Bogra, Băng-la-đét (Bangladesh) — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất Bogra, Băng-la-đét (Bangladesh)

Khám phá bản chất của Bogra, một thành phố năng động tại trung tâm Băng-la-đét (Bangladesh). Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như Bogra trong Băng-la-đét (Bangladesh) vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm Bogra để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của Bogra.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của Bogra.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về Bogra. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của Bogra, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến Bogra hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào Bogra ?

Bogra trong Băng-la-đét (Bangladesh)

Dân số nào ở Bogra ?

Trong ngày Bogra cuộc sống 3992601 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong Bogra ?

Trong ngày Bogra cuộc sống 2013450 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó Bogra ?

Tính đến hôm nay ở Bogra trực tiếp 1979150 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Bogra ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân Bogra Là 30 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó Bogra ?

Trong ngày Bogra 318634 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 155841, những cậu bé - 162791. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Bogra ?

Tính đến hôm nay ở Bogra 329924 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 168502 và những cô gái 161421. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong Bogra ?

Trong ngày Bogra có 337237 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 172272 và những cô gái - 164964. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Bogra ?

Trong ngày Bogra cuộc sống 343258 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 167497 , những cậu bé - 175760.

Có bao nhiêu lá gan dài trong Bogra ?

Trong ngày Bogra 262 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 77 và phụ nữ 184.

Dân số Bogra
3,992,601
Nam giới
2,013,450
Giống cái
1,979,150
Độ tuổi trung bình Bogra
30
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 985,795
15-29 tuổi 1,042,474
30-44 tuổi 932,297
45-59 tuổi 647,967
60-74 tuổi 292,107
75-89 tuổi 84,938
90+ tuổi 6,820
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 503,565
15-29 tuổi 529,930
30-44 tuổi 460,600
45-59 tuổi 324,619
60-74 tuổi 151,680
75-89 tuổi 40,352
90+ tuổi 2,586
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 482,226
15-29 tuổi 512,541
30-44 tuổi 471,693
45-59 tuổi 323,345
60-74 tuổi 140,423
75-89 tuổi 44,583
90+ tuổi 4,230

BDT tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của Bogra, Băng-la-đét (Bangladesh) dân số

1952 900,000
1957 1,000,000
1984 2,000,000
2001 3,000,000
2026 4,000,000

Bogra, Băng-la-đét (Bangladesh) dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Băng-la-đét (Bangladesh) dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở Bogra, Băng-la-đét (Bangladesh)

Nam giới 2,013,450 50%
Giống cái 1,979,150 50%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở Bogra, Băng-la-đét (Bangladesh). Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở Bogra, Băng-la-đét (Bangladesh)?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Bogra, Băng-la-đét (Bangladesh)

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong Bogra, Băng-la-đét (Bangladesh):

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) Bogra, Băng-la-đét (Bangladesh) statistic;
  • Ngân hàng thế giới Bogra, Băng-la-đét (Bangladesh) statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Bogra, Băng-la-đét (Bangladesh) statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Bogra, Băng-la-đét (Bangladesh) chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

Bogra, Băng-la-đét (Bangladesh) dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Bogra, Băng-la-đét (Bangladesh) dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Bogra, Băng-la-đét (Bangladesh) cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 877,005 457,876 419,128 19
1951 895,791 467,400 428,390
1952 913,922 476,582 437,340
1953 932,496 486,009 446,486
1954 952,339 496,125 456,214
1955 974,013 507,221 466,791 19
1956 997,795 519,437 478,357
1957 1,023,699 532,764 490,934
1958 1,051,502 547,065 504,436
1959 1,080,802 562,105 518,696
1960 1,111,187 577,645 533,541 19
1961 1,142,415 593,549 548,866
1962 1,174,568 609,865 564,703
1963 1,208,123 626,868 581,254
1964 1,243,757 644,952 598,804
1965 1,281,790 664,311 617,478 18
1966 1,322,812 685,267 637,545
1967 1,366,243 707,505 658,738
1968 1,409,849 729,835 680,014
1969 1,450,612 750,644 699,968
1970 1,486,547 768,871 717,675 18
1971 1,516,613 783,973 732,640
1972 1,541,934 796,551 745,382
1973 1,565,351 808,110 757,240
1974 1,590,917 820,790 770,126
1975 1,621,560 836,146 785,414 18
1976 1,658,267 854,678 803,589
1977 1,700,184 875,946 824,238
1978 1,746,157 899,410 846,747
1979 1,794,272 924,151 870,121
1980 1,843,115 949,478 893,636 17
1981 1,892,364 975,259 917,104
1982 1,942,460 1,001,681 940,778
1983 1,993,615 1,028,727 964,888
1984 2,046,244 1,056,436 989,808
1985 2,100,576 1,084,801 1,015,775 18
1986 2,156,661 1,113,800 1,042,861
1987 2,214,139 1,143,282 1,070,857
1988 2,272,349 1,172,961 1,099,387
1989 2,330,419 1,202,481 1,127,937
1990 2,387,732 1,231,593 1,156,139 19
1991 2,443,904 1,260,105 1,183,799
1992 2,499,091 1,288,075 1,211,015
1993 2,553,870 1,315,811 1,238,058
1994 2,609,114 1,343,769 1,265,344
1995 2,665,404 1,372,250 1,293,154 20
1996 2,722,799 1,401,275 1,321,523
1997 2,780,903 1,430,633 1,350,270
1998 2,839,276 1,460,095 1,379,180
1999 2,897,293 1,489,340 1,407,952
2000 2,954,415 1,518,080 1,436,335 21
2001 3,010,672 1,546,372 1,464,300
2002 3,065,970 1,574,142 1,491,827
2003 3,119,513 1,600,824 1,518,688
2004 3,170,308 1,625,693 1,544,615
2005 3,217,730 1,648,297 1,569,432 22
2006 3,261,370 1,668,337 1,593,032
2007 3,301,622 1,686,119 1,615,502
2008 3,339,664 1,702,548 1,637,116
2009 3,377,171 1,718,900 1,658,270
2010 3,415,372 1,736,105 1,679,266 24
2011 3,454,662 1,754,481 1,700,181
2012 3,494,760 1,773,787 1,720,973
2013 3,535,392 1,793,706 1,741,685
2014 3,576,031 1,813,693 1,762,337
2015 3,616,275 1,833,340 1,782,934 26
2016 3,656,101 1,852,590 1,803,511
2017 3,695,636 1,871,571 1,824,065
2018 3,734,778 1,890,272 1,844,506
2019 3,773,415 1,908,709 1,864,705
2020 3,811,444 1,926,884 1,884,559 28
2021 3,848,800 1,944,765 1,904,034
2022 3,885,416 1,962,290 1,923,126
2023 3,921,199 1,979,405 1,941,793
2024 3,956,044 1,996,043 1,960,000
2025 3,989,871 2,012,154 1,977,716 30
2026 4,022,612 2,027,702 1,994,909
2027 4,054,234 2,042,673 2,011,561
2028 4,084,741 2,057,068 2,027,673
2029 4,114,158 2,070,901 2,043,256
2030 4,142,496 2,084,179 2,058,316 32
2031 4,169,742 2,096,894 2,072,847
2032 4,195,857 2,109,026 2,086,830
2033 4,220,802 2,120,556 2,100,246
2034 4,244,532 2,131,457 2,113,074
2035 4,267,013 2,141,714 2,125,298 34
2036 4,288,224 2,151,317 2,136,906
2037 4,308,169 2,160,270 2,147,899
2038 4,326,860 2,168,581 2,158,278
2039 4,344,321 2,176,267 2,168,054
2040 4,360,571 2,183,340 2,177,231 36
2041 4,375,608 2,189,802 2,185,806
2042 4,389,425 2,195,652 2,193,772
2043 4,402,030 2,200,901 2,201,129
2044 4,413,436 2,205,557 2,207,878
2045 4,423,649 2,209,630 2,214,019 38
2046 4,432,677 2,213,127 2,219,549
2047 4,440,515 2,216,050 2,224,465
2048 4,447,140 2,218,393 2,228,747
2049 4,452,522 2,220,148 2,232,374
2050 4,456,640 2,221,310 2,235,330 40
2051 4,459,492 2,221,882 2,237,609
2052 4,461,089 2,221,872 2,239,216
2053 4,461,446 2,221,294 2,240,152
2054 4,460,581 2,220,162 2,240,419
2055 4,458,513 2,218,490 2,240,023 42
2056 4,455,254 2,216,286 2,238,967
2057 4,450,816 2,213,559 2,237,256
2058 4,445,216 2,210,316 2,234,900
2059 4,438,472 2,206,563 2,231,909
2060 4,430,604 2,202,308 2,228,295 44
2061 4,421,631 2,197,561 2,224,069
2062 4,411,577 2,192,335 2,219,241
2063 4,400,469 2,186,644 2,213,824
2064 4,388,337 2,180,505 2,207,832
2065 4,375,212 2,173,932 2,201,279 45
2066 4,361,118 2,166,937 2,194,180
2067 4,346,081 2,159,531 2,186,550
2068 4,330,132 2,151,727 2,178,405
2069 4,313,305 2,143,541 2,169,764
2070 4,295,630 2,134,984 2,160,645 47
2071 4,277,135 2,126,068 2,151,067
2072 4,257,847 2,116,802 2,141,045
2073 4,237,788 2,107,193 2,130,595
2074 4,216,979 2,097,246 2,119,733
2075 4,195,444 2,086,966 2,108,477 48
2076 4,173,208 2,076,364 2,096,844
2077 4,150,299 2,065,447 2,084,852
2078 4,126,744 2,054,221 2,072,523
2079 4,102,571 2,042,692 2,059,878
2080 4,077,808 2,030,868 2,046,940 49
2081 4,052,485 2,018,756 2,033,728
2082 4,026,627 2,006,369 2,020,258
2083 4,000,259 1,993,708 2,006,550
2084 3,973,399 1,980,780 1,992,619
2085 3,946,074 1,967,590 1,978,483 50
2086 3,918,308 1,954,147 1,964,160
2087 3,890,136 1,940,468 1,949,668
2088 3,861,600 1,926,571 1,935,029
2089 3,832,745 1,912,481 1,920,263
2090 3,803,613 1,898,221 1,905,392 50
2091 3,774,239 1,883,806 1,890,433
2092 3,744,653 1,869,251 1,875,402
2093 3,714,881 1,854,569 1,860,312
2094 3,684,949 1,839,771 1,845,177
2095 3,654,883 1,824,872 1,830,011 51
2096 3,624,714 1,809,888 1,814,826
2097 3,594,475 1,794,837 1,799,637
2098 3,564,203 1,779,742 1,784,460
2099 3,533,938 1,764,628 1,769,309
2100 3,503,723 1,749,521 1,754,202 51