15,975
1965 32,188 16,088 16,099 32
1966 32,431 16,212 16,219
1967 32,662 16,328 16,333
1968 32,883 16,439 16,443
1969 33,097 16,545 16,551
1970 33,304 16,647 16,656 33
1971 33,505 16,746 16,759
1972 33,700 16,840 16,860
1973 33,884 16,927 16,956
1974 34,054 17,007 17,046
1975 34,208 17,078 17,129 34
1976 34,341 17,139 17,202
1977 34,456 17,190 17,266
1978 34,559 17,233 17,325
1979 34,657 17,273 17,383
1980 34,757 17,312 17,444 34
1981 34,860 17,351 17,509
1982 34,960 17,387 17,573
1983 35,048 17,415 17,633
1984 35,110 17,428 17,681
1985 35,135 17,423 17,712 35
1986 35,124 17,398 17,726
1987 35,077 17,354 17,723
1988 34,984 17,286 17,697
1989 34,831 17,188 17,642
1990 34,611 17,058 17,553 37
1991 34,320 16,891 17,428
1992 33,965 16,693 17,271
1993 33,572 16,477 17,094
1994 33,176 16,261 16,914
1995 32,802 16,057 16,744 38
1996 32,460 15,872 16,588
1997 32,146 15,702 16,443
1998 31,856 15,547 16,309
1999 31,579 15,400 16,179
2000 31,309 15,258 16,051 40
2001 31,046 15,121 15,924
2002 30,793 14,992 15,801
2003 30,551 14,870 15,681
2004 30,317 14,754 15,563
2005 30,092 14,643 15,448 41
2006 29,873 14,537 15,335
2007 29,660 14,436 15,223
2008 29,454 14,339 15,114
2009 29,256 14,245 15,010
2010 29,066 14,154 14,912 42
2011 28,885 14,064 14,820
2012 28,710 13,976 14,733
2013 28,538 13,889 14,649
2014 28,364 13,799 14,564
2015 28,184 13,707 14,476 43
2016 27,997 13,612 14,385
2017 27,803 13,513 14,290
2018 27,604 13,412 14,192
2019 27,403 13,310 14,093
2020 27,201 13,208 13,992 45
2021 26,998 13,107 13,890
2022 26,794 13,007 13,787
2023 26,589 12,907 13,682
2024 26,383 12,806 13,576
2025 26,175 12,706 13,469 46
2026 25,966 12,605 13,360
2027 25,756 12,504 13,251
2028 25,545 12,404 13,141
2029 25,333 12,303 13,029
2030 25,119 12,202 12,916 47
2031 24,904 12,101 12,802
2032 24,688 12,001 12,687
2033 24,471 11,900 12,571
2034 24,255 11,800 12,454
2035 24,040 11,701 12,338 48
2036 23,826 11,603 12,223
2037 23,614 11,507 12,107
2038 23,404 11,411 11,993
2039 23,197 11,316 11,880
2040 22,992 11,223 11,768 49
2041 22,790 11,131 11,658
2042 22,591 11,041 11,550
2043 22,395 10,952 11,443
2044 22,202 10,864 11,338
2045 22,010 10,776 11,234 49
2046 21,821 10,690 11,131
2047 21,634 10,604 11,030
2048 21,449 10,519 10,929
2049 21,265 10,435 10,830
2050 21,082 10,351 10,731 48
2051 20,900 10,267 10,632
2052 20,718 10,184 10,534
2053 20,537 10,101 10,436
2054 20,357 10,018 10,338
2055 20,176 9,935 10,241 48
2056 19,995 9,852 10,143
2057 19,815 9,770 10,044
2058 19,634 9,687 9,946
2059 19,453 9,605 9,848
2060 19,273 9,524 9,749 48
2061 19,094 9,443 9,651
2062 18,915 9,362 9,552
2063 18,737 9,283 9,454
2064 18,561 9,204 9,357
2065 18,387 9,127 9,260 48
2066 18,215 9,050 9,164
2067 18,045 8,976 9,069
2068 17,878 8,902 8,976
2069 17,714 8,830 8,884
2070 17,553 8,760 8,793 48
2071 17,395 8,690 8,704
2072 17,240 8,623 8,617
2073 17,089 8,557 8,532
2074 16,942 8,493 8,449
2075 16,798 8,430 8,367 48
2076 16,658 8,369 8,288
2077 16,521 8,309 8,212
2078 16,389 8,252 8,137
2079 16,261 8,195 8,065
2080 16,136 8,141 7,995 48
2081 16,016 8,088 7,927
2082 15,899 8,036 7,862
2083 15,786 7,986 7,800
2084 15,676 7,937 7,739
2085 15,568 7,888 7,680 48
2086 15,463 7,840 7,622
2087 15,360 7,793 7,566
2088 15,258 7,746 7,511
2089 15,158 7,700 7,458
2090 15,058 7,653 7,404 48
2091 14,958 7,606 7,351
2092 14,858 7,559 7,299
2093 14,758 7,512 7,246
2094 14,658 7,464 7,194
2095 14,558 7,416 7,141 49
2096 14,457 7,368 7,088
2097 14,356 7,320 7,036
2098 14,254 7,271 6,982
2099 14,151 7,222 6,928
2100 14,047 7,173 6,873 49