Oosterzele, Bỉ — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất Oosterzele, Bỉ

Khám phá bản chất của Oosterzele, một thành phố năng động tại trung tâm Bỉ. Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như Oosterzele trong Bỉ vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm Oosterzele để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của Oosterzele.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của Oosterzele.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về Oosterzele. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của Oosterzele, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến Oosterzele hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào Oosterzele ?

Oosterzele trong Bỉ

Dân số nào ở Oosterzele ?

Trong ngày Oosterzele cuộc sống 13539 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong Oosterzele ?

Trong ngày Oosterzele cuộc sống 6723 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó Oosterzele ?

Tính đến hôm nay ở Oosterzele trực tiếp 6816 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Oosterzele ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân Oosterzele Là 43 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó Oosterzele ?

Trong ngày Oosterzele 716 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 349, những cậu bé - 366. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Oosterzele ?

Tính đến hôm nay ở Oosterzele 742 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 381 và những cô gái 359. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong Oosterzele ?

Trong ngày Oosterzele có 780 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 402 và những cô gái - 376. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Oosterzele ?

Trong ngày Oosterzele cuộc sống 783 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 381 , những cậu bé - 402.

Có bao nhiêu lá gan dài trong Oosterzele ?

Trong ngày Oosterzele 3 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 0 và phụ nữ 3.

Dân số Oosterzele
13,539
Nam giới
6,723
Giống cái
6,816
Độ tuổi trung bình Oosterzele
43
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 2,238
15-29 tuổi 2,311
30-44 tuổi 2,595
45-59 tuổi 2,638
60-74 tuổi 2,389
75-89 tuổi 1,191
90+ tuổi 156
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 1,149
15-29 tuổi 1,183
30-44 tuổi 1,307
45-59 tuổi 1,338
60-74 tuổi 1,168
75-89 tuổi 510
90+ tuổi 47
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 1,084
15-29 tuổi 1,126
30-44 tuổi 1,286
45-59 tuổi 1,295
60-74 tuổi 1,217
75-89 tuổi 678
90+ tuổi 109

EUR tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của Oosterzele, Bỉ dân số

1952 10,000
1960 10,500
1968 11,000
1990 11,500
2004 12,000
2009 12,500
2016 13,000
2024 13,500
2043 14,000

Oosterzele, Bỉ dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Bỉ dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở Oosterzele, Bỉ

Nam giới 6,723 50%
Giống cái 6,816 50%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở Oosterzele, Bỉ. Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở Oosterzele, Bỉ?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Oosterzele, Bỉ

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong Oosterzele, Bỉ:

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) Oosterzele, Bỉ statistic;
  • Ngân hàng thế giới Oosterzele, Bỉ statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Oosterzele, Bỉ statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Oosterzele, Bỉ chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

Oosterzele, Bỉ dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Oosterzele, Bỉ dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Oosterzele, Bỉ cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 9,944 4,901 5,043 35
1951 9,994 4,924 5,069
1952 10,049 4,950 5,098
1953 10,108 4,979 5,129
1954 10,169 5,008 5,161
1955 10,232 5,038 5,193 35
1956 10,295 5,069 5,226
1957 10,359 5,100 5,259
1958 10,424 5,130 5,293
1959 10,489 5,161 5,327
1960 10,555 5,193 5,361 35
1961 10,621 5,224 5,397
1962 10,688 5,255 5,433
1963 10,754 5,285 5,468
1964 10,816 5,313 5,502
1965 10,873 5,339 5,533 35
1966 10,925 5,362 5,562
1967 10,971 5,383 5,587
1968 11,013 5,402 5,611
1969 11,052 5,419 5,633
1970 11,090 5,435 5,654 35
1971 11,126 5,451 5,675
1972 11,160 5,465 5,694
1973 11,192 5,478 5,713
1974 11,222 5,491 5,731
1975 11,250 5,502 5,747 34
1976 11,277 5,514 5,762
1977 11,302 5,525 5,777
1978 11,325 5,536 5,789
1979 11,346 5,545 5,800
1980 11,362 5,553 5,809 34
1981 11,376 5,559 5,816
1982 11,386 5,564 5,822
1983 11,396 5,569 5,826
1984 11,405 5,574 5,831
1985 11,417 5,580 5,836 35
1986 11,431 5,588 5,842
1987 11,447 5,597 5,849
1988 11,466 5,608 5,858
1989 11,490 5,621 5,869
1990 11,521 5,636 5,884 36
1991 11,559 5,656 5,902
1992 11,603 5,678 5,925
1993 11,650 5,701 5,948
1994 11,693 5,723 5,970
1995 11,728 5,740 5,987 38
1996 11,753 5,753 6,000
1997 11,771 5,761 6,009
1998 11,786 5,769 6,016
1999 11,807 5,780 6,026
2000 11,838 5,796 6,041 39
2001 11,880 5,819 6,061
2002 11,933 5,847 6,086
2003 11,996 5,880 6,115
2004 12,066 5,917 6,148
2005 12,143 5,957 6,185 40
2006 12,226 6,000 6,226
2007 12,316 6,046 6,270
2008 12,410 6,093 6,317
2009 12,503 6,140 6,363
2010 12,594 6,185 6,409 41
2011 12,681 6,227 6,453
2012 12,763 6,267 6,496
2013 12,842 6,305 6,536
2014 12,919 6,345 6,573
2015 12,996 6,388 6,608 41
2016 13,073 6,434 6,638
2017 13,148 6,483 6,664
2018 13,220 6,531 6,688
2019 13,286 6,576 6,709
2020 13,343 6,613 6,730 42
2021 13,393 6,644 6,748
2022 13,434 6,667 6,766
2023 13,470 6,687 6,783
2024 13,503 6,704 6,799
2025 13,537 6,722 6,815 43
2026 13,571 6,740 6,830
2027 13,605 6,759 6,846
2028 13,640 6,778 6,861
2029 13,673 6,797 6,876
2030 13,705 6,815 6,890 44
2031 13,736 6,831 6,904
2032 13,765 6,847 6,917
2033 13,794 6,863 6,930
2034 13,821 6,877 6,943
2035 13,846 6,891 6,955 45
2036 13,871 6,904 6,966
2037 13,894 6,916 6,977
2038 13,916 6,928 6,988
2039 13,936 6,938 6,997
2040 13,955 6,948 7,007 45
2041 13,973 6,958 7,015
2042 13,990 6,966 7,023
2043 14,005 6,974 7,030
2044 14,019 6,982 7,037
2045 14,032 6,988 7,043 45
2046 14,042 6,994 7,048
2047 14,051 6,999 7,052
2048 14,059 7,003 7,056
2049 14,065 7,006 7,059
2050 14,070 7,008 7,061 45
2051 14,074 7,011 7,063
2052 14,076 7,012 7,064
2053 14,078 7,013 7,065
2054 14,079 7,014 7,065
2055 14,080 7,014 7,065 46
2056 14,080 7,014 7,066
2057 14,080 7,014 7,066
2058 14,080 7,014 7,066
2059 14,080 7,014 7,066
2060 14,080 7,014 7,066 46
2061 14,081 7,014 7,066
2062 14,081 7,014 7,066
2063 14,082 7,015 7,067
2064 14,083 7,015 7,068
2065 14,085 7,016 7,069 46
2066 14,088 7,017 7,070
2067 14,092 7,019 7,072
2068 14,096 7,021 7,074
2069 14,100 7,023 7,077
2070 14,105 7,026 7,079 46
2071 14,111 7,028 7,082
2072 14,117 7,031 7,085
2073 14,123 7,035 7,087
2074 14,129 7,038 7,091
2075 14,136 7,042 7,094 47
2076 14,143 7,045 7,097
2077 14,150 7,049 7,100
2078 14,158 7,053 7,104
2079 14,165 7,058 7,107
2080 14,173 7,062 7,111 47
2081 14,181 7,066 7,115
2082 14,189 7,070 7,118
2083 14,197 7,075 7,122
2084 14,206 7,079 7,126
2085 14,215 7,084 7,130 47
2086 14,224 7,089 7,135
2087 14,234 7,093 7,140
2088 14,244 7,098 7,145
2089 14,254 7,104 7,150
2090 14,265 7,109 7,156 47
2091 14,276 7,114 7,162
2092 14,288 7,119 7,168
2093 14,299 7,125 7,174
2094 14,311 7,130 7,180
2095 14,323 7,136 7,187 47
2096 14,336 7,142 7,193
2097 14,348 7,147 7,200
2098 14,360 7,153 7,207
2099 14,372 7,158 7,213
2100 14,383 7,163 7,220 48